Blog

Chi phí thẩm tra thiết kế

Thẩm tra thiết kế là một bộ phận rất quan trọng và không thể thiếu trong quá trình thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình. Công tác thẩm tra thiết kế xây dựng công trình là công tác bắt buột được nhà nước quy định cụ thể trong các Thông tư, Nghị định, và các Luật liên quan đến quy trình quản lý chất lượng xây dựng công trình tại Việt Nam.

Thẩm tra thiết kế: Vai trò quan trọng không thể thiếu:

Công tác thẩm tra thiết kế công trình xây dựng nếu được tuân thủ và thực hiện tốt sẽ mang lại rất nhiều lợi ích quan trọng và to lớn đối với công tác quản lý dự án xây dựng.
– Góp phần đảm bảo chất lượng của đồ án thiết kế xây dựng công trình, giám sát và đưa ra các giải pháp hiệu quả để khắc phục những sai sót còn tồn tại của quá trình tư vấn thiết kế thi công xây dựng.
– Tiết kiệm tối đa chi phí đầu tư xây dựng và xây dựng đồ án thiết kế trở nên đáng tin cậy hơn.

Nội dung công tác thẩm tra thiết kế:

Nội dung công tác thẩm tra thiết kế được quy định trong Nghị Định số 12/2009/NĐ được ban hàng ngày 10/2/2009 như sau:
– Kiểm tra và đánh giá mức độ phù hợp của bản vẽ thiết kế kỹ thuật và thiết kế cơ sở.
– Kiểm tra đánh giá kết cấu công trình có phù hợp hay không.
– Giám sát kiểm tra các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng thi công công trình.
– Giám sát các quy chuẩn an toàn phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường.
– Thẩm định chất lượng dự án xây dựng, độ an toàn của công trình khi thi công và đưa vào sử dụng.
– Đối với các công trình có yêu cầu công nghệ, kiểm tra đánh giá việc lựa chọn dây chuyền và thiết bị công nghệ phù hợp.

Định mức chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật được quy định:

– Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật đối với có yêu cầu thiết kế 3 bước và thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình có yêu cầu thiết kế 1 bước và 2 bước được xác định theo định mức tỷ lệ % nhân với chi phí xây dựng (Chưa tính thuế GTGT) trong dự toán công trình đã được duyệt. Trường hợp việc thiết kế theo gói thầu thì chi phí thẩm tra thiết kế xác định theo định mức tỷ lệ % nhân với chi phí xây dựng (Chưa tính thuế GTGT) trong dự toán gói thầu được duyệt và điều chỉnh với hệ số K=0,9.
– Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình có yêu cầu thiết kế 3 bước được xác định bằng 40% chi phí thẩm tra kỹ thuật. Chi phí thẩm tra thiết kế công nghệ (Nếu có áp dụng) được xác định bằng cách lập dự toán.

Bảng định mức chi phí thẩm tra thiết kế:

Chi phí thẩm tra thiết kế 
Bảng số 14: Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật đối với công trình có yêu cầu thiết kế 3 b­ước, thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình có yêu cầu thiết kế 2 b­ước

Ghi chú: Chi phí thẩm tra thiết kế của công trình có sử dụng thiết kế điển hình, thiết kế mẫu do cơ quan có thẩm quyền ban hành điều chỉnh với hệ số: k = 0,36 đối với công trình thứ hai trở đi

Chi phí thẩm tra thiết kế
Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra dự toán công trình

Ghi chú: Chi phí thẩm dự toán của công trình có sử dụng thiết kế điển hình, thiết kế mẫu do cơ quan có thẩm quyền ban hành điều chỉnh với hệ số: k = 0,36 đối với công trình thứ hai trở đi.

Đơn vị tư vấn thẩm tra thiết kế uy tín

AZHOME GROUP có 15 năm kinh nghiệm trong việc tư vấn thiết kế  và thẩm tra . Quý khách khi đến với chúng tôi chắc chắn sẽ vô cùng hài lòng về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả.

Với phương châm “Tận Tâm – Chuyên Nghiệp – Sáng Tạo”, AZHOME GROUP luôn sẵn sàng tư vấn nhiệt tình, báo giá chi tiết và các mẫu nhà máy luôn được kỹ sư dày dạn kinh nghiệm tìm tòi, sáng tạo. AZHOME GROUP tận tâm sẽ giúp quý khách luôn an tâm!

Mọi chi tiết xin liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC XÂY DỰNG AZHOME VIỆT NAM

 Chi nhánh Hà Nội : Số 17 Tố Hữu - C37 Bộ Công An - Tố Hữu - Nam Từ Liêm 
☎️ Hotline: 0904.87.33.88
 Chi nhánh HCM :151 Hoa Lan - Phường 2 - Quận Phú Nhuận
☎️ Hotline: 0912.07.64.66
 Chi nhánh Đà Nẵng : 68 đường Tôn Đức Thắng -Hoà Khánh - Quận Liên Chiều 
☎️ Hotline: 0902.038.666
☎️ Website: https://azhomegroup.vn

Bảng theo dõi lấy mẫu thép tại hiện trường


Mật khẩu : Cuối bài viết

BẢNG THEO DÕI LẤY MẪU thép TẠI HIỆN TRƯỜNG

Công trình :  ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

Hạng mục :  ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

Địa điểm   :   ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

STT

 

Ngày lấy mẫu

 

Nhà sản xuất Ký hiệu mẫu Đường kính (mm) Mác thiết kế

(Kg/cm2)

Ghi chú
Giới hạn chảy Giới hạn bền
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               

         Đại diện tư vấn giám sát                                                                Đại diện đơn vị thi công

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh SINSUNG SU-100 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Bảng theo dõi lấy mẫu bê tông tại hiện trường


Mật khẩu : Cuối bài viết

BẢNG THEO DÕI LẤY MẪU BÊ TÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG

Công trình :  ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

Hạng mục :  ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

Địa điểm   :   ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

STT

 

Ngày lấy mẫu

 

Vị trí lấy mẫu Ký hiệu mẫu Kiểm tra độ sụt (cm) Mác thiết kế

(Kg/cm2)

Ghi chú
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             

         Đại diện tư vấn giám sát                                                                Đại diện đơn vị thi công

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh Hòa Phát HP-333 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX000 (6 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Bảng theo dõi – kiểm tra vật tư nhập vào công trình


Mật khẩu : Cuối bài viết

BẢNG THEO DÕI – kiỂM TRA VẬT TƯ NHẬP VÀO CÔNG TRÌNH

Công trình :  …………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…

Địa điểm   :    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…

Giám sát  công trình  :   ……………………………………………………………………………………………………………………………………..…

 

STT TÊN VẬT TƯ XUẤT XỨ TUẦN 1 THÁNG….

