Blog

[Tổng hợp] 10 file cad nhà phố và Biệt Thự 3 tầng, đầy đủ hồ sơ thiết kế

Những mẫu nhà phố 3 tầng trở nên khá phổ biến hiện nay, được rất nhiều gia đình chọn để xây dựng cho ngôi nhà mơ ước của mình. Với nhiều mẫu thiết kế, hiểu dáng độc đáo khác nhau được những kiến trúc sư biến tấu, tạo ra vô vàn mẫu nhà đẹp cho mọi người lựa chọn. Hôm nay để giúp các bạn trong việc chọn cho mình mẫu nhà ưng ý, chúng tôi đã giúp các bạn tổng hợp lại các file cad nhà phố 3 tầng với đầy đủ hồ sơ thiết kế. Chắc chắn đây là những mẫu đã chọn lọc sẽ làm hài lòng cả những gia chủ khó tính nữa nhé!

Nhà phố 3 tầng 4.5x18m- file cad nhà phố 3 tầng

Thiết kế nhà phố 3 tầng theo phong cách hiện đại mái bằng tinh tế đang là xu hướng thiết kế nhà đẹp trong năm 2020. Thiết kế nhà phố hiện đại, đơn giản những vẫn đảm bảo về mặt phong thủy và tính thẩm mỹ. Những ngôi nhà phố ngày nay thường có một đến hai mặt tiền. Mặt tiền nhà phố đẹp sẽ thể hiện được đẳng cấp, phong cách của gia chủ. => Mẫu 1. Bạn có thể tham khảo bài viết giới thiệu chi phí xây nhà phố 3 tầng 90m2.

Mẫu Nhà phố 3 tầng 4x20m

Nhà phố 3 tầng hiện đại 4x20m được các kiến trúc sư dựa trên kiểu kiến trúc hiện đại kết hợp với những yếu tố phong thủy nhà ở để cho ra một bản vẽ thiết kế nhà hợp với thực tế và đúng ý khách hàng nhất. Gia chủ muốn nhìn thấy ngôi nhà của mình phải thật mạnh mẽ, cuốn hút với những đường nét dứt khoát không cần cầu kỳ, gồm 1 trệt, 2 tầng và 1 tầng lửng. => Mẫu 2

Nhà phố 3 tầng 6x20m

Mẫu nhà phố 3 tầng này được kiến trúc thiết kế theo phong cách vững trải đơn giản, nhưng hiện đại. Phần mái nhà được thiết kế theo kiểu mái xếp trồng lớp, không cầu kỳ nhưng vẫn mang tính thẩm mỹ cao. Mặt bằng ngôi nhà được bố trí đơn giản, các chức năng sinh hoạt cần thiết của căn nhà trong đều được đảm bảo. Về diện tích tương đối, các không gian được bố trí thoải mái và thoáng đãng. =>Mẫu 3

Nhà phố 3 tầng 56m2

Nhà phố 3 tầng 56m2

Mẫu nhà 3 tầng tân cổ điển 56m2 được thiết kế trang trí theo phong cách đơn giản chủ yếu là dành cho những cặp vợ chồng trẻ hoặc những chủ đầu tư đang muốn thiết kế nhà đẹp, xây nhà đẹp thì đây chính là mẫu thiết kế nhà đẹp hợp nhất. =>Mẫu 4

Nhà phố 6x11m

Nhà phố 6x11m

Đây là mẫu nhà phố tân cổ điển đẹp, được kiến trúc sư thiết kế với nhiều cửa kính để thu hút ánh sáng tự nhiên vào ngôi nhà. Các hiện được thiết kế những cây xanh tạo nên sự tươi mát, hòa hợp với thiên nhiên. Đá ốp tường tạo nên sự vững trãi, sang trong của ngôi nhà. => Mẫu 5

Nhà phố 4.5x18m 3 tầng

nhà phố 4.5x18m 3 tầng

Đây là mẫu nhà được thiết kế đơn giản, cổ điển kết hợp với hiện đại. Điển nhấn của ngôi nhà là sự thiết kế tinh tế với tầng trên vươn ra ngoài tạo nên vẻ đơn giản nhưng vẫn toát nên được sự tinh tế của kiến trúc sư trong đó. Cửa chính lớn, được ốp đá xung quanh tạo nên sự vững trãi và cũng là chi tiết phong thủy của ngôi nhà. =>Mẫu 6

Nhà phố 22x5m – file cad nhà phố 3 tầng

Nhà phố 22x5m

Đây là một trong những mẫu nhà thích hợp với nơi đất chật người đông này, với thiết kế đơn giản. Phù hợp với những gia đình kinh doanh hay muốn cho thuê cửa hàng thì thiết kế này vô cùng hợp lý luôn nhé. => Mẫu 7

Nhà phố 4.2×15 3 tầng – file cad nhà phố 3 tầng

Lại thêm một mẫu giành cho nơi đất chật người đông của đô thị cho mọi người tham khảo. Với thiết kế hiện đại kết hợp với hiên và giếng trời tạo nên vẻ độc đáo, sang trọng của ngôi nhà. =>Mẫu 8

Nhà biệt thự 3 tầng 13×8.4m

Nhà biệt thự 3 tầng 13x8.4m

Các mẫu nhà tân cổ điển luôn luôn đem lại sự giản dị cũng nhự sự hài hòa đẹp đẽ bởi kiến trúc cực kì tinh tế của nó. Với cách thiết kế phong cách mái đặc trưng là mái lợp ngói đồng tâm và kết hợp các hình khối đặc thù ở các tầng với các khung cửa thiết kế hiện đại rất sang trọng. Thêm chi tiết nhà được thiết kế chi không gian nhìn có vẻ rất gọn gàng rất bắt mắt người nhìn. =>Mẫu 9

Nhà biệt thự 3 tầng 13.5x14m

Nhà biệt thự 3 tầng 13.5x14m

Các mẫu biệt thự luôn luôn rất đẹp luôn là mẫu nhà mà ai cũng ước muốn có để sinh sống. Mỗi mẫu biệt thự có một nét đẹp riêng, mẫu biệt thự hiện đại thì có phong cách sang trọng lộng lẫy. Còn mẫu tân cổ điển có nét đẹp giản dị, hài hòa. Đây là một trong mẫu biệt thự đẹp từ ngoài vào trong do kết hợp sân vườn được trang trí cây cảnh hoa lá rất đẹp bên ngoài. Đây quả là một ngôi nhà mơ ước, nơi nghỉ dưỡng hòa hợp với thiên nhiên sau những ngày làm việc căng thẳng. =>Mẫu 10

Mẫu biệt thự 3 tầng

Mẫu biệt thự 3 tầng đẹp

Thêm một mẫu biệt thư 3 tầng nữa cho các bạn tham khảo và tạo nên cho mình những mẫu đẹp, độc đáo hơn cho ngôi nhà của mình nhé. Ngôi biệt thư này được thiết kế theo kiểu tân cổ điển, thêm phần ống khói tạo nên sự độc đáo của ngôi nhà. =>Mẫu 11

Nhà biệt thự 3 tầng 8x16m

Nhà biệt tự 3 tầng 8x16m

Mặt trước ngôi nhà là các cửa sổ có hình mái chữ A tạo nên nét cổ điển của kiến trúc pháp rất giản dị đơn sơ. Nhưng kết hợp đó là các ô cửa sổ có cửa kính vuông vức làm cho ngôi nhà rất hài hòa mắt nhìn. Không quá phô trương cũng không quá thô sơ rất tinh tế. => Mẫu 12

Nhà liền kề 10.5×13.5m 3 tầng- file cad nhà phố 3 tầng

Nhà liền kề 10.5x13.5m 3 tầng

Mẫu nhà phố liền kề thích hợp cho những gia chủ có mặt tiền rộng, với thiết kế tân cổ điển kết hợp với 3 mặt tiền đẹp, thiết kế độc đáo tạo nên sự sang trọng vốn có của ngôi nhà phố. Đây là mẫu nhà mà ai đang có mảnh đất có mặt tiền rộng thì nên xây dựng theo kiểu này nhé. =>Mẫu 13

Nhà biệt thự đẹp với kích thước 14x8m 3 tầng

Đây là mẫu nhà biệt thự tân cổ điển được kiến trúc sư thiết kế với nhiều mái và nhiều cửa tạo nên sự độc đáo, tinh tế của ngôi nhà. Thiết kế kiểu Pháp tạo cho ngôi nhà có sự sang trọng, thu hút ánh mắt người nhìn, rất đáng để xây dựng. =>Mẫu 14

Nhà phố 3 tầng 3.5x17m – file cad nhà phố 3 tầng

Phối cảnh của ngôi nhà đã nói lên vẽ hiện đại sang trọng của ngôi nhà ở trên đất phố nên chi tiết này rất được coi trọng. Do có các chi tiết đó nên ngôi nhà sẽ trông hơi cứng rắn thô kệch nên nhà được bố trí thêm các cây cảnh có ở các tầng để tăng vẻ đẹp thiên nhiên cho ngôi nhà thêm hài hòa. =>Mẫu 15

Trên đây là 15 mẫu nhà đã qua chọn lọc cho các bạn tham khảo để có nhiều ý tưởng hơn cho bạn vẽ của mình nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi. Chúc các bạn thành công.

Còn rất nhiều tài liệu hay, bản vẽ nhà đẹp tại Autocad mời bạn tham khảo.

File Cad – Nhà phố 3 tầng 3.5x17m

Download File Cad – Nhà phố 3 tầng 3.5x17m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Nhà phố 3 tầng 3.5x17m – file cad nhà phố 3 tầng

Phối cảnh của ngôi nhà đã nói lên vẽ hiện đại sang trọng của ngôi nhà ở trên đất phố nên chi tiết này rất được coi trọng. Do có các chi tiết đó nên ngôi nhà sẽ trông hơi cứng rắn thô kệch nên nhà được bố trí thêm các cây cảnh có ở các tầng để tăng vẻ đẹp thiên nhiên cho ngôi nhà thêm hài hòa

Câu hỏi : giàn phơi nhập khẩu
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 14x8m

Download File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 14x8m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Nhà biệt thự đẹp với kích thước 14x8m 3 tầng

Đây là mẫu nhà biệt thự tân cổ điển được kiến trúc sư thiết kế với nhiều mái và nhiều cửa tạo nên sự độc đáo, tinh tế của ngôi nhà. Thiết kế kiểu Pháp tạo cho ngôi nhà có sự sang trọng, thu hút ánh mắt người nhìn, rất đáng để xây dựng

Câu hỏi : giàn phơi giá rẻ
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 10.5×13.5m

Download File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 10.5×13.5m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Nhà liền kề 10.5×13.5m 3 tầng- file cad nhà phố 3 tầng

Nhà liền kề 10.5x13.5m 3 tầng

Mẫu nhà phố liền kề thích hợp cho những gia chủ có mặt tiền rộng, với thiết kế tân cổ điển kết hợp với 3 mặt tiền đẹp, thiết kế độc đáo tạo nên sự sang trọng vốn có của ngôi nhà phố. Đây là mẫu nhà mà ai đang có mảnh đất có mặt tiền rộng thì nên xây dựng theo kiểu này nhé.

Câu hỏi : giàn phơi thông minh loại nào tốt
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 8x16m

Download File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 8x16m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Nhà biệt thự 3 tầng 8x16m

Nhà biệt tự 3 tầng 8x16m

Mặt trước ngôi nhà là các cửa sổ có hình mái chữ A tạo nên nét cổ điển của kiến trúc pháp rất giản dị đơn sơ. Nhưng kết hợp đó là các ô cửa sổ có cửa kính vuông vức làm cho ngôi nhà rất hài hòa mắt nhìn. Không quá phô trương cũng không quá thô sơ rất tinh tế.

Câu hỏi : giàn phơi đồ
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 10×11.2m

Download File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 10×11.2m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Mẫu biệt thự 3 tầng

Mẫu biệt thự 3 tầng đẹp

Thêm một mẫu biệt thư 3 tầng nữa cho các bạn tham khảo và tạo nên cho mình những mẫu đẹp, độc đáo hơn cho ngôi nhà của mình nhé. Ngôi biệt thư này được thiết kế theo kiểu tân cổ điển, thêm phần ống khói tạo nên sự độc đáo của ngôi nhà.

Câu hỏi : giàn phơi thông minh gắn tường
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 13.5x14m

Download File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 13.5x14m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Nhà biệt thự 3 tầng 13.5x14m

Nhà biệt thự 3 tầng 13.5x14m

Các mẫu biệt thự luôn luôn rất đẹp luôn là mẫu nhà mà ai cũng ước muốn có để sinh sống. Mỗi mẫu biệt thự có một nét đẹp riêng, mẫu biệt thự hiện đại thì có phong cách sang trọng lộng lẫy. Còn mẫu tân cổ điển có nét đẹp giản dị, hài hòa. Đây là một trong mẫu biệt thự đẹp từ ngoài vào trong do kết hợp sân vườn được trang trí cây cảnh hoa lá rất đẹp bên ngoài. Đây quả là một ngôi nhà mơ ước, nơi nghỉ dưỡng hòa hợp với thiên nhiên sau những ngày làm việc căng thẳng

Câu hỏi : dự toán nhà xưởng
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 13×8.4m

Download File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 13×8.4m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Nhà biệt thự 3 tầng 13x8.4m

Các mẫu nhà tân cổ điển luôn luôn đem lại sự giản dị cũng nhự sự hài hòa đẹp đẽ bởi kiến trúc cực kì tinh tế của nó. Với cách thiết kế phong cách mái đặc trưng là mái lợp ngói đồng tâm và kết hợp các hình khối đặc thù ở các tầng với các khung cửa thiết kế hiện đại rất sang trọng. Thêm chi tiết nhà được thiết kế chi không gian nhìn có vẻ rất gọn gàng rất bắt mắt người nhìn

Câu hỏi : giàn phơi thông minh tại hà nội
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Mẫu báo cáo đánh giá Hồ sơ đề xuất nhà văn hóa Phường

Download Mẫu báo cáo đánh giá Hồ sơ đề xuất nhà văn hóa Phường

Mật khẩu : Cuối bài viết

CTY CP ĐẦU TƯ

VÀ XÂY DỰNG ABA ___________________________

 

Số:        /BC-ABA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Cửa Lò,  ngày     tháng 1 năm 2017

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT

 

Gói thầu: Gói thầu số 04: Nhà văn hóa (Phần móng; Cột, dầm, sàn, xây thô, mái, bể phốt); Mương thoát nước; Phá dỡ, san nền; Chống mối; Chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng công trình: Xây dựng nhà văn hóa phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò.