Từ ngày …  đến ….

TUẦN 2 THÁNG….

Từ ngày …  đến ….

TUẦN 3 THÁNG….

Từ ngày …  đến ….

TUẦN 4 THÁNG….

Từ ngày …  đến ….

GHI CHÚ
ĐẠT KHÔNG ĐẠT ĐẠT KHÔNG ĐẠT ĐẠT KHÔNG ĐẠT ĐẠT KHÔNG ĐẠT  
TẦN XUẤT 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3

 

Ý kiến khác nếu có:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

                            Giám sát công trường

                                                                                                                    Theo dõi – kiểm tra theo bảng chủng loại vật tư:

  1. Tần xuất: Khi nào nhập vật tư vào công trường / tuần.
  2. Nếu phù hợp đánh dấu x vào ô đạt, nếu không đạt ghi nội dung ở cột không đạt và có biện pháp khắc phục.                              

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh Hòa Phát HP-250 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Phiếu kiểm tra bản vẽ trước khi thi công


Mật khẩu : Cuối bài viết

PHIẾU kiỂm tra BẢN VẼ TRƯỚC KHI THI CÔNG

Công trình :  ………………………………………………………………………………………………

Địa điểm   :   ………………………………………………………………………………………………

Ngày         :   ………………………………………………………………………………………………

STT

 

Nội dung kiểm tra Kết quả kiểm tra Ghi chú
Đạt Không đạt
01 Kiểm tra số lượng bản vẽ so với danh sách bản vẽ:      
+ Kiến trúc      
+ Kết cấu      
+ M&E      
02 Kiểm tra về mặt pháp lý:      
+ Con dấu của đơn vị thiết kế      
+ Con dấu của chủ đầu tư      
+ Giấy phép xây dựng của cấp có thẩm quyền cấp      
+ Văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền về PCCC      
+ Văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền về bảo vệ môi trường.      
03 Kiểm tra bảng tiến độ thi công công trình      
+ Con dấu của chủ đầu tư      
+ Con dấu của đơn vị thi công      

– Ý kiến khác (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

                                                                                                                             Quản lý dự án                                                                                                         

 

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh Hòa Phát HP-688 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX000 (6 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng


Mật khẩu : Cuối bài viết

DANH MỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU

HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

Chủ đầu tư : ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

Công trình :  ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

Địa điểm   :   ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

STT Nội dung SL Xác nhận Người thực hiện Ghi chú
Không Chủ

đầu

vấn

Nhà

 thầu

<A> Hồ sơ pháp lý
01 – Giấy phép đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.       x      
02 – Quyết định phê duyệt dự án đầu tư của cấp có thẩm quyền.       x      
03 – Quyết định giao đất, hợp đồng thuê đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, biên bản. giao mốc, bản đồ cắm mốc do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.       x      
04 -Giấy phép xây dựng của cấp có thẩm quyền cấp.       x      
05 -Văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền về thiết kế và thiết bị PCCC.       x      
06 -Văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền về bảo vệ môi trường.       x      
07 -Văn bản chấp thuận đấu nối hạ tầng (điện, cấp thóat nước …)       x      
08 – Văn bản phê duyệt kết quả đấu thầu hoặc chỉ định thầu của cấp có thẩm quyền về tư vấn, xây lắp, mua sắm thiết bị.       x     Kèm theo kế họach đấu thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu, biên bản mở thầu, thông báo trúng thầu.
09 – Hợp đồng xây dựng giữa chủ đầu tư với tổ chức tư vấn thực hiện: khảo sát, thiết kế, giám sát, kiểm định chất lượng, các nhà thầu xây lắp.       x      
10 – Hợp đồng giữa nhà thầu chính và các nhà thầu phụ.           x  
11 -Điều kiện năng lực của các tổ chức tư vấn, nhà thầu xây dựng.         x x  
12 – Các quyết định bổ nhiệm nhân sự công trình và sơ đồ tổ chức.       x x x  
13 – Biên bản nghiệm thu báo cáo kết quả khảo sát xây dựng.       x      
14 – Biên bản nghiệm thu các bước thiết kế.       x      
15 – Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.             Kèm thuyết minh tính tóan, tổng dự tóan.
  + Kiến trúc       x      
  + Kết cấu       x      
  + Điện nước       x      
16 – Kết quả thẩm tra thiết kế kỹ thuật của tổ chức tư vấn không thực hiện thiết kế.       x      
17 – Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cấp có thẩm quyền.       x     Hồ sơ thiết kế cơ sở.
18 – Kết quả thẩm định và phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư.       x      
19 – Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình.       x      
20 – Lệnh khởi công.       x      
21 – Văn bản nghiệm thu đưa vào sử dụng các hệ thồng kỹ thuật như:              
  + PCCC, chống sét.       x     CA PCCC
  + Bảo vệ môi trường.       x     Sở TNMT
  + Đấu nối hạ tầng (điện, cấp thóat nước).       x     Sở LĐTBXH
22 – Biên bản của cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.       x     Sở Xây Dựng
<B> Tài liệu quản lý chất lượng (Do nhà thầu xây dựng lập)
01 – Bản vẽ hòan công tòan bộ công trình về kiến trúc, kết cấu, lắp đặt thiết bị, hệ thống kỹ thuật công trình.           x  
02 – Các chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng xác nhận chất lượng vật liệu sử dụng trong công trình.           x  
03 – Các phiếu kiểm tra xác nhận chất lượng vật liệu sử dụng trong công trình.           x  
04 – Các chứng chỉ xác nhận chủng loại và chất lượng trang thiết bị kỹ thuật lắp đặt trong công trình.           x  
05 – Các biên bản nghiệm thu chất lượng công tác xây dựng.           x Gồm cả BB lấy mẫu, yêu cầu NT, NT nội bộ.
06 – Các biên bản nghiệm thu chạy thử thiết bị đơn động, liên động không tải và có tải.           x  
07 – Báo cáo kết quả thí nghiệm do một tổ chức khoa học có tư cách pháp nhân và phòng thí nghiệm hợp chuẩn thực hiện.           x  
08 – Các tài liệu đo đạc, quan trắc lún và biến dạng.       x x    
09 – Nhật ký công trường.           x  
10 – Bản kê các thay đổi so với thiết kế đã được phê duyệt.         x x CTCT, bản vẽ thay đổi, BB phát sinh, BB thay đổi.
11 – Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có)         x x BB xử lý KT và xác nhận XLKT
12 – Báo cáo của tư vấn kiểm định của bộ phận, hạng mục không đảm bảo chất lượng (nếu có)         x    
13 – Biên bản nghiệm thu giai đọan xây lắp.           x  
14 – Biên bản nghiệm thu hạng mục công trình.           x  
15 – Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.           x  
16 – Báo cáo của chủ đầu tư về quá trình xây dựng và chất lượng công trình.       x      
17 – Báo cáo của nhà thầu về quá trình xây dựng và chất lượng công trình.           x  
18 – Báo cáo của tư vấn giám sát về quá trình xây dựng và chất lượng công trình.         x    
19 – Báo cáo của tư vấn thiết kế về quá trình xây dựng và chất lượng công trình.         x    

 

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh Hòa Phát HP-750 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Kế hoạch triển khai giám sát


Mật khẩu : Cuối bài viết

KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI GIÁM SÁT

Công trình :  ………………………………………………………………………………………………

Địa điểm   :   ………………………………………………………………………………………………

Ngày         :   ………………………………………………………………………………………………

STT Họ tên Vị trí Phân công công việc Ngày bắt đầu triển khai Ngày kết thúc

 

           Trưởng phòng kỹ thuật                                                                     Quản lý dự án

       

                                                                                                                                                                                                

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh xếp ngang Inox HT-10 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động không tải (phần nước)


Mật khẩu : Cuối bài viết

NGHIỆM THU CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ap dụng PL 4A- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

  1. Tên công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình nghiệm thu:

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHẠY THỬ LIÊN ĐỘNG KHÔNG TẢI

  1. Đối tượng kiểm tra:
Số TT Tên hệ thống thiết bị Thời gian chạy thử Vị trí lắp đặt Kết quả kiểm tra
Bắt đầu Kết thúc   Đạt K.Đạt
  HỆ THỐNG CẤP

THOÁT NƯỚC

 

         
   

 

         
   

 

         
  1. Thành phần tham gia nghiệm thu:
  2. Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư hoặc của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp do chủ đầu tư (kỹ thuậtA):

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng (kỹ thuật B)

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Thời gian nghiệm thu :

Bắt đầu  : ……… ngày ……tháng ………Năm 200

Kết thúc : ………ngày ……tháng ………Năm 200

Tại : ……………………

  1. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
  2. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:

– Căn cứ vào phiếu yêu cầu nghiệm thu số  ………………của doanh nghiệp xây dựng .

– Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công được duyệt của chủ đầu tư số :

…………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào những thay đổi thiết kế  đã được chấp thuận ( nếu có) :

……………………………………………………………………………………………………………

– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng :

+ TCVN 55194 – 1998 : Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình.Thi công và nghiệm thu.

+ TCVN 6250 – 1997 : Ong Polyvinyl clorua cứng(PVC-u) dùng để cấp nước – Hướng dẫn thực hành lắp đặt.

+ TCVN 6151 – 1996 : Ong phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng(PVC-u) dùng để cấp nước – Yêu cầu lỹ thuật.

+ QCXDVN II : Hệ thống cấp thoát nước bên trong.

– Căn cứ vào các yêu cầu kỹ thuật riêng của công trình: …………………………………………………………………

– Căn cứ vào các phiếu kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào sổ nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các biên bản khác liên quan đến đối tượng nghiệm thu :

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng số :

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Về chất lượng thiết bị chạy thử liên động không tải :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Các ý kiến khác nếu có .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Y kiến của nguời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc TVGS .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia nghiệm thu (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

 

 

 

 

Hồ sơ nghiệm thu công việc gồm  :

  • Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
  • Các tài liệu căn cứ để nghiệm thu

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh Xếp ngang Đài loan HT-11 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Lắp đặt thiết bị chạy thử đơn động không tải (phần nước)


Mật khẩu : Cuối bài viết

NGHIỆM THU CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ap dụng PL 4A- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

  1. Tên công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình nghiệm thu:

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHẠY THỬ ĐƠN ĐỘNG KHÔNG TẢI

  1. Đối tượng kiểm tra:
Số TT Tên hệ thống thiết bị Thời gian chạy thử Vị trí lắp đặt Kết quả kiểm tra
Bắt đầu Kết thúc   Đạt K.Đạt
HỆ THỐNG CẤP

THOÁT NƯỚC

 

 

 

 

 

  1. Thành phần tham gia nghiệm thu:
  2. Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư hoặc của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp do chủ đầu tư (kỹ thuậtA):

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng (kỹ thuật B)

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Thời gian nghiệm thu :

Bắt đầu  : ……… ngày ……tháng ………Năm 200

Kết thúc : ………ngày ……tháng ………Năm 200

Tại : ……………………

  1. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
  2. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:

– Căn cứ vào phiếu yêu cầu nghiệm thu số  ………………của doanh nghiệp xây dựng .

– Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công được duyệt của chủ đầu tư số :

…………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào những thay đổi thiết kế  đã được chấp thuận ( nếu có) :

……………………………………………………………………………………………………………

– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng :

+ TCVN 55194 – 1998 : Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình.Thi công và nghiệm thu.

+ TCVN 6250 – 1997 : Ong Polyvinyl clorua cứng(PVC-u) dùng để cấp nước – Hướng dẫn thực hành lắp đặt.