Kính gửi: UBND phường Nghi Thủy.

I. THÔNG TIN CƠ BẢN:

1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu:

  1. a) Khái quát về dự án, gói thầu và các văn bản pháp lý là cơ sở để thực hiện gói thầu:

– Tên Chủ đầu tư: UBND phường Nghi Thủy.

– Tên Bên mời thầu: UBND phường Nghi Thủy.

– Tên dự án: Xây dựng nhà văn hóa phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò.

+ Tổng mức đầu tư: 5.689.130.000 đồng (Năm tỷ, sáu trăm tám mươi chín triệu, một trăm ba mươi nghìn đồng).

+ Nguồn vốn:

Ngân sách thị xã Cửa Lò hỗ trợ từ nguồn vượt thu và nguồn thu quyền sử dụng đất thị xã Cửa Lò.

Ngân sách Phường (năm 2016 đã được bố trí 1.900 triệu đồng tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 09/9/2016).

Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.

+ Thời gian thực hiện dự án: 12 tháng.

+ Địa điểm: Phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò.

+ Quy mô công trình:

Xây dựng nhà văn hóa phường diện tích 1.109m2 và các hạng mục phụ trợ.

– Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Nhà văn hóa (Phần móng; Cột, dầm, sàn, xây thô, mái, bể phốt); Mương thoát nước; Phá dỡ, san nền; Chống mối; Chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng.

– Một số mốc thời gian chính trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:

+ Thông báo mời thầu trên các thông tin đại chúng cụ thể: Trên Báo Đấu thầu của Bộ Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 241 ngày 16/12/2016, mã thông tin 6A-16207884.

+ Tổ chức bán hồ sơ yêu cầu từ 8 giờ 30 phút, ngày 21/12/2016 đến trước 8 giờ 30 phút, ngày 28/12/2016 (trong giờ hành chính).

+ Thời gian đóng thầu 8 giờ 30 phút, ngày 28/12/2016.

+ Thời gian mở thầu 8 giờ 35 phút, ngày 28/12/2016.

– Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này:

+ Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND thị xã Cửa Lò về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò;

+ Quyết định số 3038/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND thị xã Cửa Lò về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò;

+ Quyết định số       /QĐ-UBND ngày     /   /2016 của UBND thị xã Cửa Lò về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Xây dựng nhà văn hóa phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò;

+ Quyết định số     /QĐ-UBND ngày   /   /2016 của UBND phường Nghi Thủy về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh xây lắp Gói thầu số 04: Nhà văn hóa (Phần móng; Cột, dầm, sàn, xây thô, mái, bể phốt); Mương thoát nước; Phá dỡ, san nền; Chống mối; Chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng công trình: Xây dựng nhà văn hóa phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò.

  1. b) Danh sách nhà thầu mua hoặc nhận HSYC từ bên mời thầu và danh sách nhà thầu nộp HSĐX:

Danh sách nhà thầu mua HSYC từ bên mời thầu:

+ Nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

+ Nhà thầu: Công ty CP xây dựng Bình An.

+ Nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.

– Danh sách nhà thầu nộp HSĐX:

+ Nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

+ Nhà thầu: Công ty CP xây dựng Bình An.

+ Nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.

2. Tổ chuyên gia:

  1. a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:

Tổ chuyên gia được Công ty CP đầu tư và xây dựng ABA thành lập theo Quyết định số     /QĐ-TDC ngày   /   /2016 để thực hiện đánh giá HSĐX Gói thầu số 04: Nhà văn hóa (Phần móng; Cột, dầm, sàn, xây thô, mái, bể phốt); Mương thoát nước; Phá dỡ, san nền; Chống mối; Chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng công trình: Xây dựng nhà văn hóa phường Nghi Thủy, thị xã Cửa Lò.

  1. b) Thành phần tổ chuyên gia:

Bảng số 1

Stt Họ và tên Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia Phân công công việc
1 Nguyễn Huy Chiến Tổ trưởng Phụ trách chung
2 Nguyễn Hồng Dũng Tổ viên Giúp tổ trưởng trong công tác chấm thầu và chịu trách nhiệm chính chấm năng lực và kinh nghiệm, tiêu chuẩn kỹ thuật, biện pháp thi công, tiến độ thi công; Chấm phần tác động môi trường, vệ sinh và an toàn lao động
3 Phùng Ngọc Hưng Tổ viên Giúp tổ trưởng trong công tác chấm thầu và chịu trách nhiệm chính rà soát khối lượng, đơn giá và đánh giá tài chính; Chịu trách nhiệm kiểm tra bảo đảm dự thầu; Chịu trách nhiệm chính tổng hợp, soạn thảo, lập báo cáo, lập hồ sơ và các văn bản
  1. c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:

Cách thức làm việc của tổ chuyên gia là độc lập trong quá trình đánh giá.

II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSĐX:

1. Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp

Căn cứ vào kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp của HSĐX do Bên mời thầu thực hiện, kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:

Bảng số 2

Stt Tên nhà thầu Nội dung không thống nhất Ghi chú
Bản gốc Bản chụp
1 Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh Không Không  
2 Công ty CP xây dựng Bình An Không Không  
3 Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam Không Không  

 

2. Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSĐX

  1. a) Trên cơ sở kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX (lập theo Mẫu số 1); đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 2), kết quả đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐX được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:

Bảng số 3

Stt Tên nhà thầu Kết luận

(Đạt, không đạt)

Ghi chú
1 Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh Đạt  
2 Công ty CP xây dựng Bình An Không đạt Không đáp ứng theo quy định tại khoản 1 Điều 5 luật Đấu Thầu
3 Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam Đạt  
  1. b) Thuyết minh về các trường hợp HSĐX không hợp lệ (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ HSĐX):

Công ty CP xây dựng Bình An không đáp ứng do chưa đăng ký danh sách trên hệ thống đấu thầu quốc gia.

  1. c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSĐX nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có): Không.

Do Công ty CP xây dựng Bình An có HSĐX không hợp lệ nên không đưa vào bước đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.

3. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (trường hợp không áp dụng sơ tuyển)

  1. a) Trên cơ sở đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của từng nhà thầu (lập theo Mẫu số 3), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây:

Bảng số 4

Stt Tên nhà thầu Kết luận

(Đạt, không đạt)

Ghi chú
1 Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh Đạt  
2 Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam Không đạt  
  1. b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong HSYC:

Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam:

– Không có tài liệu chứng minh khoản tài chính có khả năng thanh khoản 500 triệu đồng.

– Không có công nhân chuyên ngành.

– Không có thiết bị đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu.

  1. c) Các nội dung làm rõ HSĐX nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (nếu có): Không.

Do Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam không đáp ứng về năng lực và kinh nghiệm nên không đưa vào bước đánh giá về kỹ thuật.

4. Kết quả đánh giá về kỹ thuật

  1. a) Trên cơ sở đánh giá về kỹ thuật của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 4A hoặc Mẫu số 4B), kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây:

Bảng số 5

Stt Tên nhà thầu Kết quả đánh giá Ghi chú
1 Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh Đạt  

 

  1. b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong HSYC (kể cả khi đã làm rõ HSĐX): Không.

5. Kết quả đánh giá về tài chính

Trên cơ sở đánh giá về tài chính của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 11), kết quả đánh giá về tài chính được tổng hợp theo Bảng số 6 dưới đây:

Bảng số 6

Stt Nội dung Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh
1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có) 3.080.000.000 đ

 

2 Giá trị sửa lỗi 0
3 Giá trị hiệu chỉnh sai lệch 0
4 Tỷ lệ % sai lệch thiếu 0
5 Giá trị giảm giá (nếu có) 0
6 Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có) 3.080.000.000 đ

 

7 Tỷ giá quy đổi quy định trong HSYC (nếu có) 0
8 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) 3.080.000.000 đ

 

  Phương pháp giá thấp nhất  
9 ΔƯĐ (nếu có) 0
10 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) 3.080.000.000 đ

 

6. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá HSĐX

Trên cơ sở đánh giá HSĐX của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá HSĐX được tổng hợp theo Bảng số 7 với các nội dung cơ bản như sau:

Bảng số 7

Stt Nội dung Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh
1 Kết quả đánh giá tính hợp lệ của HSĐX Đạt  
2 Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Đạt  
3 Kết quả đánh giá về kỹ thuật Đạt  
  Phương pháp giá thấp nhất    
4 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) 3.080.000.000 đ

 

 

III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:

  1. Danh sách nhà thầu được xem xét:

Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

  1. Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:

           Trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu đảm bảo về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.

  1. Những nội dung của HSYC chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu hoặc dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá HSĐX hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý: Không.
  2. Ý KIẾN BẢO LƯU: Không.

Báo cáo đánh giá này được lập bởi:

Ông: Nguyễn Huy Chiến

Ông: Nguyễn Hồng Dũng

Ông: Phùng Ngọc Hưng

CTY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG ABA

GIÁM ĐỐC

Mẫu số 1

KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐX

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

Stt Nội dung kiểm tra Kết quả Ghi chú
Không có
1 Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐX x    
2 Đơn dự thầu x    
3 Bảo đảm dự thầu x    
4 Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu x    
5 Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm x    
6 Đề xuất về kỹ thuật x    
7 Đề xuất về tài chính x    
8 Các thành phần khác thuộc HSĐX x    

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP xây dựng Bình An.

Stt Nội dung kiểm tra Kết quả Ghi chú
Không có
1 Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐX x    
2 Đơn dự thầu x    
3 Bảo đảm dự thầu x    
4 Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu x    
5 Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm x    
6 Đề xuất về kỹ thuật x    
7 Đề xuất về tài chính x    
8 Các thành phần khác thuộc HSĐX x    

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.

Stt Nội dung kiểm tra Kết quả Ghi chú
Không có
1 Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐX x    
2 Đơn dự thầu x    
3 Bảo đảm dự thầu x    
4 Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu x    
5 Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm x    
6 Đề xuất về kỹ thuật x    
7 Đề xuất về tài chính x    
8 Các thành phần khác thuộc HSĐX x    

 

 

Mẫu số 2

ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐX

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

 

Stt

 

Nội dung đánh giá Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
Đáp ứng Không đáp ứng
1 Bản gốc HSĐX x      
2 Đơn dự thầu x      
3 Thời hạn hiệu lực của HSĐX x      
4 Bảo đảm dự thầu x      
5 Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) x      
6 Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)        
7 Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu x      
KẾT LUẬN Đạt    

 

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP xây dựng Bình An.

 

Stt

 

Nội dung đánh giá Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
Đáp ứng Không đáp ứng
1 Bản gốc HSĐX x      
2 Đơn dự thầu x      
3 Thời hạn hiệu lực của HSĐX x      
4 Bảo đảm dự thầu x      
5 Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) x      
6 Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)        
7 Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu   x    
KẾT LUẬN Không đạt    

 

 

 

 

 

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.

 

Stt

 

Nội dung đánh giá Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
Đáp ứng Không đáp ứng
1 Bản gốc HSĐX x      
2 Đơn dự thầu x      
3 Thời hạn hiệu lực của HSĐX x      
4 Bảo đảm dự thầu x      
5 Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) x      
6 Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)        
7 Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu x      
KẾT LUẬN Đạt    

 

Mẫu số 11

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH

 

HSĐX của nhà thầu Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

 

Stt Nội dung Giá trị
1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có) 3.080.000.000 đ
2 Giá trị sửa lỗi 0
3 Giá trị hiệu chỉnh sai lệch 0
4 Tỷ lệ sai lệch thiếu 0
5 Giá trị giảm giá (nếu có) 0
6 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có) 3.080.000.000 đ
7 Tỷ giá quy đổi quy định trong HSYC (nếu có) 0
8 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) 3.080.000.000 đ
  Phương pháp giá thấp nhất  
9 ΔƯĐ (nếu có) 0
10 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) 3.080.000.000 đ

    Người đánh giá

 

Câu hỏi : giàn phơi thông minh nhập khẩu
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Mẫu báo cáo đánh giá Hồ sơ đề xuất Bệnh Viện

Download Mẫu báo cáo đánh giá Hồ sơ đề xuất Bệnh Viện

Mật khẩu : Cuối bài viết

CTY CP ĐẦU TƯ

VÀ XÂY DỰNG ABA ___________________________

 

Số:        /BC-ABA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Cửa Lò, ngày     tháng 6 năm 2018

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT

 

Gói thầu: Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp, thiết bị và hạng mục chung của Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình công trình: Đầu tư bổ sung hệ thống điện và lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.

Kính gửi: Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.

I. THÔNG TIN CƠ BẢN:

1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu:

  1. a) Khái quát về dự án, gói thầu và các văn bản pháp lý là cơ sở để thực hiện gói thầu:

– Tên Chủ đầu tư: Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.

– Tên Bên mời thầu: Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.

– Tên dự án: Đầu tư bổ sung hệ thống điện và lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.

+ Tổng dự toán: 4.846.360.000 đồng (Bốn tỷ, tám trăm bốn mươi sáu triệu, ba trăm sáu mươi nghìn đồng).

+ Nguồn vốn:

Nguồn Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp năm 2017-2018 của Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.

+ Thời gian thực hiện dự án: 3 tháng.

+ Địa điểm: Tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.

+ Quy mô công trình:

Hệ thống dây dẫn từ tủ điện đến hệ thống máy điều hòa được lắp đặt tại các khoa phòng, trung tâm.

Hệ thống máy điều hòa: 194 máy điều hòa, gồm 122 máy loại 9.000BTU, 10 máy loại 12.000BTU, 61 máy loại 18.000BTU và 01 máy loại 24.000BTU.

– Tên gói thầu: Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp, thiết bị và hạng mục chung của Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình.

– Một số mốc thời gian chính trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:

+ Thông báo mời thầu trên các thông tin đại chúng cụ thể: Trên Báo Đấu thầu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 94 ngày 23/05/2018, mã thông tin 6A-18257558.

+ Tổ chức bán hồ sơ yêu cầu từ 10 giờ 00 phút, ngày 28/5/2018 đến trước 10 giờ 00 phút, ngày 5/6/2018 (trong giờ hành chính).

+ Thời gian đóng thầu 10 giờ 00 phút, ngày 28/5/2018.

+ Thời gian mở thầu 10 giờ 05 phút, ngày 28/5/2018.

– Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này:

+ Công văn số 722/UBND-VX ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh Nghệ An về việc chủ trương đầu tư bổ sung hệ thống điện đến các khoa phòng, trung tâm và lắp đặt thêm máy điều hòa nhiệt độ phục vụ cho bệnh nhân có nhu cầu nằm điều trị theo yêu cầu tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An;

+ Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đầu tư bổ sung hệ thống điện và lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An;

+ Quyết định số 780/QĐ-BV ngày 18/5/2018 của Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh xây lắp Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp, thiết bị và hạng mục chung của Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình công trình: Đầu tư bổ sung hệ thống điện và lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.

  1. b) Danh sách nhà thầu mua hoặc nhận HSYC từ bên mời thầu và danh sách nhà thầu nộp HSĐX:

– Danh sách nhà thầu đăng ký mua HSYC từ bên mời thầu:

+ Cty TNHH Nhất Phát.

+ Cty TNHH xây lắp 1968.

+ Cty Cổ phần M.K Vinh.

+ Cty TNHH xây dựng Linh Nhật.

+ Cty TNHH A. Phú Sơn.

+ Cty Cổ phần Hoàng Hồng Phúc.

+ Cty Cổ phần XDTM Nam Phát.

+ Cty Cổ phần Xây dựng Hưng Phúc.

+ Cty CPTĐ Vật liệu Điện và Cơ Khí.

+ Cty Cổ phần Xây dựng 963.

+ Cty Cổ phần Tuấn Anh.

+ Cty Cổ phần ĐTTM và Xây lắp An Bình.

+ Cty Cổ phần tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

+ Cty Cổ phần ĐT và  Tư vấn Xây dựng Dũng Nam.

+ Cty Cổ phần ĐT và Xây dựng Tân Long.

– Danh sách nhà thầu mua HSYC từ bên mời thầu:

+ Nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

+ Nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.

+ Nhà thầu: Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long.

– Danh sách nhà thầu nộp HSĐX:

+ Nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

+ Nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.

+ Nhà thầu: Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long.

2. Tổ chuyên gia:

  1. a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:

Tổ chuyên gia được Công ty CP đầu tư và xây dựng ABA thành lập để thực hiện đánh giá HSĐX Gói thầu số 1: Toàn bộ phần xây lắp, thiết bị và hạng mục chung của Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình công trình: Đầu tư bổ sung hệ thống điện và lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ tại Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An.

  1. b) Thành phần tổ chuyên gia:

Bảng số 1

Stt Họ và tên Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia Phân công công việc
1 Phùng Ngọc Hưng Tổ trưởng Phụ trách chung
2 Nguyễn Thanh Minh Tổ viên Giúp tổ trưởng trong công tác chấm thầu và chịu trách nhiệm chính chấm năng lực và kinh nghiệm, tiêu chuẩn kỹ thuật, biện pháp thi công, tiến độ thi công; Chấm phần tác động môi trường, vệ sinh và an toàn lao động
3 Nguyễn Huy Chiến Tổ viên Giúp tổ trưởng trong công tác chấm thầu và chịu trách nhiệm chính rà soát khối lượng, đơn giá và đánh giá tài chính; Chịu trách nhiệm kiểm tra bảo đảm dự thầu; Chịu trách nhiệm chính tổng hợp, soạn thảo, lập báo cáo, lập hồ sơ và các văn bản
  1. c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:

Cách thức làm việc của tổ chuyên gia là độc lập trong quá trình đánh giá.

II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSĐX:

1. Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp

Căn cứ vào kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp của HSĐX do Bên mời thầu thực hiện, kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:

Bảng số 2

Stt Tên nhà thầu Nội dung không thống nhất Ghi chú
Bản gốc Bản chụp
1 Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh Không Không  
2 Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam Không Không  
3 Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long Không Không  

2. Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSĐX

  1. a) Trên cơ sở kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX (lập theo Mẫu số 1); đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 2), kết quả đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐX được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:

Bảng số 3

Stt Tên nhà thầu Kết luận

(Đạt, không đạt)

Ghi chú
1 Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh Đạt  
2 Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam Đạt  
3 Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long Đạt  
  1. b) Thuyết minh về các trường hợp HSĐX không hợp lệ (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ HSĐX): Không.
  2. c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSĐX nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có): Không.

3. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (trường hợp không áp dụng sơ tuyển)

  1. a) Trên cơ sở đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của từng nhà thầu (lập theo Mẫu số 3), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây:

Bảng số 4

Stt Tên nhà thầu Kết luận

(Đạt, không đạt)

Ghi chú
1 Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh Đạt  
2 Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam Không đạt  
3 Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long Không đạt  
  1. b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong HSYC:

– Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam:

Thiết bị đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu không đạt.

– Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long:

+ Số lượng công nhân chuyên ngành cấp bậc thợ ≥ 3/7; số lượng ≥ 10 người không đạt.

+ Thiết bị đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu không đạt.

  1. c) Các nội dung làm rõ HSĐX nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (nếu có): Không.

Do Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam và Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long không đáp ứng về năng lực và kinh nghiệm nên không đưa vào bước đánh giá về kỹ thuật.

4. Kết quả đánh giá về kỹ thuật

  1. a) Trên cơ sở đánh giá về kỹ thuật của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 4A hoặc Mẫu số 4B), kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây:

Bảng số 5

Stt Tên nhà thầu Kết quả đánh giá Ghi chú
1 Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh Đạt  
  1. b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong HSYC (kể cả khi đã làm rõ HSĐX): Không.

5. Kết quả đánh giá về tài chính

Trên cơ sở đánh giá về tài chính của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 11), kết quả đánh giá về tài chính được tổng hợp theo Bảng số 6 dưới đây:

Bảng số 6

Stt Nội dung Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh
1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có) 4.208.813.000 đ
2 Giá trị sửa lỗi 0
3 Giá trị hiệu chỉnh sai lệch 0
4 Tỷ lệ % sai lệch thiếu 0
5 Giá trị giảm giá (nếu có) 0
6 Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có) 4.208.813.000 đ
7 Tỷ giá quy đổi quy định trong HSYC (nếu có) 0
8 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) 4.208.813.000 đ
  Phương pháp giá thấp nhất  
9 ΔƯĐ (nếu có) 0
10 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) 4.208.813.000 đ

6. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá HSĐX

Trên cơ sở đánh giá HSĐX của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá HSĐX được tổng hợp theo Bảng số 7 với các nội dung cơ bản như sau:

Bảng số 7

Stt Nội dung Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh
1 Kết quả đánh giá tính hợp lệ của HSĐX Đạt  
2 Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Đạt  
3 Kết quả đánh giá về kỹ thuật Đạt  
  Phương pháp giá thấp nhất    
4 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) 4.208.813.000 đ  

III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:

  1. Danh sách nhà thầu được xem xét:

Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

  1. Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:

           Trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu đảm bảo về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.

  1. Những nội dung của HSYC chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu hoặc dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá HSĐX hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý: Không.
  2. Ý KIẾN BẢO LƯU: Không.

Báo cáo đánh giá này được lập bởi:

Ông: Phùng Ngọc Hưng

Ông: Nguyễn Thanh Minh

Ông: Nguyễn Huy Chiến

CTY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG ABA

PHÓ GIÁM ĐỐC

 

 

Chế Tuấn Anh

Mẫu số 1

KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐX

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

Stt Nội dung kiểm tra Kết quả Ghi chú
Không có
1 Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐX x    
2 Đơn dự thầu x    
3 Bảo đảm dự thầu x    
4 Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu x    
5 Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm x    
6 Đề xuất về kỹ thuật x    
7 Đề xuất về tài chính x    
8 Các thành phần khác thuộc HSĐX x    

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.

Stt Nội dung kiểm tra Kết quả Ghi chú
Không có
1 Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐX x    
2 Đơn dự thầu x    
3 Bảo đảm dự thầu x    
4 Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu x    
5 Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm x    
6 Đề xuất về kỹ thuật x    
7 Đề xuất về tài chính x    
8 Các thành phần khác thuộc HSĐX x    

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long.

Stt Nội dung kiểm tra Kết quả Ghi chú
Không có
1 Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐX x    
2 Đơn dự thầu x    
3 Bảo đảm dự thầu x    
4 Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu x    
5 Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm x    
6 Đề xuất về kỹ thuật x    
7 Đề xuất về tài chính x    
8 Các thành phần khác thuộc HSĐX x    

 

 

Mẫu số 2

ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐX

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

 

Stt

 

Nội dung đánh giá Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
Đáp ứng Không đáp ứng
1 Bản gốc HSĐX x      
2 Đơn dự thầu x      
3 Thời hạn hiệu lực của HSĐX x      
4 Bảo đảm dự thầu x      
5 Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) x      
6 Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)        
7 Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu x      
KẾT LUẬN Đạt    

 

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.

 

Stt

 

Nội dung đánh giá Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
Đáp ứng Không đáp ứng
1 Bản gốc HSĐX x      
2 Đơn dự thầu x      
3 Thời hạn hiệu lực của HSĐX x      
4 Bảo đảm dự thầu x      
5 Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) x      
6 Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)        
7 Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu x      
KẾT LUẬN Đạt    

 

 

 

 

 

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long.

 

Stt

 

Nội dung đánh giá Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
Đáp ứng Không đáp ứng
1 Bản gốc HSĐX x      
2 Đơn dự thầu x      
3 Thời hạn hiệu lực của HSĐX x      
4 Bảo đảm dự thầu x      
5 Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) x      
6 Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)        
7 Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu x      
KẾT LUẬN Đạt    

 

 

Mẫu số 3

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
TT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành. Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Đạt    
2 Kiện tụng đang giải quyết Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ kiện sẽ được coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất lợi cho nhà thầu và các khoản chi phí liên quan đến các kiện tụng này không được vượt quá 50% giá trị tài sản ròng của nhà thầu.

(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản – Tổng nợ).

Sẽ không áp dụng Không áp dụng Sẽ không áp dụng Không áp dụng Đạt    
3 Các yêu cầu về tài chính      
3.1 Kết quả hoạt động tài chính Nộp báo cáo tài chính từ năm 2015 đến năm 2017 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu.

Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.

Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Đạt    
3.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng tối thiểu là 6.500.000.000 VND, trong vòng 3 năm trở lại đây.

Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.

Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Đạt    
3.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện với giá gói thầu trị là 1.300.000.000 VND. Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Đạt    
4 Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp, có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,0 tỷ đồng mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ (chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện) trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) là 2 hợp đồng. Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này

 

 

 

 

Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng

 

 

Đạt    
Kết luận Đạt    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC KỸ THUẬT

(Sử dụng tiêu chí đánh giá “đạt”, “không đạt”)

 

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

 

Stt Nội dung đánh giá Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
Đạt Chấp nhận được Không đạt
1 Nhân sự: x        
– Chỉ huy trưởng công trình: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành công trình dân dụng đã có ≥ 5 năm kinh nghiệm chỉ đạo quản lý công trình có quy mô tương tự gói thầu (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng).

– Cán bộ kỹ thuật công trình: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện đã có ≥ 3 năm kinh nghiệm và có số lượng ≥ 2 người (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng).

– Số lượng công nhân chuyên ngành cấp bậc thợ ≥ 3/7; số lượng ≥ 10 người (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng).

2 Thiết bị: x        
Đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu.

(Tất cả các loại máy móc, thiết bị trên đều phải vận hành, sử dụng tốt có văn bản thuyết minh số lượng và chất lượng máy móc đưa vào sử dụng đảm bảo do nhà thầu đề ra).

KẾT LUẬN Đạt    

  

 

 

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
TT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành. Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Đạt    
2 Kiện tụng đang giải quyết Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ kiện sẽ được coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất lợi cho nhà thầu và các khoản chi phí liên quan đến các kiện tụng này không được vượt quá 50% giá trị tài sản ròng của nhà thầu.

(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản – Tổng nợ).

Sẽ không áp dụng Không áp dụng Sẽ không áp dụng Không áp dụng Đạt    
3 Các yêu cầu về tài chính      
3.1 Kết quả hoạt động tài chính Nộp báo cáo tài chính từ năm 2015 đến năm 2017 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu.

Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.

Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Đạt    
3.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng tối thiểu là 6.500.000.000 VND, trong vòng 3 năm trở lại đây.

Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.

Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Đạt    
3.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện với giá gói thầu trị là 1.300.000.000 VND. Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Đạt    
4 Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp, có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,0 tỷ đồng mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ (chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện) trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) là 2 hợp đồng. Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này

 

 

 

 

Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng

 

 

Đạt    
Kết luận Đạt    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC KỸ THUẬT

(Sử dụng tiêu chí đánh giá “đạt”, “không đạt”)

 

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và tư vấn xây dựng Dũng Nam.

 

Stt Nội dung đánh giá Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
Đạt Chấp nhận được Không đạt
1 Nhân sự: x        
– Chỉ huy trưởng công trình: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành công trình dân dụng đã có ≥ 5 năm kinh nghiệm chỉ đạo quản lý công trình có quy mô tương tự gói thầu (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng).

– Cán bộ kỹ thuật công trình: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện đã có ≥ 3 năm kinh nghiệm và có số lượng ≥ 2 người (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng).

– Số lượng công nhân chuyên ngành cấp bậc thợ ≥ 3/7; số lượng ≥ 10 người (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng).

2 Thiết bị:     x Thiết bị đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu không đạt  
Đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu.

(Tất cả các loại máy móc, thiết bị trên đều phải vận hành, sử dụng tốt có văn bản thuyết minh số lượng và chất lượng máy móc đưa vào sử dụng đảm bảo do nhà thầu đề ra).

KẾT LUẬN Không đạt    

 

 

 

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long.

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
TT Mô tả Yêu cầu Nhà thầu độc lập Nhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danh Từng thành viên liên danh Tối thiểu một thành viên liên danh
1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành. Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Đạt    
2 Kiện tụng đang giải quyết Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ kiện sẽ được coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất lợi cho nhà thầu và các khoản chi phí liên quan đến các kiện tụng này không được vượt quá 50% giá trị tài sản ròng của nhà thầu.

(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản – Tổng nợ).

Sẽ không áp dụng Không áp dụng Sẽ không áp dụng Không áp dụng Đạt    
3 Các yêu cầu về tài chính      
3.1 Kết quả hoạt động tài chính Nộp báo cáo tài chính từ năm 2015 đến năm 2017 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu.

Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.

Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Phải thỏa mãn yêu cầu này Không áp dụng Đạt    
3.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng tối thiểu là 6.500.000.000 VND, trong vòng 3 năm trở lại đây.

Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.

Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Đạt    
3.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện với giá gói thầu trị là 1.300.000.000 VND. Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng Đạt    
4 Kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp, có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,0 tỷ đồng mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ (chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện) trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) là 2 hợp đồng. Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này

 

 

 

 

Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận) Không áp dụng

 

 

Đạt    
Kết luận Đạt    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC KỸ THUẬT

(Sử dụng tiêu chí đánh giá “đạt”, “không đạt”)

 

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP đầu tư và xây dựng Tân Long.

 

Stt Nội dung đánh giá Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
Đạt Chấp nhận được Không đạt
1 Nhân sự:  

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

Số lượng công nhân chuyên ngành cấp bậc thợ ≥ 3/7; số lượng ≥ 10 người không đạt  
– Chỉ huy trưởng công trình: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành công trình dân dụng đã có ≥ 5 năm kinh nghiệm chỉ đạo quản lý công trình có quy mô tương tự gói thầu (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng).

– Cán bộ kỹ thuật công trình: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện đã có ≥ 3 năm kinh nghiệm và có số lượng ≥ 2 người (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng).

– Số lượng công nhân chuyên ngành cấp bậc thợ ≥ 3/7; số lượng ≥ 10 người (kèm theo bản sao các bằng cấp, chứng chỉ, giấy tờ liên quan có công chứng).

2 Thiết bị:     x Thiết bị đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu không đạt  
Đảm bảo đủ điều kiện để thi công gói thầu.

(Tất cả các loại máy móc, thiết bị trên đều phải vận hành, sử dụng tốt có văn bản thuyết minh số lượng và chất lượng máy móc đưa vào sử dụng đảm bảo do nhà thầu đề ra).

KẾT LUẬN Không đạt    

 

 

 

Mẫu số 4

ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT

HSĐX của nhà thầu: Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

 

Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia Ghi chú
Không có
Nhà thầu phải nộp bản cam kết về việc xây dựng công trình theo đúng bản vẽ thiết kế thi công nêu trong HSYC này, đồng thời huy động nhân sự, thiết bị thi công phù hợp với quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật có liên quan. X      
Kết luận Đạt    

 

 

 

 

Mẫu số 11

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH

 

HSĐX của nhà thầu Công ty CP tư vấn và xây dựng Dũng Mạnh.

 

Stt Nội dung Giá trị
1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có) 4.208.813.000 đ
2 Giá trị sửa lỗi 0
3 Giá trị hiệu chỉnh sai lệch 0
4 Tỷ lệ sai lệch thiếu 0
5 Giá trị giảm giá (nếu có) 0
6 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có) 4.208.813.000 đ
7 Tỷ giá quy đổi quy định trong HSYC (nếu có) 0
8 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) 4.208.813.000 đ
  Phương pháp giá thấp nhất  
9 ΔƯĐ (nếu có) 0
10 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) 4.208.813.000 đ

   

 

 

Câu hỏi : giàn phơi quần áo
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Mẫu báo cáo đánh giá chào hàng cạnh tranh rút gọn

Download Mẫu báo cáo đánh giá chào hàng cạnh tranh rút gọn

Mật khẩu : Cuối bài viết

 

 

MỤC LỤC

PHẦN THỨ NHẤT:

 

NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ BÁO GIÁ

 

I- THÔNG TIN CƠ BẢN

  1. Giới thiệu chung về dự toán và gói thầu……………………… ……………
  2. Tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ dự thầu…..…

 

II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU

  1. Chuẩn bị đấu thầu……………………………………………………………
  2. Biên bản tiếp nhận ….……………………………….…………..

 

III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

  1. Đánh giá sơ bộ…………………………………………………………………………………..
  2. Đánh giá chi tiết……………..………………………………………………
  3. Xác định giá đánh giá……………………………………………………….

 

IV- KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ

  1. Danh sách nhà thầu nộp báo giá………..………..……………………………..
  2. 2. Kiểm tra tính hợp lệ của Nhà thầu…….. …………………………………….…….
  3. Kết luận trong bước đánh giá sơ bộ…………………………… ……………..

 

V- KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ MẶT CHI TIẾT

  1. Kết quả đánh giá về mặt kỹ thuật…………………… …………………….
  2. Kết quả xác định giá đánh giá……………………… …………………….

 

VI- LÀM RÕ BÁO GIÁ……….. ………………………… ……………………

 

VII- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ…………………… ……………………….

 

VIII- CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU………………………………………………………………………

 

PHẦN THỨ HAI:

 

CÁC VĂN BẢN ĐÍNH KÈM

1- Quyết định số …../QĐ-ĐHNT ngày …./…./….. của Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang về việc phê duyệt Danh mục và Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư mua sắm………..;

3- Quyết định số …../QĐ-ĐHNT, ngày …/…/…. của Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang về việc thành lập Tổ chuyên gia xét chọn thầu gói thầu ……

4- Danh sách các nhà thầu đã  nhận Yêu cầu báo giá.

5- Biên bản tiếp nhận Báo giá và đóng thầu

6- Tờ trình số …./TTr-…. ngày …/……/…. của …….. về việc xin phê duyệt Danh mục và Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư mua sắm………..;

 

PHẦN THỨ BA:

PHỤ LỤC

1- Bảng đánh giá tính hợp lệ và sự đầy đủ Báo giá của các nhà thầu

2- Bảng đánh giá các điều kiện tiên quyết Báo giá của các nhà thầu

3- Bảng đánh giá về mặt kỹ thuật Báo giá của các nhà thầu

4- Bảng xác định giá đánh giá và xếp hạng các nhà thầu

5- Quyết định số …../QĐ-ĐHNT, ngày …/…/…. của Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang về việc thành lập Tổ chuyên gia xét chọn thầu gói thầu ……

6- Bảng đánh giá về mặt kỹ thuật cho các nhà thầu của Tổ tư vấn kỹ thuật

7- Các chứng chỉ nghiệp vụ đấu thầu

 

 

 

 

PHẦN THỨ NHẤT:

 

NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT

 

I- THÔNG TIN CƠ BẢN

  1. Giới thiệu chung về Dự án/dự toán và Gói thầu

1.1 – Tên bên mời thầu và chủ đầu tư

– Tên bên mời thầu: Trường Đại học Nha Trang

– Chủ đầu tư: Trường Đại học Nha Trang

1.2 – Tên dự toán và tóm tắt về dự toán :

– Tên dự toán:…

– Tóm tắt dự toán: …

1.3- Tên gói thầu và tóm tắt về gói thầu:

– Tên gói thầu:Mua sắm trang thiết bị phục vụ …..của Trường Đại học Nha Trang.

– Tóm tắt về gói thầu: ………..

1.4 –  Nội dung các công việc chính của gói thầu được phê duyệt trong kế hoạch đấu thầu:

– Tên gói thầu: Mua sắm trang thiết bị phục vụ …..của Trường Đại học Nha Trang.

– Giá gói thầu:  đồng (…… đồng), đã bao gồm giá phần mềm, thuế VAT, chi phí chuyển giao, hướng dẫn sử dụng, bảo hành và các chi phí liên quan khác.

– Nguồn vốn: Nguồn thu hợp pháp của Trường ĐH Nha Trang được sử dụng theo quy định của pháp luật.

– Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chào hàng cạnh tranh rút gọn.

– Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ.

– Thời gian thực hiện: Năm …….

– Hình thức hợp đồng: Trọn gói.

– Thời gian thực hiện hợp đồng: …..ngày.

– Danh mục trang thiết bị của gói thầu:

TT Tên thiết bị, tính năng kỹ thuật, thời gian bảo hành SL Đơn giá

(VNĐ)

Thành tiền

(VNĐ)

1 – Tên thiết bị:….

– Tính năng kỹ thuật:………

– Thời gian bảo hành: ….tháng

Cái/bộ …….
2 ……..      
Tổng cộng: ………..(Bằng chữ: ………đồng) …..

     1.5 – Các văn bản pháp lý được liệt kê theo bảng sau:

TT Nội dung Số, ký hiệu và ngày, tháng, năm
1 Luật đấu thầu Số 43/2013/QH13 có hiệu lực ngày 01/7/ 2014
2 Nghị định của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn Nhà thầu Số  63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
3 Mẫu hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành kèm theo Thông tư số:  11  /2010/TT-BKH ngày  27 /5 /2010
4  Quyết định của Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang về việc phê duyệt Danh mục và Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Số …./QĐ-ĐHNT, ngày …/…/….
5 Quyết định thành lập Tổ chuyên gia xét chọn thầu của Trường ĐH Nha Trang Số …/QĐ-ĐHNT, ngày …/…/….
7 Yêu cầu báo giá của Trường ĐH Nha Trang của gói thầu Kèm theo Quyết định số… /QĐ-ĐHNT, ngày …/…/….
8 Báo giá của các Nhà thầu Gói thầu  ………

 

  1. Đơn vị đánh giá hồ sơ đề xuất:

Tổ chuyên gia xét chọn thầu Trường Đại học Nha Trang (QĐ số …../QĐ-ĐHNT, ngày …./…./….. của Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang về việc thành lập và các chứng chỉ nghiệp vụ đấu thầu của Tổ chuyên gia được đính kèm ở phần III)

– Tổ chuyên gia xét chọn thầu:

+ Ông: …….. Tổ trưởng
+ Bà. …. …. Uỷ viên
+ Ông. … …….. Uỷ viên

 

– Tổ tư vấn kỹ thuật:

+ Ông. ……. …… Tổ trưởng
+ Ông. ….. ……. Uỷ viên
+ Ông.  ……. …….. Uỷ viên

 

3- Thời gian xét thầu: Từ ngày  …../……../ …. đến ngày …../……../ …..

4- Cách thức làm việc: Tổ chuyên gia đấu thầu đánh giá Báo giá của gói thầu được thực hiện theo nhóm, nội dung đánh giá được ghi vào báo cáo đánh giá Báo giá  và ký tên.

 

II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU

  1. Chuẩn bị đấu thầu

– Căn cứ nội dung tại Tờ trình số …./TTr-ĐĐT ngày ……/…../….. của …….về việc xin phê duyệt Danh mục và Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu …….;

– Hiệu trưởng ban hành Quyết định số …./QĐ-ĐHNT ngày ……./…../… về việc phê duyệt Danh mục, Dự toán và  Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu, Yêu cầu báo giá…….;

– Hiệu trưởng ban hành Quyết định số …./QĐ-ĐHNT, ngày ……/…./…. về việc thành lập Tổ chuyên gia xét chọn thầu gói thầu …………..

– Thời gian phát hành yêu cầu báo giá: từ ….. giờ …. phút, ngày ….. đến …. giờ …. phút, ngày ……/…./….

– Sửa đổi và làm rõ Yêu cầu báo giá:  ..

– Sửa đổi và làm rõ Báo giá:  ….

– Thời điểm đóng thầu:  ….giờ ….. phút, ngày ….

     – Danh sách nhà thầu nhận yêu cầu báo giá:

TT TÊN NHÀ THẦU Số lượng
1 Công ty.. .. bộ
2 Công ty.. .. bộ
3 Công ty.. .. bộ
4 Công ty.. .. bộ
TỔNG CỘNG … bộ
  • Danh sách nhà thầu nộp Báo giá đến thời điểm đóng thầu
TT TÊN NHÀ THẦU ĐỊA CHỈ SL
1 Công ty..  túi
2 Công ty..  túi
3 Công ty..  túi
TỔNG CỘNG        túi

– Danh sách nhà thầu nộp sau thời điểm đóng thầu:  

  1. Tiếp nhận báo giá: (Biên bản tiếp nhận đính kèm theo ở phần II)

– Thời gian tiếp nhận: ….. giờ… phút ngày …./…/….

– Địa điểm tiếp nhận: ……….. Trường Đại học Nha Trang, số 02 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hoà.

– Thành phần tham gia:

+ Đại diện bên mời thầu:

Ông:
Ông :
Ông:

 

  • Các thông tin chủ yếu trong Báo giá:
TT CÁC THÔNG TIN

CHỦ YẾU

Công ty.. Công ty.. Công ty..
1  Tình trạng niêm phong trước khi mở
2 Số lượng bản gốc
3 Thời gian hiệu lực báo giá … ngày … … ngày … … ngày …
4  Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu (chưa giảm giá) ….. đồng …… đồng ….. đồng
5 Giảm giá (nếu có) …. …… ….
6 Văn bản đề nghị sửa đổi (nếu có) …… …… ……
7 Thời gian thực hiện hợp đồng ….ngày ….ngày ….ngày

– Các vấn đề khác: …….

III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT  

  1. Kiểm tra tính hợp lệ của BG:
  2. a) Tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại khoản 2 Mục 4 của YCBG (sau khi đã làm rõ hoặc bổ sung tài liệu theo yêu cầu của bên mời thầu);

– Đơn chào hàng theo Mẫu số 1;

– Biểu giá chào theo Mẫu số 2;

– Hiệu lực của Báo giá: tối thiểu … ngày kể từ thời điểm hết hạn nộp báo giá (thời điểm đóng thầu).

b- Thời gian và chữ ký hợp lệ trong các tài liệu như đơn chào hàng, biểu giá chào, thỏa thuận liên danh (nếu có);

c- Các yêu cầu khác:

– Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (có chứng thực);

– Hạch toán tài chính độc lập;

– Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;

– Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

– Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

–  Giá chào hàng được chào bằng đồng tiền Việt Nam.

–  Có giá dự thầu cố định, không chào thầu theo nhiều mức giá hoặc có kèm điều kiện

– Giá chào hàng đã bao gồm: giá trang thiết bị, chi phí vận chuyển, thuế VAT, chi phí vận chuyển bàn giao (tại Trường Đại học Nha Trang), bảo hành và các chi phí liên quan khác đến gói thầu.

  1. Đánh giá về mặt kỹ thuật:

TCĐG về mặt kỹ thuật: Được đánh giá theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”.

Nhà thầu được đánh giá là đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật khi tất cả các chỉ tiêu kỹ thuật thuộc từng phần đều được đánh giá là “đạt”.

Yêu cầu:

Báo giá được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi tất cả nội dung yêu cầu đều được đánh giá là “đạt”

Trong nội dung yêu cầu kỹ thuật dưới đây nếu nhà thầu nào có 1 nội dung yêu cầu đánh giá “Không đạt’’ coi như không đáp ứng về yêu cầu kỹ thuật.

Các Báo giá đáp ứng “đạt” các yêu cầu tại Mục a đến Mục c mới được xem xét giá dự thầu.

TT Nội dung đánh giá Mức độ đáp ứng
Đạt Không đạt
I PHẠM VI CUNG CẤP
1 Chủng loại: Đúng chủng loại theo danh mục thiết bị, hàng hóa của yêu cầu báo giá Không đúng chủng loại theo danh mục thiết bị, hàng hóa của yêu cầu báo giá
2 Số lượng: Đủ số lượng theo danh mục thiết bị, hàng hóa của yêu cầu báo giá Không đủ số lượng theo danh mục thiết bị, hàng hóa của yêu cầu báo giá
 

II

 

TIẾN ĐỘ CUNG CẤP (thời gian thực hiện hợp đồng):  Tất cả mọi công việc để hoàn thành gói thầu (lắp đặt, chạy thử, hướng dẫn sử dụng, bàn giao, nghiệm thu) ≤ …. ngày > …. ngày
 

III

ĐẶC TÍNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ THỜI GIAN BẢO HÀNH
1 Đặc tính kỹ thuật: Theo yêu cầu kỹ thuật của yêu cầu báo giá Đáp ứng tất cả các tính năng kỹ thuật các thiết bị của yêu cầu báo giá(tương đương hoặc cao hơn) Không đáp ứng một trong các tính năng  kỹ thuật các thiết bị của yêu cầu báo giá
2 Bảo hành Đáp ứng tối thiểu thời gian của yêu cầu của yêu cầu báo giá Không đáp ứng yêu cầu về thời gian bảo hành của yêu cầu báo giá
IV CÁC YÊU CẦU KHÁC
1 Yêu cầu về tính hợp lệ của hàng hoá:
– Về chất lượng và xuất xứ: Khi giao hàng nhà thầu phải cung cấp cho bên mời thầu Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), chứng nhận chất lượng C/Q các thiết bị nhập khẩu của gói thầu. Có cam kết Không có cam kết
– Yêu cầu thiết bị, hàng hóa: Thiết bị cung cấp phải đồng bộ, mới 100% sản xuất sau năm …… Đáp ứng yêu cầu của yêu cầu báo giá Không đáp ứng yêu cầu của yêu cầu báo giá
– Hàng hóa chào thầu phải ghi ký mã hiệu, nhãn hiệu, xuất xứ rõ ràng cho từng thiết bị, hàng hóa: Theo yêu cầu YCBG Các thiết bị, hàng hóa ghi rõ ràng ký mã hiệu, nhãn hiệu, xuất xứ Các thiết bị, hàng hóa không ghi hoặc không ghi rõ ràng ký mã hiệu, nhãn hiệu, xuất xứ
– Địa điểm giao hàng và bảo hành: Trường ĐH Nha Trang Đáp ứng Không đáp ứng
– Hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng thiết bị, hàng hóa: Hướng dẫn tối thiểu ….. cán bộ đến khi thuần thục tại địa điểm giao hàng, Có cam kết Không có cam kết
Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Catalogues các thiết bị, hàng hóa theo yêu cầu báo giá Có cam kết Không có cam kết
KẾT LUẬN Đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật trên: được đánh giá là “Đạt”
Không đáp ứng bất kỳ 1 hay nhiều nội dung yêu cầu kỹ thuật trên: được đánh giá là “Không đạt”
  1. Nội dung xác định giá đề nghị trúng thầu:
TT Nội dung Căn cứ xác định
1 Giá dự thầu Giá ghi trong đơn – giảm giá (nếu có)
2 Sửa lỗi
3 Hiệu chỉnh các sai lệch
4 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh các sai lệch (giá đề nghị trúng thầu) Giá trị của nội dung (1) + (2) + (3)
5 Giá đề nghị trúng thầu Giá trị nội dung (4)

IV- KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ

  1. Danh sách nhà thầu nộp Báo giá đến thời điểm đóng thầu
TT TÊN NHÀ THẦU ĐỊA CHỈ SỐ LƯỢNG
1
2
3
4
TỔNG CỘNG
  1. Kiểm tra tính hợp lệ của Báo giá:

2.1- Danh sách nhà thầu có BG hợp lệ:

TT TÊN NHÀ THẦU ĐỊA CHỈ
1
2
3

2.2- Danh sách nhà thầu có BG không hợp lệ: Không

2.3- Kết luận trong bước đánh giá sơ bộ

TT Hồ sơ đề xuất của Nhà thầu Kết quả đánh giá Ghi chú
Đáp ứng Không đáp ứng
1 Đáp ứng
2 Không đáp ứng
3

 

  1. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT
  2. Kết quả đánh giá về mặt kỹ thuật

1.1-Danh sách nhà thầu có BG đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật

TT TÊN NHÀ THẦU ĐỊA CHỈ
1
2
3

1.2-Danh sách nhà thầu có BG không đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật: …..

1.3- Kết luận trong bước đánh giá về mặt kỹ thuật:

TT Hồ sơ đề xuất của Nhà thầu Kết quả đánh giá Ghi chú
Đạt Không đạt
1 Đạt    
2   Không đạt  
3      
  1. Kết quả xác định giá

2.1- Xác định giá dự thầu:

Hồ sơ đề xuất của Nhà thầu Giá trong đơn dự thầu (chưa giảm giá) Giảm giá

(nếu có)

Giá dự thầu
đồng Không đồng
đồng Không đồng
đồng Không đồng

2.2- Sửa lỗi :

Hồ sơ đề xuất của Nhà thầu Tổng giá trị lỗi số học Giá dự thầu sau sửa lỗi

(VNĐ)

Tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học % tổng giá trị tuyệt đối lỗi số  học so với giá dự thầu
Công ty … Không đồng Không Không
Công ty … Không đồng Không Không
Công ty … Không đồng Không Không

2.3- Hiệu chỉnh sai lệch :

TT Kết quả hiệu chỉnh sai lệch Công ty … Công ty … Công ty …
1 Hiệu chỉnh sai lệch về nội dung thừa và thiếu trong BG so với yêu cầu của YCBG Không Không Không
2 Hiệu chỉnh sai lệch giữa các phần của BG

– Giữa đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính

– Giữa con số và chữ viết

– Giữa nội dung trong đơn dự thầu và các phần khác của BG

– Những sai lệch khác

Không Không Không
3 Hiệu chỉnh sai lệch khác Không Không Không
4 Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch Không Không Không
5 Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch Không Không Không
6 % tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch so với giá dự thầu Không Không Không

 2.4- Chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung: Không

2.5- Đưa các chi phí về một mặt bằng: Không

2.6- Tổng hợp giá đánh giá và xếp hạng

TT Chỉ tiêu Báo giá
Công ty … Công ty … Công ty …
1 Giá dự thầu (sau giảm giá) …. đồng …. đồng …. đồng
2 Sửa lỗi Không Không Không
3 Hiệu chỉnh các sai lệch Không Không Không
4 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh các sai lệch (giá đề nghị trúng thầu 4=1+2+3) …. đồng …. đồng …. đồng
5 Giá đánh giá (nội dung 4) …. đồng …. đồng …. đồng
6 Xếp hạng các BG          
  1. LÀM RÕ YÊU CẦU BÁO GIÁ: Không

VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở đánh giá HSĐX, Tổ chuyên gia kết luận các nội dung sau đây:

1-Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng nhà thầu:

Stt Tên nhà thầu Xếp hạng
1 Công ty cổ phần công nghệ Bình Minh Nhất
2 Công ty cổ phần đầu tư P & T Nhì
3 Công ty CP Đầu tư phát triển Công nghệ và Thương mại HCOM Ba

2- Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu: Bên mời thầu và các nhà thầu đã  thực hiện đầy đủ các quy định của Pháp luật, các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước trong công tác mua sắm tài sản công.

3- Những nội dung của HSYC chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu hoặc dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá HSĐX hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý: Không

VIII. Ý KIẾN BẢO LƯU

Ý kiến bảo lưu: Không

Báo cáo đánh giá này được lập bởi Tổ chuyên gia xét chọn thầu với danh sách và ký tên sau đây:

Ông ………………………….…
Bà. ………………………….…
Ông. ………………………….…

 

PHẦN THỨ HAI

CÁC VĂN BẢN ĐÍNH KÈM

 PHẦN THỨ BA

PHỤ LỤC

Câu hỏi : thi công nhà xưởng vinacon
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

File Cad – Nhà phố 3 tầng 4.2x15m

Các mẫu nhà tân cổ điển luôn luôn đem lại sự giản dị cũng nhự sự hài hòa đẹp đẽ bởi kiến trúc cực kì tinh tế của nó. Với cách thiết kế phong cách mái đặc trưng là mái lợp ngói đồng tâm và kết hợp các hình khối đặc thù ở các tầng với các khung cửa thiết kế hiện đại rất sang trọng. Thêm chi tiết nhà được thiết kế chi không gian nhìn có vẻ rất gọn gàng rất bắt mắt người nhìn

Download File Cad – Nhà biệt thự 3 tầng 13×8.4m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Nhà biệt thự 3 tầng 13×8.4m

Nhà biệt thự 3 tầng 13x8.4m

 

Hồ sơ bao gồm :

  • Dự toán
  • Bản vẽ kiến trúc
  • Bản vẽ kết cấu
  • Bản vẽ phần điện
  • Bản vẽ hệ thống nước

Câu hỏi : giàn phơi thông minh tại hà nội
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

File Cad – Nhà phố 3 tầng 5x22m

Đây là một trong những mẫu nhà thích hợp với nơi đất chật người đông này, với thiết kế đơn giản. Phù hợp với những gia đình kinh doanh hay muốn cho thuê cửa hàng thì thiết kế này vô cùng hợp lý luôn nhé

Download File Cad – Nhà phố 3 tầng 5x22m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Nhà phố 22x5m

Hồ sơ bao gồm :

  • Bản vẽ thiết kế kiến trúc
  • Bản vẽ thiết kế kết cấu
  • Bản vẽ thiết kế hệ thống điên
  • Bản vẽ cấp thoát nước

 

Câu hỏi : giàn phơi gắn tường
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

File Cad – Nhà phố 3 tầng 3.5x16m

Mẫu nhà 3 tầng tân cổ điển 56m2 được thiết kế trang trí theo phong cách đơn giản chủ yếu là dành cho những cặp vợ chồng trẻ hoặc những chủ đầu tư đang muốn thiết kế nhà đẹp, xây nhà đẹp thì đây chính là mẫu thiết kế nhà đẹp

Download File Cad – Nhà phố 3 tầng 3.5x16m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Nhà phố 3 tầng 56m2

 

Hồ sơ bao gồm :

  • Dự toán
  • Bản vẽ kiến trúc
  • Bản vẽ kết cấu
  • Bản vẽ phần điện
  • Bản vẽ hệ thống nước

Câu hỏi : gian phoi gia re
Mật khẩu: 2021XXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

File Cad – Nhà phố 3 tầng 6x11m

Đây là mẫu nhà phố tân cổ điển đẹp, được kiến trúc sư thiết kế với nhiều cửa kính để thu hút ánh sáng tự nhiên vào ngôi nhà.

Download File Cad – Nhà phố 3 tầng 6x11m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Các hiện được thiết kế những cây xanh tạo nên sự tươi mát, hòa hợp với thiên nhiên. Đá ốp tường tạo nên sự vững trãi, sang trong của ngôi nhà

Nhà phố 6x11m

 

 

Hồ sơ bao gồm :

  • Dự toán
  • Bản vẽ kiến trúc
  • Bản vẽ kết cấu
  • Bản vẽ phần điện
  • Bản vẽ hệ thống nước

Câu hỏi : gian phoi gia re
Mật khẩu: XXXX2020 (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

 

File Cad – Nhà phố 3 tầng 6x20m

Mẫu nhà phố 3 tầng này được kiến trúc thiết kế theo phong cách vững trải đơn giản, nhưng hiện đại. Phần mái nhà được thiết kế theo kiểu mái xếp trồng lớp, không cầu kỳ nhưng vẫn mang tính thẩm mỹ cao.

Hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn “Hồ sơ mẫu bản vẽ nhà phố 3 tầng 6x20m”. Hồ sơ dầy đủ bản vẽ kết cấu, kiến trúc, điện nước. Mời các bạn cùng tham khảo.

Download File Cad – Nhà phố 3 tầng 6x20m

Mật khẩu : Cuối bài viết

 

Toàn cảnh ngôi nhà

Hình ảnh mặt đứng

Mẫu nhà phố 3 tầng này được kiến trúc thiết kế theo phong cách vững trải đơn giản, nhưng hiện đại. Phần mái nhà được thiết kế theo kiểu mái xếp trồng lớp, không cầu kỳ nhưng vẫn mang tính thẩm mỹ cao.

Mặt bằng ngôi nhà được bố trí đơn giản, các chức năng sinh hoạt cần thiết của căn nhà trong đều được đảm bảo. Về diện tích tương đối, các không gian được bố trí thoải mái và thoáng đãng.

Trên tầng mái được thiết kế một khung cửa sổ để ánh sáng có thể thông vào trong tầng mái.

Hồ sơ kiến trúc

Nhà phố 3 tầng 6x20m
Hình ảnh mặt cắt
Nhà phố 3 tầng 6x20m
Hình ảnh mặt bằng tầng trệt

Tầng trệt gồm : 1 phòng khách, 1 gian nhà bếp và phòng ăn, 1 nhà vệ sinh. Ở giữa gian phòng khách và bếp là cầu thang lên lầu 1 còn được trang trí thêm sân vườn rất hài hòa với tự nhiên.

Nhà phố 3 tầng 6x20m
Hình ảnh mặt bằng tầng lầu 1

Tầng lầu 1 gồm: 3 phòng ngủ trong đó 1 phòng ngủ lớn cho bố mẹ và 2 phòng nhỏ cho các con, 2 nhà vệ sinh và cũng có thêm 1 sân vườn nhỏ. Cho thấy gia chủ rất yêu thích cây cảnh.

Nhà phố 3 tầng 6x20m
Hình ảnh mặt bằng tầng lầu 2

Tầng lầu 2 gồm: 1 phòng ngủ có thể cho khách hoặc người thân ở xa đến, có 1 nhà vệ sinh và 1 phòng thờ.

Trên đây mình đã giới thiệu qua về mẫu nhà phố 3 tầng 6x20m. Bây giờ các bạn có thể tải tài liệu để xem chi tiết hơn các hình ảnh khác bằng cách tải ở link dưới đây:

Hồ sơ bao gồm :

  • Dự toán
  • Bản vẽ kiến trúc
  • Bản vẽ kết cấu
  • Bản vẽ phần điện
  • Bản vẽ hệ thống nước

 

 

Câu hỏi : gian phoi thong minh hoa phat
Mật khẩu: 2021XXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

File Cad – Nhà phố 3 tầng 4x20m

Nhà phố 3 tầng hiện đại 4x20m được các kiến trúc sư dựa trên kiểu kiến trúc hiện đại kết hợp với những yếu tố phong thủy nhà ở để cho ra một bản vẽ thiết kế nhà hợp với thực tế và đúng ý khách hàng nhất.