+ TCVN 6151 – 1996 : Ong phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng(PVC-u) dùng để cấp nước – Yêu cầu lỹ thuật.

+ QCXDVN II : Hệ thống cấp thoát nước bên trong.

– Căn cứ vào các yêu cầu kỹ thuật riêng của công trình: …………………………………………………………………

– Căn cứ vào các phiếu kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào sổ nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các biên bản khác liên quan đến đối tượng nghiệm thu :

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng số :

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Về chất lượng thiết bị chạy thử đơn động không tải :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Các ý kiến khác nếu có .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Y kiến của nguời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc TVGS .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia nghiệm thu (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

 

 

 

 

Hồ sơ nghiệm thu công việc gồm  :

  • Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
  • Các tài liệu căn cứ để nghiệm thu

Câu hỏi : thi công nhà xưởng

Mật khẩu: 201XXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Lắp đặt tĩnh thiết bị (phần nước)


Mật khẩu : Cuối bài viết

NGHIỆM THU CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ap dụng PL 4A- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

  1. Tên công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình nghiệm thu:

LẮP ĐẶT TĨNH THIẾT BỊ CẤP THOÁT NƯỚC

  1. Đối tượng kiểm tra:
Số TT Thiết bị/Cụm thiết bị Đơn vị Số lượng Vị trí lắp đặt
   

 

     
   

 

     
   

 

     
  1. Thành phần tham gia nghiệm thu:
  2. Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư hoặc của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp do chủ đầu tư (kỹ thuậtA):

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng (kỹ thuật B)

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Thời gian nghiệm thu :

Bắt đầu  : ……… ngày ……tháng ………Năm 200

Kết thúc : ………ngày ……tháng ………Năm 200

Tại : ……………………

  1. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
  2. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:

– Căn cứ vào phiếu yêu cầu nghiệm thu số  ………………của doanh nghiệp xây dựng .

– Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công được duyệt của chủ đầu tư số :

…………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào những thay đổi thiết kế  đã được chấp thuận ( nếu có) :

……………………………………………………………………………………………………………

– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng :

+ TCVN 55194 – 1998 : Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình.Thi công và nghiệm thu.

+ TCVN 6250 – 1997 : Ong Polyvinyl clorua cứng(PVC-u) dùng để cấp nước – Hướng dẫn thực hành lắp đặt.

+ TCVN 6151 – 1996 : Ong phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng(PVC-u) dùng để cấp nước – Yêu cầu lỹ thuật.

+ QCXDVN II : Hệ thống cấp thoát nước bên trong.

– Căn cứ vào các yêu cầu kỹ thuật riêng của công trình: …………………………………………………………………

– Căn cứ vào các phiếu kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào sổ nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các biên bản khác liên quan đến đối tượng nghiệm thu :

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng số :

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Về chất lượng công việc xây dựng :
Số

TT

Nội dung kiểm tra Phương pháp kiểm tra Kết quả kiểm tra
Đạt Không

đạt

……

……

……

……

……

……

……

……

……

1. LẮP ĐẶT:

……………………………

……………………………

……………………………

2. THỬ NGHIỆM:

……………………………

……………………………

……………………………

……………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

  1. Các ý kiến khác nếu có .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Y kiến của nguời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc TVGS .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia nghiệm thu (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

 

 

 

 

Hồ sơ nghiệm thu công việc gồm  :

  • Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
  • Các tài liệu căn cứ để nghiệm thu

Câu hỏi : xây dựng nhà xưởng

Mật khẩu: 201XXXX (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

IDHP888

Biên bản nghiệm thu đường ống nước


Mật khẩu : Cuối bài viết

NGHIỆM THU CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ap dụng PL 4A- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

  1. Tên công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình nghiệm thu:

ĐƯỜNG ỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

  1. Đối tượng kiểm tra: …………………………………………………………………………………
  2. Thành phần tham gia nghiệm thu:
  3. Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư hoặc của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp do chủ đầu tư (kỹ thuậtA):

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng (kỹ thuật B)

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Thời gian nghiệm thu :

Bắt đầu  : ……… ngày ……tháng ………Năm 200

Kết thúc : ………ngày ……tháng ………Năm 200

Tại : ……………………

  1. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
  2. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:

– Căn cứ vào phiếu yêu cầu nghiệm thu số  ………………của doanh nghiệp xây dựng .

– Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công được duyệt của chủ đầu tư số :

…………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào những thay đổi thiết kế  đã được chấp thuận ( nếu có) :

……………………………………………………………………………………………………………

– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng :

+ TCVN 55194 – 1998 : Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình.Thi công và nghiệm thu.

+ TCVN 6250 – 1997 : Ong Polyvinyl clorua cứng(PVC-u) dùng để cấp nước – Hướng dẫn thực hành lắp đặt.

+ TCVN 6151 – 1996 : Ong phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng(PVC-u) dùng để cấp nước – Yêu cầu lỹ thuật.

+ QCXDVN II : Hệ thống cấp thoát nước bên trong.

– Căn cứ vào các yêu cầu kỹ thuật riêng của công trình: …………………………………………………………………

– Căn cứ vào các phiếu kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào sổ nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các biên bản khác liên quan đến đối tượng nghiệm thu :

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng số :

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Về chất lượng công việc xây dựng :

 

Số

TT

Nội dung kiểm tra Phương pháp kiểm tra Kết quả kiểm tra
Đạt Không

đạt

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

1. QUI CÁCH VẬT LIỆU:

a.    Đường kính ống:

b.    Chiều dày ống:

c. Phụ tùng, phụ kiện

2. LẮP ĐẶT:

a. Vị trí:

b. Giá treo, giá đỡ, gối đỡ:

c. Mối ghép nối:

3. VỆ SINH ĐƯỜNG ỐNG:

– Súc rửa đường ống bằng

nước có áp lực:

Có        ˆ       Không        ˆ

4. THỬ NGHIỆM:

(Thử nước đổ đầy nước)

– Thời gian thử:

TK:_____giờ.       TT:_____giờ.

– Sụt áp:                % ………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

  1. Các ý kiến khác nếu có .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Y kiến của nguời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc TVGS .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia nghiệm thu (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

 

 

 

 

Hồ sơ nghiệm thu công việc gồm  :

  • Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
  • Các tài liệu căn cứ để nghiệm thu

           

Câu hỏi : tổng thầu thiết kế nhà xưởng azhome group
Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Bảng đo thông mạch, dây dẫn


Mật khẩu : Cuối bài viết

BẢNG ĐO THÔNG MẠCH, DÂY DẪN

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

Người đo: ………………………………………………………………………………………………

Thiết bị đo: ………………………………………………………………………………………………

STT VỊ TRÍ ĐO KẾT QUẢ ĐO
1.

 

2.

 

3.

 

4.

 

5.

 

6.

 

7.

 

8.

 

9.

 

10.

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

 

…………………………………………………………………

 

…………………………………………………………………

 

…………………………………………………………………

 

…………………………………………………………………

 

…………………………………………………………………

 

…………………………………………………………………

 

…………………………………………………………………

 

…………………………………………………………………

 

…………………………………………………………………

 

…………………………………………………………………

 

 

 

Trị số cho phép theo thiết kế:    ³ 1MW

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh Sankaku S-07 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Bảng đo điện trở cách điện của cáp, dây dẫn


Mật khẩu : Cuối bài viết

BẢNG ĐO ĐIỆN TRỞ CÁCH ĐIỆN CỦA CÁP, DÂY DẪN

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

Người đo: ………………………………………………………………………………………………

Thiết bị đo: ………………………………………………………………………………………………

STT VỊ TRÍ ĐO A-B B-C C-A A-N B-N C-N A-E B-E A-E
1.

 

2.

 

3.

 

4.

 

5.

 

6.

 

7.

 

8.

 

9.

 

10.

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

……………………………

 

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

……

 

 

Trị số cho phép theo thiết kế:    ³ 1MW

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh SANKAKU S-06 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Biên bản nghiệm thu lắp đặt bãi tiếp địa


Mật khẩu : Cuối bài viết

NGHIỆM THU CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ap dụng PL 4A- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

  1. Tên công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình nghiệm thu:

LẮP ĐẶT BÃI TIẾP ĐỊA

  1. Đối tượng kiểm tra: …………………………………………………………………………………
  2. Thành phần tham gia nghiệm thu:
  3. Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư hoặc của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp do chủ đầu tư (kỹ thuậtA):

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng (kỹ thuật B)

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Thời gian nghiệm thu :

Bắt đầu  : ……… ngày ……tháng ………Năm 200

Kết thúc : ………ngày ……tháng ………Năm 200

Tại : ……………………

  1. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
  2. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:

– Căn cứ vào phiếu yêu cầu nghiệm thu số  ………………của doanh nghiệp xây dựng .

– Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công được duyệt của chủ đầu tư số :

…………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào những thay đổi thiết kế  đã được chấp thuận ( nếu có) :

……………………………………………………………………………………………………………

– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng :

+ TCVN 25 – 1991 : Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 27 – 1991 : Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 2103 – 1994 : Dây điện bọc nhựa PVC.

+ QCXDVN II : Quy chuẩn phần trang bị điện.

– Căn cứ vào các yêu cầu kỹ thuật riêng của công trình: …………………………………………………………………

– Căn cứ vào các phiếu kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào sổ nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các biên bản khác liên quan đến đối tượng nghiệm thu :

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng số :

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Về chất lượng công việc xây dựng :

 

Số

TT

Nội dung kiểm tra Phương pháp kiểm tra Kết quả kiểm tra
Đạt Không

đạt

……

……

……

……

……

……

……

……

……

 

1. QUI CÁCH VẬT LIỆU:

a.    Tiết diện dây:

b.    Cọc tiếp địa:

c. Phụ tùng, phụ kiện

2. LẮP ĐẶT:

a. Vị trí:

b. Mối ghép nối:

3. THỬ NGHIỆM:

a. Đo điện trở đất.

 

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

 

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

 

………

………

………

………

………

………

………

………

………

 

  1. Các ý kiến khác nếu có .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Y kiến của nguời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc TVGS .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia nghiệm thu (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

 

 

 

 

Hồ sơ nghiệm thu công việc gồm  :

  • Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
  • Các tài liệu căn cứ để nghiệm thu

Câu hỏi : thi công nhà xưởng Vinacon

Mật khẩu: 201XXXX (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

ID: 950

Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động có tải (phần điện)


Mật khẩu : Cuối bài viết

NGHIỆM THU CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ap dụng PL 4A- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

  1. Tên công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình nghiệm thu:

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHẠY THỬ LIÊN ĐỘNG CÓ TẢI

  1. Đối tượng kiểm tra:
Số TT Tên hệ thống thiết bị Thời gian chạy thử Vị trí lắp đặt Kết quả kiểm tra
Bắt đầu Kết thúc   Đạt K.Đạt
HỆ THỐNG ĐIỆN

 

 

 

 

 

  1. Thành phần tham gia nghiệm thu:
  2. Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư hoặc của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp do chủ đầu tư (kỹ thuậtA):

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng (kỹ thuật B)

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Thời gian nghiệm thu :

Bắt đầu  : ……… ngày ……tháng ………Năm 200

Kết thúc : ………ngày ……tháng ………Năm 200

Tại : ……………………

  1. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
  2. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:

– Căn cứ vào phiếu yêu cầu nghiệm thu số  ………………của doanh nghiệp xây dựng .

– Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công được duyệt của chủ đầu tư số :

…………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào những thay đổi thiết kế  đã được chấp thuận ( nếu có) :

……………………………………………………………………………………………………………

– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng :

+ TCVN 25 – 1991 : Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 27 – 1991 : Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 2103 – 1994 : Dây điện bọc nhựa PVC.

+ QCXDVN II : Quy chuẩn phần trang bị điện.

– Căn cứ vào các yêu cầu kỹ thuật riêng của công trình: …………………………………………………………………

– Căn cứ vào các phiếu kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào sổ nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các biên bản khác liên quan đến đối tượng nghiệm thu :

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng số :

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng số

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào kết quả thí nghiệm, hiệu chỉnh, vận hành liên động có tải hệ thống thiết bị công nghệ:

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào bản vẽ hoàn công công trình xây dựng (có danh mục đính kèm)

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng của nội bộ nhà thầu thi công xây dựng;

– Căn cứ vào Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về phòng chống cháy, nổ; an toàn môi trường; an toàn vận hành theo quy định.