Download File Cad – Nhà phố 3 tầng 4x20m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Hồ sơ bao gồm :

  • Dự toán
  • Bản vẽ kiến trúc
  • Bản vẽ kết cấu
  • Bản vẽ phần điện
  • Bản vẽ hệ thống nước

Gia chủ muốn nhìn thấy ngôi nhà của mình phải thật mạnh mẽ, cuốn hút với những đường nét dứt khoát không cần cầu kỳ, gồm 1 trệt, 2 tầng và 1 tầng lửng.

Câu hỏi : giàn phơi thông minh giá rẻ
Mật khẩu: 2021XXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

File Cad – Nhà phố 3 tầng 4.5x18m

Thiết kế nhà phố 3 tầng theo phong cách hiện đại mái bằng tinh tế đang là xu hướng thiết kế nhà đẹp trong năm 2021.

Download File Cad – Nhà phố 3 tầng 4.5x18m

Mật khẩu : Cuối bài viết

Hồ sơ bao gồm :

  • Dự toán
  • Bản vẽ kiến trúc
  • Bản vẽ kết cấu

Thiết kế nhà phố hiện đại, đơn giản những vẫn đảm bảo về mặt phong thủy và tính thẩm mỹ. Những ngôi nhà phố ngày nay thường có một đến hai mặt tiền. Mặt tiền nhà phố đẹp sẽ thể hiện được đẳng cấp, phong cách của gia chủ.

Câu hỏi : giàn phơi thông minh hàn quốc
Mật khẩu: 20XXXXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

10 mẫu dự toán điện nhẹ mới nhất hiện nay

Chắc hẳn các bạn đã quen với Hồ sơ xây dựng là nơi tìm tài liệu hay đáng tin cậy phải không nhỉ? Đến với kho tài liệu của chúng tôi các bạn sẽ tìm thấy nhiều tài liệu hay, bổ ích mà cần thiết cho các bạn.

Các tài liệu học dự toán từ cơ bản đến nâng cao cho người mới bắt đầu học cũng được chúng tôi chia sẻ rất nhiều đến cho các bạn. Hay những mẫu dự toán cũng được chúng tôi sưu tầm không ít. Hôm nay để tiếp thêm vào kho dư toán chúng tôi đã tổng hợp 10 mẫu dự toán điện nhẹ đầy đủ, hot nhất hiện nay. Đây sẽ là mẫu dự toán về điện khủng nhất mà chúng tôi đem đến cho các bạn. Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu về các mẫu này nhé!

Download 10 mẫu dự toán điện nhẹ mới nhất hiện nay

Mật khẩu : Cuối bài viết

Mẫu dự toán điện nhẹ

Mẫu 1: Dự toán chi tiết công trình điện nhà thường trực

mẫu dự toán điện nhẹ

Mẫu 2: Dự toán điện chiếu sáng sân vườn

mẫu dự toán điện nhẹ

Mẫu 3: Dự toán điện 320KVA

Mẫu 4: Bảng dự toán chi tiết, hạng mục: cấp điện

mẫu dự toán điện nhẹ

Mẫu 5: Bảng tổng hợp kinh phí xây lắp, hạng mục: hệ thống điện tổng thể theo thiết kế mới.

mẫu dự toán điện nhẹ

Mẫu 6: Bảng dự toán kim thu lôi

Mẫu 7: Bảng dự toán tổng hợp kinh phí trạm biến áp 400kVA

mẫu dự toán điện nhẹ

Mẫu 8: Bảng dự toán trạm biến áp 2000KVA

Mẫu 9: Bảng dự toán trạm biến áp 2500KVA

mẫu dự toán điện nhẹ

Mẫu 10: Bảng dự toán trạm biến áp 350KVA

mẫu dự toán điện nhẹ

Trên đây là top 10 mẫu dự toán đầy đủ, chi tiết hay nhất hiện nay. Hứa hẹn sẽ là một công cụ hữu ích cho công việc của các bạn. Để sở hữu trọn bộ bảng tính này bạn click vào link bên dưới để download miễn phí với tốc độ siêu nhanh về sử dụng nhé.

Câu hỏi : giàn phơi thông minh

Mật khẩu: 201XXXX (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Chi phí lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng

Xác định Chi phí lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng

1. Căn cứ
– Nghị định số 40/2020/NĐ-CP: Điều 4. Chi phí lập, thẩm định chương trình, dự án đầu tư công
– Luật Đầu tư công 2019: Điều 15. Chi phí lập, thẩm định, theo dõi, kiểm tra, đánh giá, thanh tra kế hoạch, chương trình, dự án đầu tư công

2. Định hướng
Đối với dự án có cấu phần xây dựng, chi phí lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư (nếu có) thuộc Chi phí tư vấn đầu tư trong Tổng mức đầu tư xây dựng theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 31 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Việc xác định chi phí lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với dự án nhóm A, B, C thực hiện theo quy định tại Điều 15 Luật Đầu tư công và Điều 4 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.

Theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Nghị định 10/2021/NĐ-CP: Chi phí lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng, chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có) thuộc Chi phí chuẩn bị dự án. Như vậy, chi phí lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng phải được lập và duyệt trước khi chuẩn bị dự án…

3. Xác định

– Với dự án đầu tư xây dựng (dự án có cấu phần xây dựng) sử dụng vốn đầu tư công như nói trên Chi phí lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư thuộc Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng.

Ở thời điểm tôi viết bài này, Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục VI Thông tư số 11/2021/TT-BXD:

Theo kinh nghiệm của tôi, bạn cần nghiên cứu kỹ Phụ lục VI Thông tư số 11/2021/TT-BXD nói trên, sau đó bắt đầu từ Bảng 6.2 Tổng hợp dự toán chi phí tư vấn: Nhập vào bảng tính và link công thức. Sau đó tham khảo các dự án khác hoặc các công việc những năm trước, dự kiến trước chi phí mục tiêu cần thiết sử dụng để Lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư. Từ đó tính các khoản chi phí trong bảng Tổng hợp dự toán sao cho đạt mục tiêu. Trước thường gọi là dự toán Man-months hay Tháng – người, tức là chi phí được lập xoay quanh đối tượng là các Chuyên gia làm công việc, thời gian cần làm, các trang thiết bị, họp hành, đi lại, chi phí khác, quản lý…

Hợp đồng Cung cấp lắp đặt hệ thống Phòng cháy chữa cháy

Hợp đồng thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy bao gồm những điều khoản gì? Bạn cần soạn thảo hợp đồng thi công hệ thống PCCC như thế nào? Tất cả sẽ được trả lời trong bài viết dưới đây. AZhome Group sẽ giúp bạn giải đáp các thắc mắc xoay quanh vấn đề này. 

Download Hợp đồng cung cấp lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy

Mật khẩu : Cuối bài viết

Hợp đồng thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy là gì?

Phòng cháy chữa cháy luôn là công tác được quan tâm và đẩy mạnh hàng đầu khi nguy cơ hoả hoạn, cháy nổ tiềm ẩn mọi lúc mọi nơi. Để bảo vệ con người, của cải, thậm chí là tính mạng, việc lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy tại Hà Nội vô cùng cần thiết và quan trọng.

Hợp đồng thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy mà bạn cần biết

Hệ thống phòng cháy chữa cháy vô cùng quan trọng

Tuy nhiên, để thiết kế và lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, bạn cần đến một đơn vị uy tín, chất lượng, có khả năng thực thi hoạt động thi công trong thời gian tối ưu và đạt hiệu quả sử dụng cao nhất. Nhằm ràng buộc về mặt pháp lý và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình lắp đặt, bạn và nhà cung cấp cần lập hợp đồng thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy.

Hợp đồng này sẽ đưa ra các điều khoản hợp lý và theo quy định của pháp luật mà các bên phải chịu trách nhiệm trong thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy. Điều này sẽ giúp cá nhân hay tổ chức có thể hiểu rõ quyền hạn và trách nhiệm của mình để hành động theo đúng luật pháp Việt Nam.

Các bước lập hợp đồng thi công hệ thống PCCC

Để soạn thảo thành công một hợp đồng thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy, bạn cần thực hiện theo các bước sau đây:

Bước 1: Tìm kiếm mẫu hợp đồng theo quy định (nếu có)

Bước 2: Tham khảo những quy định của pháp luật hiện hành quy chuẩn về hình thức và nội dung của hợp đồng thi công hệ thống PCCC.

Bước 3: Tiến hành soạn thảo bản hợp đồng theo các điều khoản khác nhau. Sắp xếp các điều khoản hợp lý và minh bạch. Trong quá trình đưa ra các điều khoản hợp đồng, bạn cần đảm bảo các điều khoản này công bằng, phù hợp với đôi bên.

Bước 4: Kiểm tra lại nội dung, chỉnh sửa và hoàn thiện hợp đồng.

Bước 5: Ký kết hợp đồng với đối tác.

Với các bước soạn thảo hợp đồng thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy nêu trên, bạn sẽ có một bản hợp đồng phù hợp để trình các khách hàng của mình. Tính chuyên nghiệp từ bản hợp đồng giữa các bên sẽ khiến bạn ghi điểm trong mắt mọi người.

Mẫu hợp đồng thi công hệ thống PCCC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

*****

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY NHÀ ĐIỀU HÀNH

DỰ ÁN: ĐẦU TƯ Xây dựng tập đoàn azhome

Mã gói thầu: PCCC……-08-09-2021

Số: ……./2020/HĐKT-AZHOME-PCCCHN

 

  • Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24/11/2015;
  • Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội khoá XIII, kỳ họp thứ 7 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
  • Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 của của Quốc hội khoá XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 26/11/2013;
  • Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 về hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của chính phủ về hình thức tổ chức QLDA ĐTXD;;
  • Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
  • Căn cứ Nghị định 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 quy định chi tiết về Hợp đồng xây dựng;
  • Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 v/v hướng dẫn Hợp đồng thi công xây dựng công trình;
  • Căn cứ Quyết định số /QĐ-………. ngày 19/8/2020 của Chủ tịch HĐQT về việc phê duyệt phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu Cung cấp và lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy Nhà ………..;
  • Căn cứ thông báo số ……./qđ ngày ….9/8/2020 của Chủ tịch HĐQT về việc trúng thầu gói thầu Cung cấp và lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy Nhà …..;
  • Căn cứ khả năng và nhu cầu hai bên.

 

Hôm nay, ngày     /8/2020 tại Trụ sở:……………., chúng tôi gồm có:

  1. A) Chủ đầu tư: ……………
  • Đại diện là ông: ………………….. Chức vụ: Chủ tịch HĐQT
  • Địa chỉ: ……………………..Tp Hà Nội.
  • Điện thoại: ……………. E-mail: ……………….
  • Tài khoản số: ……………….. tại ngân hàng: ……….
  • Mã số thuế: ……………………

(trong Hợp Đồng này gọi tắt là “Bên A” hay “Chủ đầu tư”)

  1. B) Nhà thầu: TẬP ĐOÀN AZHOME GROUP
  • Đại diện là ông: ………………….. Chức vụ: Chủ tịch HĐQT
  • Địa chỉ: ……………………..Tp Hà Nội.
  • Điện thoại: ……………. E-mail: ……………….
  • Tài khoản số: ……………….. tại ngân hàng: ……….
  • Website: https://azhomegroup.vn
  • Mã số thuế: ……………………

(trong Hợp Đồng này gọi tắt là “Bên A” hay “Chủ đầu tư”)

(trong Hợp Đồng này gọi tắt là “Bên B” hay “Nhà thầu”)

(trong Hợp Đồng này, Bên A và Bên B được gọi riêng là “Bên” và gọi chung là “Các Bên” tuỳ vào từng trường hợp cụ thể)

Hai bên thống nhất ký hợp đồng thi công xây dựng công trình với những điều khoản sau:

Điều 1. Các định nghĩa và diễn giải

Trong hợp đồng này các từ và cụm từ đ­ược hiểu như­ sau:

  1. Đại diện Bên A: là ng­ười được Bên A nêu ra trong hợp đồng hoặc đ­ược uỷ quyền theo từng thời gian và điều hành công việc thay mặt cho Bên A. Trong mọi trường hợp, Ban quản lý dự án được hiểu là thay mặt Bên A điều hành toàn bộ công việc của Hợp đồng này, trừ khi có nêu rõ đối tượng khác trong nhưng trường hợp cụ thể khác.
  2. Đại diện Bên B: là ng­ười đư­ợc Bên B nêu ra trong hợp đồng hoặc được Bên B uỷ quyền bằng văn bản và điều hành công việc thay mặt Bên B.
  3. Nhà tư­ vấn: là tổ chức, cá nhân do Bên A ký hợp đồng thuê để thực hiện một hoặc một số công việc chuyên môn liên quan đến việc quản lý thực hiện hợp đồng (Nhà t­ư vấn là t­ư vấn giám sát thi công xây dựng công trình).
  4. Đại diện Nhà t­ư vấn: là ng­ười đư­ợc Nhà t­ư vấn uỷ quyền làm đại diện để thực hiện các nhiệm vụ do Nhà t­ư vấn giao (nếu có).
  5. Dự án: Đầu tư Xây dựng Trụ sở văn phòng Hà Nội
  6. Hợp đồng: là toàn bộ hồ sơ hợp đồng, theo quy định tại Điều 2 [Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ­ưu tiên].
  7. Yêu cầu kỹ thuật: là các yêu cầu về kỹ thuật cho gói thầu này do Bên A yêu cầu Bên B thực hiện.
  8. Bảng tiên lư­ợng: là bảng kê chi tiết khối lư­ợng và giá các công việc trong hợp đồng.
  9. Ngày khởi công: là ngày đ­ược thông báo theo khoản 6.1 [Thời gian thực hiện hợp đồng].
  10. Biên bản nghiệm thu: là biên bản đ­ược phát hành theo Điều 12 [Yêu cầu về chất l­ượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm Hợp đồng thi công xây dựng].
  11. 11. Ngày: đ­ược hiểu là ngày dư­ơng lịch và tháng đ­ược hiểu là tháng d­ương lịch.
  12. Thiết bị của Bên B: là toàn bộ thiết bị máy móc, ph­ương tiện, xe cộ và các ph­ương tiện, thiết bị khác yêu cầu phải có để Nhà thầu thi công, hoàn thành công trình và sửa chữa bất cứ sai sót nào (nếu có).
  13. Công trình chính: Trụ sở văn phòng Hà Nội
  14. Công trình tạm (nếu có): là các công trình phục vụ thi công công trình, hạng mục công trình.
  15. Luật: là toàn bộ hệ thống luật pháp của nư­ớc Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
  16. Công trư­ờng: là địa điểm Bên A giao cho Bên B để thi công công trình cũng như­ bất kỳ địa điểm nào khác đ­ược quy định trong hợp đồng.
  17. Thay đổi: là sự thay đổi (điều chỉnh) phạm vi công việc, chỉ dẫn kỹ thuật, giá hợp đồng hoặc tiến độ thi công khi có sự chấp thuận bằng văn bản của Bên A.