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Về chất lượng thiết bị chạy thử liên động không tải :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Công suất thực tế đưa vào vận hành :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Các ý kiến khác nếu có .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Y kiến của nguời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc TVGS .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia nghiệm thu (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

 

 

 

Hồ sơ nghiệm thu công việc gồm  :

  • Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
  • Các tài liệu căn cứ để nghiệm thu

Câu hỏi : xây dựng nhà xưởng

Mật khẩu: 201XXXX (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động không tải (phần điện)


Mật khẩu : Cuối bài viết

NGHIỆM THU CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ap dụng PL 4A- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

  1. Tên công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình nghiệm thu:

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHẠY THỬ LIÊN ĐỘNG KHÔNG TẢI

  1. Đối tượng kiểm tra:
Số TT Tên hệ thống thiết bị Thời gian chạy thử Vị trí lắp đặt Kết quả kiểm tra
Bắt đầu Kết thúc   Đạt K.Đạt
  HỆ THỐNG ĐIỆN

 

         
   

 

         
   

 

         
  1. Thành phần tham gia nghiệm thu:
  2. Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư hoặc của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp do chủ đầu tư (kỹ thuậtA):

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng (kỹ thuật B)

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Thời gian nghiệm thu :

Bắt đầu  : ……… ngày ……tháng ………Năm 200

Kết thúc : ………ngày ……tháng ………Năm 200

Tại : ……………………

  1. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
  2. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:

– Căn cứ vào phiếu yêu cầu nghiệm thu số  ………………của doanh nghiệp xây dựng .

– Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công được duyệt của chủ đầu tư số :

…………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào những thay đổi thiết kế  đã được chấp thuận ( nếu có) :

……………………………………………………………………………………………………………

– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng :

+ TCVN 25 – 1991 : Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 27 – 1991 : Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 2103 – 1994 : Dây điện bọc nhựa PVC.

+ QCXDVN II : Quy chuẩn phần trang bị điện.

– Căn cứ vào các yêu cầu kỹ thuật riêng của công trình: …………………………………………………………………

– Căn cứ vào các phiếu kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào sổ nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các biên bản khác liên quan đến đối tượng nghiệm thu :

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng số :

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Về chất lượng thiết bị chạy thử liên động không tải :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Các ý kiến khác nếu có .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Y kiến của nguời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc TVGS .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia nghiệm thu (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

 

 

 

 

Hồ sơ nghiệm thu công việc gồm  :

  • Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
  • Các tài liệu căn cứ để nghiệm thu

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh SINSUNG SU-100 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Lắp đặt thiết bị chạy thử đơn động không tải (phần điện)


Mật khẩu : Cuối bài viết

NGHIỆM THU CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ap dụng PL 4A- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

  1. Tên công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình nghiệm thu:

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHẠY THỬ ĐƠN ĐỘNG KHÔNG TẢI

  1. Đối tượng kiểm tra:
Số TT Tên hệ thống thiết bị Thời gian chạy thử Vị trí lắp đặt Kết quả kiểm tra
Bắt đầu Kết thúc   Đạt K.Đạt
HỆ THỐNG ĐIỆN

 

 

 

 

 

  1. Thành phần tham gia nghiệm thu:
  2. Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư hoặc của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp do chủ đầu tư (kỹ thuậtA):

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng (kỹ thuật B)

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Thời gian nghiệm thu :

Bắt đầu  : ……… ngày ……tháng ………Năm 200

Kết thúc : ………ngày ……tháng ………Năm 200

Tại : ……………………

  1. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
  2. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:

– Căn cứ vào phiếu yêu cầu nghiệm thu số  ………………của doanh nghiệp xây dựng .

– Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công được duyệt của chủ đầu tư số :

…………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào những thay đổi thiết kế  đã được chấp thuận ( nếu có) :

……………………………………………………………………………………………………………

– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng :

+ TCVN 25 – 1991 : Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 27 – 1991 : Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 2103 – 1994 : Dây điện bọc nhựa PVC.

+ QCXDVN II : Quy chuẩn phần trang bị điện.

– Căn cứ vào các yêu cầu kỹ thuật riêng của công trình: …………………………………………………………………

– Căn cứ vào các phiếu kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào sổ nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các biên bản khác liên quan đến đối tượng nghiệm thu :

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng số :

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Về chất lượng thiết bị chạy thử đơn động không tải :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Các ý kiến khác nếu có .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Y kiến của nguời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc TVGS .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia nghiệm thu (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

 Hồ sơ nghiệm thu công việc gồm  :

  • Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;

Các tài liệu căn cứ để nghiệm thu            

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh Hòa Phát HP-333
Đáp án: XXX000 (6 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Lắp đặt tĩnh thiết bị (phần điện)


Mật khẩu : Cuối bài viết

NGHIỆM THU CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ap dụng PL 4A- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

  1. Tên công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình nghiệm thu:

LẮP ĐẶT TĨNH THIẾT BỊ ĐIỆN

  1. Đối tượng kiểm tra:
Số TT Thiết bị/Cụm thiết bị Đơn vị Số lượng Vị trí lắp đặt
   

 

     
   

 

     
   

 

     
  1. Thành phần tham gia nghiệm thu:
  2. Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư hoặc của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp do chủ đầu tư (kỹ thuậtA):

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng (kỹ thuật B)

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Thời gian nghiệm thu :

Bắt đầu  : ……… ngày ……tháng ………Năm 200

Kết thúc : ………ngày ……tháng ………Năm 200

Tại : ……………………

  1. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
  2. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:

– Căn cứ vào phiếu yêu cầu nghiệm thu số  ………………của doanh nghiệp xây dựng .

– Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công được duyệt của chủ đầu tư số :

…………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào những thay đổi thiết kế  đã được chấp thuận ( nếu có) :

……………………………………………………………………………………………………………

– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng :

+ TCVN 25 – 1991 : Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 27 – 1991 : Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 2103 – 1994 : Dây điện bọc nhựa PVC.

+ QCXDVN II : Quy chuẩn phần trang bị điện.

– Căn cứ vào các yêu cầu kỹ thuật riêng của công trình: …………………………………………………………………

– Căn cứ vào các phiếu kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào sổ nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các biên bản khác liên quan đến đối tượng nghiệm thu :

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng số :

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Về chất lượng công việc xây dựng :

 

Số

TT

Nội dung kiểm tra Phương pháp kiểm tra Kết quả kiểm tra
Đạt Không

đạt

……

……

……

……

……

……

……

……

……

1. LẮP ĐẶT:

……………………………

……………………………

……………………………

2. THỬ NGHIỆM:

……………………………

……………………………

……………………………

……………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

  1. Các ý kiến khác nếu có .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Y kiến của nguời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc TVGS .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia nghiệm thu (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

 

 Hồ sơ nghiệm thu công việc gồm  :

  • Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
  • Các tài liệu căn cứ để nghiệm thu

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh Hòa Phát HP-250 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Biên bản nghiệm thu đường dây dẫn điện


Mật khẩu : Cuối bài viết

NGHIỆM THU CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ap dụng PL 4A- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

  1. Tên công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình nghiệm thu:

ĐƯỜNG DÂY DẪN ĐIỆN

  1. Đối tượng kiểm tra: …………………………………………………………………………………
  2. Thành phần tham gia nghiệm thu:
  3. Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư hoặc của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp do chủ đầu tư (kỹ thuậtA):

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng (kỹ thuật B)

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Thời gian nghiệm thu :

Bắt đầu  : ……… ngày ……tháng ………Năm 200

Kết thúc : ………ngày ……tháng ………Năm 200

Tại : ……………………

  1. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
  2. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:

– Căn cứ vào phiếu yêu cầu nghiệm thu số  ………………của doanh nghiệp xây dựng .

– Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công được duyệt của chủ đầu tư số :

…………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào những thay đổi thiết kế  đã được chấp thuận ( nếu có) :

……………………………………………………………………………………………………………

– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng :

+ TCVN 25 – 1991 : Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 27 – 1991 : Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 2103 – 1994 : Dây điện bọc nhựa PVC.

+ QCXDVN II : Quy chuẩn phần trang bị điện.

– Căn cứ vào các yêu cầu kỹ thuật riêng của công trình: …………………………………………………………………

– Căn cứ vào các phiếu kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào sổ nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các biên bản khác liên quan đến đối tượng nghiệm thu :

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng số :

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Về chất lượng công việc xây dựng :
Số

TT

Nội dung kiểm tra Phương pháp kiểm tra Kết quả kiểm tra
Đạt Không

đạt

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

1. QUI CÁCH VẬT LIỆU:

a.    Tiết diện dây:

b.    Vỏ bọc cách điện:

c. Phụ tùng, phụ kiện

2. LẮP ĐẶT:

a. Vị trí:

b. Giá treo, giá đỡ, gối đỡ:

c. Mối ghép nối:

d. Mật độ dây trong ống

(<=40%)

 

3. THỬ NGHIỆM:

a. Đo thông mạch:

b. Đo cách điện:

………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

  1. Các ý kiến khác nếu có .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Y kiến của nguời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc TVGS .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia nghiệm thu (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

 Hồ sơ nghiệm thu công việc gồm  :

  • Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
  • Các tài liệu căn cứ để nghiệm thu

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh Hòa Phát HP-688 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX000 (6 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Biên bản nghiệm thu đường ống điện


Mật khẩu : Cuối bài viết

NGHIỆM THU CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ap dụng PL 4A- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

 

Công trình: ………………………………………………………………………………………………

  1. Tên công việc, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình nghiệm thu:

LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG ĐIỆN

  1. Đối tượng kiểm tra: …………………………………………………………………………………
  2. Thành phần tham gia nghiệm thu:
  3. Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư hoặc của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây lắp do chủ đầu tư (kỹ thuậtA):

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Cán bộ kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng (kỹ thuật B)

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Thời gian nghiệm thu :

Bắt đầu  : ……… ngày ……tháng ………Năm 200

Kết thúc : ………ngày ……tháng ………Năm 200

Tại : ……………………

  1. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện :
  2. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:

– Căn cứ vào phiếu yêu cầu nghiệm thu số  ………………của doanh nghiệp xây dựng .

– Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công được duyệt của chủ đầu tư số :

…………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào những thay đổi thiết kế  đã được chấp thuận ( nếu có) :

……………………………………………………………………………………………………………

– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng :

+ TCVN 25 – 1991 : Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 27 – 1991 : Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

+ TCVN 2103 – 1994 : Dây điện bọc nhựa PVC.

+ QCXDVN II : Quy chuẩn phần trang bị điện.

– Căn cứ vào các yêu cầu kỹ thuật riêng của công trình: …………………………………………………………………

– Căn cứ vào các phiếu kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào sổ nhật ký thi công, nhật ký giám sát của chủ đầu tư và các biên bản khác liên quan đến đối tượng nghiệm thu :

……………………………………………………………………………………………………………

– Căn cứ vào biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng số :

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Về chất lượng công việc xây dựng :
Số

TT

Nội dung kiểm tra Phương pháp kiểm tra Kết quả kiểm tra
Đạt Không

đạt

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

……

1. QUI CÁCH VẬT LIỆU:

a.    Đường kính ống:

b.    Chiều dày ống:

c. Phụ tùng, phụ kiện

2. LẮP ĐẶT:

a. Vị trí:

b. Giá treo, giá đỡ, gối đỡ:

c. Mối ghép nối:

d. Bán kính cong (uốn

cong, uốn bị gấp)

………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………………………………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

…………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

 

  1. Các ý kiến khác nếu có .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Y kiến của nguời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư hoặc TVGS .