Điều 2. Hồ sơ hợp đồng

2.1. Hồ sơ hợp đồng:

Hồ sơ hợp đồng bao gồm các căn cứ ký kết hợp đồng, các điều khoản và điều kiện của hợp đồng này và các tài liệu sau:

  1. Thông báo trúng thầu;
  2. Điều kiện riêng (nếu có);
  3. Hồ sơ mời thầu của Bên A
  4. Hồ sơ dự thầu của Bên B;
  5. Các biên bản họp, văn bản làm rõ hồ sơ mời thầu, văn bản làm rõ hồ sơ dự thầu kèm theo;
  6. Các tài liệu khác có liên quan…

2.2. Những tài liệu cấu thành nên Hợp đồng là quan hệ thống nhất giải thích tư­ơng hỗ cho nhau, nhưng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các bên có trách nhiệm trao đổi và thống nhất.

Điều 3. Luật và ngôn ngữ sử dụng

3.1. Hợp đồng xây dựng chịu sự điều chỉnh của hệ thống pháp luật của n­ước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

3.2. Ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng là tiếng Việt.

Điều 4. Bảo lãnh hợp đồng, bảo lãnh tạm ứng, bảo lãnh bảo hành

4.1.Bảo lãnh thực hiện hợp đồng: Bên B nộp th­ư bảo lãnh để bảo đảm trách nhiệm thực hiện hợp đồng của Bên B. Bên B phải nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng tương đ­ương 05% giá trị hợp đồng cho Bên A trong vòng 10 (mười) ngày sau khi hợp đồng đã được ký kết. Thư bảo lãnh của Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành phải là bảo đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu)

Bảo lãnh thực hiện hợp đồng phải có giá trị và có hiệu lực đến hết ngày thứ 28 sau khi có biên bản nghiệm thu hoàn thành gói thầu. Nếu các điều khoản của bảo lãnh thực hiện hợp đồng nêu rõ ngày hết hạn và Bên B chư­a hoàn thành các nghĩa vụ của hợp đồng vào thời điểm 03 (ba) ngày tr­ước ngày hết hạn, Bên B sẽ phải gia hạn giá trị của bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho tới khi công việc đã đư­ợc hoàn thành và mọi sai sót đã đư­ợc sửa chữa xong. Bên B sẽ không đ­ược nhận lại bảo lãnh thực hiện hợp đồng trong trường hợp từ chối thực hiện Hợp đồng đã có hiệu lực. Bên A phải hoàn trả cho Bên B bảo lãnh thực hiện hợp đồng ngay sau khi hoặc không chậm hơn 20 ngày kể từ khi Bên B đã hoàn thành các công việc theo hợp đồng và chuyển sang nghĩa vụ bảo hành.

4.2. Bảo lãnh tiền tạm ứng: Tr­ước khi Bên A tạm ứng hợp đồng cho Bên B thì Bên B phải nộp cho Bên A bảo lãnh tạm ứng hợp đồng với giá trị tư­ơng đư­ơng giá trị tiền tạm ứng.

4.3. Bảo lãnh bảo hành:

– Sau khi hoàn thành quyết toán hợp đồng, Bên B nộp cho Bên A chứng thư bảo lãnh tiền giữ lại phục vụ công tác bảo hành.

– Giá trị bảo lãnh: tương ứng 05% giá trị quyết toán hợp đồng.

– Thời hạn hiệu lực của bảo lãnh: 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao gói thầu

Điều 5.  Nội dung công việc hợp đồng

5.1. Bên A đồng ý giao cho Bên B thi công gói thầu:

Tên gói thầu  :          Cung cấp và lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy Trụ sở văn phòng Hà Nội

Mã gói thầu  :          PCCC.09-2020

Dự án            :          Đầu tư xây dựng Trụ sở văn phòng Hà Nội

Địa điểm       :          ……………….., Tp Hà Nội.

Với các nội dung sau:

5.1. Phạm vi công việc và yêu cầu kỹ thuật:

* Phạm vi công việc: Cung cấp và lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy Trụ sở văn phòng Hà Nội gồm các hạng mục như sau:

– Hệ thống báo cháy tự động;

– Hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, chỉ dẫn thoát nạn;

– Hệ thống chữa cháy;

– Thẩm duyệt điều chỉnh về PCCC

– Các hạng mục khác.

* Yêu cầu kỹ thuật: Bên B thực hiện việc thi công gói thầu theo Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (kể cả phần sửa đổi trong quá trình thi công đ­ược Bên A chấp thuận), các bản vẽ shop drawing đư­ợc Bên A phê duyệt (yêu cầu chi tiết tại Hồ sơ mời thầu và các yêu cầu khác từ Ban quản lý dự án) và biên bản đàm phán hợp đồng (nếu có thay đổi); đảm bảo chất lượng, tiến độ, giá cả, an toàn và các thoả thuận khác trong hợp đồng. Bên A được quyền thay đổi khối lượng công việc tùy theo nhu cầu thực tế của dự án. Khối lượng mà Bên B lập tại hồ sơ dự thầu chỉ là cơ sở để tính giá trị tạm ứng đợt 1 cho Bên B.

Hồ sơ và yêu cầu chất lượng xây dựng cơ bản tuân thủ theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Bộ Xây dựng về quản lý chất lượng công trình xây dựng, theo chỉ dẫn và yêu cầu kỹ thuật của Hồ sơ yêu cầu chào giá cạnh tranh và Hồ sơ thiết kế BVTC.

5.2. Phần giá trị phát sinh ngoài khối lượng dự thầu sẽ được thanh toán theo biên bản nghiệm thu thực tế, đơn giá thanh toán theo điều 7.1. của hợp đồng này hoặc theo đơn giá thỏa thuận giữa hai bên nếu ngoài những điều nêu trên.

Điều 6. Thời hạn thực hiện hợp đồng

Thời hạn thực hiện xây dựng toàn bộ công trình là: 85 ngày, kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực. Tiến độ này bao gồm ngày nghỉ (trừ các ngày lễ). Trường hợp tiến độ bị chậm trễ không do lỗi của bên B thì bên B sẽ được cộng tiến độ.

Điều 7.  Hình thức và giá trị hợp đồng

7.1. Hình thức hợp đồng:  Hợp đồng theo đơn giá cố định.

7.2. Giá trị hợp đồng (đã gồm VAT) là: ……………000 đồng (Bằng chữ: ………………………….. trăm hai mươi chín nghìn đồng./. )

Giá trị thanh toán sẽ được tính dựa trên khối lượng thi công thực tế và theo đơn giá cố định được lập tại điều 7.1. của Hợp đồng này.

7.3. Bất kỳ hoạt động nào không được nêu rõ tại Hợp đồng này nhưng có thể được suy diễn là cần thiết để Bên B hoàn thành nội dung công việc tại Điều 5 thì chi phí cho hoạt động đó được coi như là đã tính trong Giá trị hợp đồng.

Điều 8. Phương thức và điều kiện thanh toán

8.1. Thanh toán Hợp đồng được thực hiện chia thành các đợt sau:

  1. Đợt 1: Tạm ứng hợp đồng: Trong vòng 03 (ba) ngày sau khi ký hợp đồng và khi bên A nhận được Văn bản đề nghị tạm ứng của bên B cùng với Thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Thư bảo lãnh tiền tạm ứng, loại bảo lãnh vô điều kiện và không hủy ngang do một ngân hàng đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành có giá trị tương đương với số tiền tạm ứng. Bảo lãnh tạm ứng có thời hạn hiệu lực 85 ngày, kể từ ngày phát hành và nội dung thư bảo lãnh được Bên A chấp thuận thì bên A tạm ứng cho bên B 30% giá trị hợp đồng đã ký.
  2. Đợt 2: Thanh toán 50% giá trị hợp đồng bên B thi công xong và được bên A nghiệm thu, bên A nhận đủ chứng từ thanh toán: Hóa đơn GTGT với giá trị 80% giá trị Hợp đồng và thư đề nghị thanh toán, cùng Hồ sơ quản lý chất lượng công trình và bản vẽ hoàn công.
  3. Đợt 3: Thanh toán 20% còn lại sau khi ký kết biên bản bàn giao nghiệm thu, bên B cung cấp đầy đủ hóa đơn GTGT, đề nghị thanh toán, giấy chứng nhận sản phẩm, chứng nhận bảo hành và các giấy tờ liên quan đến chất lượng sản phẩm (nếu có).

8.2. Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản

8.3. Đồng tiền thanh toán: đồng tiền Việt Nam

8.4. Bảo lãnh bảo hành:

  • Sau khi hoàn thành quyết toán hợp đồng, Bên B nộp cho Bên A chứng thư bảo lãnh tiền giữ lại phục vụ công tác bảo hành.
  • Giá trị bảo lãnh: tương ứng 05% giá trị quyết toán hợp đồng
  • Thời hạn hiệu lực của bảo lãnh: 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao gói thầu.

8.5. Thời hạn thanh toán: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ thanh toán hợp lệ.

8.6. Thanh lý hợp đồng: Hợp đồng sẽ được tiến hành thanh lý trong vòng 30 ngày sau khi hết thời gian bảo hành theo quy định tại Điều 19 [Bảo hành công trình].

Điều 9.  Hồ sơ quyết toán

9.1. Hồ sơ quyết toán hợp đồng do Bên B lập. Nội dung của hồ sơ quyết toán hợp đồng phù hợp với các thỏa thuận trong hợp đồng và bao gồm các tài liệu sau:

  • Biên bản nghiệm thu hoàn thành toàn bộ công việc thuộc phạm vi hợp đồng;
  • Bản xác nhận giá trị khối lượng công việc phát sinh (nếu có) ngoài phạm vi đồng;
  • Bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng xây dựng, trong đó nêu rõ phần đã thanh toán và giá trị còn lại mà Bên A có trách nhiệm thanh toán cho Bên B;
  • Đối với những công việc theo hợp đồng này phải có bản vẽ hoàn công (file cứng và file mềm).
  • Đối với những công việc ngoài thiết kế phải có bản vẽ sơ họa hoàn công (file cứng và file mềm).
  • Hồ sơ hoàn công, nhật ký công trình
  • Số lượng hồ sơ quyết toán: 04 bộ gốc và 03 bộ sao;
  • Các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng.
  • Hóa đơn tài chính hợp lệ.

9.2. Trong vòng 05 ngày kể từ ngày Bên B hoàn thành toàn bộ công việc theo hợp đồng và các bên ký kết biên bản nghiệm thu hoàn thành toàn bộ nội dung công việc cần thực hiện theo hợp đồng, bao gồm cả công việc phát sinh (nếu có), Bên B có trách nhiệm lập hồ sơ đề nghị quyết toán gửi cho Bên A.

Trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ đề nghị quyết toán của Bên B được trình lên Ban quản lý dự án, Bên A có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận giá trị quyêt toán cho Bên B. Nếu có yêu cầu giải trình, bổ sung chứng từ, Bên B có trách nhiệm phải đáp ứng. Thời gian Bên B giải trình, bổ sung chứng từ không được quá 10 ngày, và được cộng thêm vào thời gian Bên A  kiểm tra, xác nhận thanh toán cho Bên B.

9.3. Thời hạn kiểm tra và phê duyệt quyết toán hợp đồng là 15 ngày kể từ ngày Bên A nhận hồ sơ quyết toán của Bên B.

Điều 10.  Quyền và Nghĩa vụ của Bên A

10.1. Bàn giao toàn bộ hoặc từng phần mặt bằng xây dựng cho bên nhận thầu quản lý, sử dụng đảm bảo đúng tiến độ chi tiết và các thỏa thuận của hợp đồng. Trong trường hợp Bên A bị chậm trễ bàn giao cho Bên B thì thời gian trễ này được cộng vào thời gian thực hiện hợp đồng;

10.2. Xem xét và chấp thuận kịp thời các đề xuất liên quan đến biện pháp thi công của bên nhận thầu trong quá trình thi công xây dựng công trình; Thời gian xem xét, phản hồi, chấp thuận không quá 03 ngày làm việc kể từ thời điểm bên nhận thầu trình hồ sơ yêu cầu;

10.3. Tổ chức giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm tra chất lượng thực hiện công việc của Bên B, cùng với Bên B giải quyết các vấn đề liên quan đến thực hiện gói thầu trong suốt thời gian thi công;

10.4. Kiểm tra biện pháp bảo đảm an toàn lao động, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ của Bên B;

10.5. Tạm ngừng thi công xây dựng công trình và yêu cầu khắc phục hậu quả khi Bên B vi phạm các quy định về chất lượng công trình, an toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ;

10.6. Nghiệm thu từng công việc cho Bên B. Thanh toán, quyết toán hợp đồng cho Bên B đúng thời hạn theo đúng quy định trong hợp đồng;

10.7. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 11.  Quyền và Nghĩa vụ của Bên B

11.1. Yêu cầu thực hiện đúng chủng loại vật tư đã chào thầu;

11.2. Tiếp nhận và quản lý mặt bằng xây dựng và hoàn trả mặt bằng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng;

Trường hợp, Bên B bị chậm trễ và phải chịu chi phí mà không phải do lỗi của mình gây ra, thì Bên B sẽ thông báo cho Bên A và có quyền thực hiện theo Điều 16 của Hợp đồng [Tranh chấp và giải quyết tranh chấp];

11.3. Bên B được coi là đã thẩm tra và xem xét công trường, khu vực xung quanh công trường,  các số liệu và thông tin có sẵn nêu trên, và đã được thoả mãn trước khi ký hợp đồng;

Bên B được coi là đã thoả mãn về tính đúng và đủ của điều kiện công trường để xác định giá hợp đồng.