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

  1. Kết luận :

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Các bên tham gia nghiệm thu (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ):

Cán bộ kỹ thuật của chủ đầu tư                                                    Cán bộ kỹ thuật của doanh

(hoặc của tổ chức tư vấn thực hiện giám sát thi                                      nghiệp xây dựng

công xây lắp do chủ đầu tư thuê)

 

 

 

 

Hồ sơ nghiệm thu công việc gồm  :

  • Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng và các phụ lục kèm theo nếu có;
  • Các tài liệu căn cứ để nghiệm thu

           

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh Hòa Phát HP-750 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Báo cáo nhanh sự cố công trình


Mật khẩu : Cuối bài viết

BÁO CÁO NHANH SỰ CỐ CÔNG TRÌNH

 (Ap dụng PL 8- Nghị định số 209/2004/ NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)

 

  1. Công trình :…………………………………………………………………………………………………………………………….
  2. Địa điểm :………………………………………………………………………………………………………………………………..
  3. Các tổ chức cá nhân tham gia xây dựng:
  4. Nhà thầu khảo sát xây dựng:

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Nhà thầu thiết kế xây dựng:

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Nhà thầu thi công xây dựng:

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng:

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

Ông: ………………………………  Chức vụ: ………………………………

  1. Mô tả nội dung sự cố :(Mô tả sơ bộ về sự cố, tình trạng công trình khi xảy ra sự cố, thời điểm xảy ra sự cố)

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Thiệt hại sơ bộ về người và vật chất:
  2. Tình hình thiệt hại về người, về vật chất:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Về nguyên nhân sự cố:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Biện pháp khắc phục :

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Nơi nhận :Như trên.                                                                     NGƯỜI BÁO CÁO

Lưu.

 

 

 

Ghi chú  :

  • Chủ đầu tư lập báo cáo sự cố xảy ra tại công trình đang thi công xây dựng;
  • Chủ sỡ hữu hoặc chủ quản lý sử dụng lập báo cáo xảy ra tại công trình đang sử dụng, vận hành, khai thác;

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh xếp ngang Inox HT-10 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Biên bản kiểm tra hiện trường sự cố công trình xây dựng

Download Biên bản kiểm tra hiện trường sự cố công trình xây dựng

Mật khẩu : Cuối bài viết

Chủ đầu tư/Chủ sở hữu hoặc chủ quản lý sử dụng công trình……….

Công trình …………………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
———-

  Địa điểm, ngày… tháng…… năm….

 BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG SỰ CỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1.Tên công trình xảy ra sự cố: ……………………………………………….……..

2.Hạng mục công trình xảy ra sự cố:………………………………………….……

3.Địa điểm xây dựng công trình: ………………………………….………………..

4.Biên bản kiểm tra hiện trường sự cố được lập với các nội dung sau:

  1. a) Thời điểm xảy ra sự cố: ……giờ….. ngày…… tháng ….. năm…….
  2. b) Mô tả sơ bộ về sự cố, tình trạng công trình khi xảy ra sự cố………………………
  3. c) Sơ bộ về tình hình thiệt hại về người, về vật chất………………………..…..…….
  4. d) Sơ bộ về nguyên nhân sự cố (nếu có)………………………..……………………..
  NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

a) Chủ đầu tư lập báo cáo sự cố xảy ra tại công trình đang thi công xây dựng;

b) Chủ sở hữu hoặc chủ quản lý sử dụng lập báo cáo xảy ra tại công trình đang sử dụng, vận hành, khai thác.

Các thành phần tham gia lập biên bản khác gồm:

Nhà thầu thi công xây dựng: (người đại diện theo pháp luật ký tên, đóng dấu)

Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình: (người đại diện theo pháp luật ký tên, đóng dấu)

Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình: (người đại diện theo pháp luật ký tên, đóng dấu)

Các thành phần khác, nếu có.

 

Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng Hồ sơ xây dựng. Chúc các bạn thành công !

Câu hỏi : Nhà máy Patron Vina
Mật khẩu: 201XXXX (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Bảng kê các việc chưa hoàn thành


Mật khẩu : Cuối bài viết

BẢNG KÊ CÁC VIỆC CHƯA HOÀN THÀNH

(kèm với Biên bản nghiệm thu lập theo Phụ lục 14)

(Ap dụng PL16- Qui định QLCL CTXD số 18/2003/QĐ-BXD)

 

Công trình :…………………………………………………………………………………………………………………………..

Hạng mục :……………………………………………………………………………………………………………………………

Địa điểm :………………………………………………………………………………………………………………………………

 

STT Công việc chưa hòan thành Tổ chức chịu trách nhiệm thực hiện Thời hạn hoàn thành Ghi chú
   

 

     
   

 

     
   

 

     
   

 

     
   

 

     
   

 

     
   

 

     
   

 

     
   

 

     
   

 

     

 

Đại diện doanh nghiệp xây dựng   Đại diện tổ chức tư vấn              Đại diện chủ đầu tư

           (ký tên đóng dấu)                    giám sát thi cong xây lắp               (ký tên đóng dấu)                                    

                                                                  (ký tên đóng dấu)

 

Câu hỏi : giàn phơi thông minh

Mật khẩu: 201XXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Bảng kê các khiếm khuyết chất lượng cần sửa chữa


Mật khẩu : Cuối bài viết

BẢNG KÊ CÁC KHIẾM KHUYẾT

CHẤT LƯỢNG CẦN SỬA CHỮA

(kèm với Biên bản nghiệm thu lập theo Phụ lục 14)

(Ap dụng PL17- Qui định QLCL CTXD số 18/2003/QĐ-BXD)

 

Công trình :…………………………………………………………………………………………………………………………..

Hạng mục :……………………………………………………………………………………………………………………………

Địa điểm :………………………………………………………………………………………………………………………………

 

Số TT Công việc còn khiếm khuyết Vị trí Biện pháp sửa chữa Thời hạn hoàn thành Ghi chú
 

 

 

 

 

       
 

 

 

 

 

       
 

 

 

 

 

       
 

 

 

 

 

       
 

 

 

 

 

       
 

 

 

 

 

       
 

 

 

 

 

       
 

 

 

 

 

       
 

 

 

 

 

       

 

        Chủ đầu tư              Nhà thầu XL                 GS thi côngXL             ĐV thụ hưởng

 

Câu hỏi : Giàn phơi thông minh Hòa Phát HP-888 có giá bán trên website www.Chogianphoi.vn bao nhiêu ?
Đáp án: XXX000 (6 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.