Nếu Bên B gặp phải các điều kiện địa chất bất lợi mà Bên B cho là không lường trước được, thì Bên B phải thông báo cho Bên A biết một cách sớm nhất có thể. Thông báo này sẽ mô tả các điều kiện địa chất sao cho Bên A có thể kiểm tra được và phải nêu lý do tại sao Bên B coi các điều kiện địa chất đó là không lường trước được. Bên B phải tiếp tục thi công xây dựng công trình, sử dụng các biện pháp thoả đáng và hợp lý và thích ứng với điều kiện địa chất đó, và phải tuân theo bất kỳ chỉ dẫn nào mà Bên A có thể đưa ra. Nếu một chỉ dẫn tạo ra sự thay đổi, thì áp dụng theo Điều 15 của Hợp đồng [Bất khả kháng];

11.4. Thực hiện gói thầu theo đúng tiến độ, chất lượng, tiêu chuẩn mà Bên A giao;

11.5. Ghi nhật ký thi công xây dựng công trình, lập biện pháp tổ chức thi công, hồ sơ hoàn công, tham gia nghiệm thu công trình, bảo đảm lịch giao nhận từng phần thi công đã được xác định;

11.6. Quản lý người lao động trên công trường, bảo đảm an ninh trật tự, an toàn giao thông và không gây ảnh hưởng đến các khu dân cư xung quanh, tuân thủ chấp hành tất cả các qui chế, điều lệ của địa phương trong phạm vi toàn bộ công trình, bảo đảm biển báo, rào chắn, an toàn con người, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ, xử lý rác thải, chống bụi, chống ồn theo đúng quy định của pháp luật và địa phương;

11.7. Chịu trách nhiệm về chất lượng thực hiện gói thầu do mình đảm nhận. Sửa chữa sai sót đối với những công việc do mình thi công. Khi có yêu cầu bổ sung, sửa đổi phạm vi công việc hoặc yêu cầu kỹ thuật của Bên A mà không làm thay đổi lớn tính chất gói thầu thì Bên B phải thực hiện cho đến khi được chấp nhận;

11.8. Bên B phải cử các cán bộ kỹ thuật đủ các tiêu chuẩn về bằng cấp, kinh nghiệm cần thiết vào việc thi công công trình. Trực tiếp tiếp nhận các hướng dẫn của kỹ sư tư vấn giám sát của Bên A để thực hiện công trình đạt yêu cầu về kỹ thuật chất lượng và tiến độ đã cam kết trong hợp đồng;

11.9. Đề xuất với Bên A về khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng; từ chối thực hiện những công việc ngoài phạm vi của hợp đồng khi chưa được hai bên thống nhất và những yêu cầu trái pháp luật của Bên A;

11.10. Được đề xuất các biện pháp thi công để Bên A phê duyệt nhằm đẩy nhanh tiến độ, bảo đảm chất lượng, an toàn, hiệu quả công trình trên cơ sở giá hợp đồng đã ký kết;

11.11. Bên B phải giới hạn các hoạt động của mình trong phạm vi công trường và khu vực bổ sung mà Bên B có và được Bên A đồng ý là nơi làm việc. Bên B phải có sự chú ý cần thiết để giữ cho thiết bị của Bên B và nhân lực của Bên B chỉ hoạt động trong phạm vi công trường và các khu vực bổ sung và giữ cho không lấn sang khu vực lân cận. Trong thời gian thi công công trình, Bên B phải giữ cho công trường không có các cản trở không cần thiết, và phải cất giữ hoặc sắp xếp thiết bị hoặc vật liệu thừa của mình. Bên B phải dọn sạch rác và dỡ bỏ công trình tạm ra khỏi công trường khi không cần nữa.

Sau khi biên bản nghiệm thu công trình đã được cấp, Bên B phải dọn sạch và đưa đi tất cả thiết bị của Bên B, nguyên vật liệu thừa, phế thải xây dựng, rác rưởi và công trình tạm. Bên B phải để lại những khu vực đó của công trường và công trình trong trạng thái sạch sẽ và an toàn. Tuy nhiên, Bên B có thể để lại công trường, trong giai đoạn thông báo sai sót, những vật tư thiết bị cần để Bên B hoàn thành nghĩa vụ theo Hợp đồng.

Nếu tất cả những vật tư thiết bị này không được dọn khỏi công trường trong vòng 03 (ba) ngày sau khi Bên A cấp biên bản nghiệm thu, bàn giao; Bên A có thể bán hoặc thải bỏ vật tư thiết bị, số tiền thu được từ việc bán vật tư thiết bị sẽ trả cho Bên B sau khi đã thanh toán các chi phí phát sinh cho Bên A;

11.12. Trong thời gian thi công và liên quan đến quá trình thi công, Bên B chịu mọi trách nhiệm nếu có những vấn đề và thiệt hại xảy ra đối với bên thứ ba (nếu có), Bên B phải mua các loại bảo hiểm cần thiết để đảm bảo hoạt động thi công của Bên B như vật tư, thiết bị máy móc phục vụ thi công, bảo hiểm cho người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba;

11.13. Tất cả các cổ vật, đồng tiền, đồ cổ hoặc các di vật khác hoặc các hạng mục địa chất hoặc khảo cổ được tìm thấy trên công trường sẽ được đặt dưới sự bảo quản và thẩm quyền của Bên A. Bên B phải chú ý không cho người của mình hoặc người khác lấy đi hoặc làm hư hỏng các đồ vật tìm thấy này. Khi phát hiện ra những đồ vật này, Bên B phải thông báo ngay cho Bên A để hướng dẫn giải quyết. Nếu Bên B gặp phải sự chậm trễ và phải chịu chi phí để thực hiện hướng dẫn thì Bên B phải thông báo cho Bên A và có quyền theo Điều 16 của Hợp đồng [Tranh chấp và giải quyết tranh chấp];

11.14. Cung cấp đầy đủ các hóa đơn, chứng từ theo quy định về tài chính hiện hành của nhà nước.

Điều 12.  Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm Hợp đồng thi công xây dựng

12.1. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của Hợp đồng thi công xây dựng: Gói thầu phải được thực hiện đúng theo chỉ dẫn kỹ thuật tại bản vẽ và yêu cầu của Ban quản lý dự án; và phạm vi công việc được nêu tại Hợp đồng này; nhà thầu phải có giám sát chất lượng thi công của mình.

12.2. Kiểm tra, giám sát của Bên A:

Bên A được quyền vào các nơi trên công trường để kiểm tra, kiểm định vào bất kỳ thời điểm nào.

12.3. Nghiệm thu sản phẩm các công việc hoàn thành:

  1. Bên A chỉ nghiệm thu các sản phẩm của Hợp đồng khi sản phẩm của các công việc này đảm bảo chất lượng theo quy định tại khoản 12.1 nêu trên.
  2. Căn cứ nghiệm thu sản phẩm của Hợp đồng là Hồ sơ yêu cầu kỹ thuật; các quy chuẩn, tiêu chuẩn có liên quan; biểu mẫu hồ sơ nghiệm thu bàn giao…
  3. Thành phần nhân sự tham gia nghiệm thu, bàn giao gồm:
  • Đại diện Bên A
  • Đại diện Bên B
  • Đại diện đơn vị Tư vấn giám sát.
  1. Hồ sơ nghiệm thu, bàn giao gồm:
  • Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành (theo mẫu biên bản nghiệm thu chất lượng có ghi khối lượng do 02 bên thống nhất)
  • Bản vẽ hoàn công (file mềm và file cứng).

12.4. Nghiệm thu, bàn giao công trình và các hạng mục công trình:

Sau khi các công việc theo Hợp đồng được hoàn thành, đáp ứng yêu cầu của Hợp đồng thì Bên B sẽ thông báo cho Bên A để tiến hành nghiệm thu công trình.

Bên B thông báo cho Bên A để nghiệm thu công trình không sớm hơn 03 ngày trước khi công trình được hoàn thành và sẵn sàng để bàn giao. Sau khi công trình đủ điều kiện để nghiệm thu, hai bên lập biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình hoàn thành theo Hợp đồng. Nếu có những công việc nhỏ còn tồn đọng lại và các sai sót về cơ bản không làm ảnh hưởng đến việc sử dụng công trình thì những tồn đọng này được ghi trong biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình và Nhà thầu phải có trách nhiệm hoàn thành những tồn đọng này bằng chi phí của mình.

Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện để nghiệm thu, bàn giao; các bên xác định lý do và nêu cụ thể những công việc mà Bên B phải làm để hoàn thành công trình.

12.5. Trách nhiệm của Bên B đối với các sai sót:

  1. Bằng kinh phí của mình Bên B phải: Hoàn thành các công việc còn tồn đọng vào ngày đã nêu trong biên bản nghiệm thu, bàn giao trong khoảng thời gian hợp lý mà Bên A yêu cầu.
  2. Trường hợp không sửa chữa được sai sót:
  • Nếu Bên B không sửa chữa được các sai sót hay hư hỏng trong khoảng thời gian hợp lý, Bên A hoặc đại diện của Bên A có thể ấn định ngày để sửa chữa các sai sót hay hư hỏng và thông báo cho Bên B biết về ngày này.
  • Nếu Bên B không sửa chữa được các sai sót hay hư hỏng vào ngày đã được thông báo, Bên A (tuỳ theo lựa chọn) có thể: Tự tiến hành công việc hoặc thuê người khác sửa chữa và Bên B phải chịu mọi chi phí, Bên B sẽ không phải chịu trách nhiệm về công việc sửa chữa nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm tiếp tục nghĩa vụ của mình đối với công trình theo Hợp đồng.
  1. Nếu sai sót hoặc hư hỏng dẫn đến việc Bên A bị mất toàn bộ lợi ích từ công trình hay phần lớn công trình, sẽ chấm dứt toàn bộ Hợp đồng hay phần lớn công trình không thể đưa vào sử dụng cho mục đích đã định. Khi đó, theo Hợp đồng Bên B sẽ phải bồi thường toàn bộ thiệt hại cho Bên A.
  2. Nếu sai sót hoặc hư hỏng không thể sửa chữa tốt ngay trên công trường được và được Bên A đồng ý, Bên B có thể chuyển khỏi công trường thiết bị hoặc cấu kiện bị sai sót hay hư hỏng để sửa chữa.

12.6. Những nghĩa vụ chưa được hoàn thành:

Sau khi đã cấp biên bản nghiệm thu, bàn giao; mỗi bên sẽ phải chịu trách nhiệm hoàn thành các nghĩa vụ vẫn chưa được thực hiện tại thời điểm đó. Hợp đồng vẫn được coi là có hiệu lực đối với nội dung và phạm vi của những nghĩa vụ chưa được hoàn thành.

Điều 13.  Tạm dừng, chấm dứt hợp đồng

13.1. Các Bên có quyền tạm dừng thực hiện hợp đồng trong những trường hợp sau:

  • Các trường hợp do hai bên thoả thuận hoặc Bất Khả Kháng theo quy định tại hợp đồng này.
  • Bên A có quyền yêu cầu tạm dừng thực hiện hợp đồng này trên cơ sở các quyền và lợi ích của mình bằng một văn bản báo trước cho Bên B trong vòng 05 ngày làm việc trước ngày tạm dừng nếu Bên B không đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, an toàn lao động, tiến độ hoặc bất kỳ vi phạm nghĩa vụ nào khác theo hợp đồng.
  • Bên B có quyền yêu cầu tạm dừng thực hiện hợp đồng này trên cơ sở các quyền và lợi ích của mình bằng một văn bản báo trước cho Bên A trong vòng 07 ngày làm việc trước ngày tạm dừng nếu Bên A không thanh toán các khoản thanh toán đến hạn theo hợp đồng.

13.2. Việc chấm dứt hợp đồng xảy ra trong những trường hợp sau :

  • Hai bên đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng này hoặc các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn.
  • Một bên vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của hợp đồng, gây thiệt hại cho bên còn lại. Trong trường hợp này, Bên Bị vi phạm có quyền chấm dứt ngay quan hệ hợp đồng này và yêu cầu bên vi phạm bồi thường cho các thiệt hại mà bên vi phạm gây ra. Ngoài ra, bên A sẽ thanh toán cho bên B dựa trên khối lượng thực hiện trừ đi các khoản tạm ứng tính đến thời điểm chấm dứt hợp đồng.
  • Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

13.3. Việc một bên đơn phương hủy bỏ hoặc chấm dứt hợp đồng trái với các quy định trong hợp đồng này sẽ được coi là hành vi xâm phạm đến quyền và nghĩa vụ của bên còn lại.

Điều 14.  Phạt do vi phạm hợp đồng

14.1. Phạt vi phạm tiến độ:

Trong quá trình thi công nếu Bên B thi công không đảm bảo tiến độ như trong quy định của hợp đồng và chậm trễ thi công quá 10 ngày thì Bên B phải bồi thường mọi thiệt hại phát sinh cho Bên A (nếu có) đồng thời phải chịu phạt chậm tiến độ, mức phạt là 0,5% giá trị hợp đồng/01 ngày kể từ ngày thi công chậm trễ thứ 11. Bên A sẽ trừ tiền phạt trễ tiến độ trên vào giá trị của Bên B đã thực hiện.

14.2. Phạt vi phạm chất lượng:

Trong quá trình thi công nếu Bên B thi công không đảm bảo chất lượng hoặc yêu cầu kỹ thuật thì Bên A, tuy theo mức độ vi phạm của Bên B, mà được quyền áp dụng thực hiện một phần hoặc toàn bộ các nội dung sau:

  • Chấm dứt hợp đồng;
  • Bên B phải chịu phạt một khoản phạt vi phạm hợp đồng là 05% (năm phần trăm) giá trị khối lượng vi phạm;
  • Bên A giao một phần hoặc toàn bộ khối lượng công việc bị vi phạm cho bên thứ ba.

14.3. Tổng số tiền phạt hợp đồng quy định tại Điều này (không tính các giá trị bồi thường thiệt hại) không vượt quá 12% tổng giá trị hợp đồng. Toàn bộ số tiền phạt, Bên A sẽ trừ vào các giá trị hoàn thành mà Bên B được hưởng theo hợp đồng.

14.4. Phạt do sự chậm trễ trong việc thanh toán:

Trong trường hợp có sự chậm trễ trong việc thanh toán theo tiến độ nêu trên, Bên A nếu không thanh toán theo yêu cầu của tiến độ đã được xác định thì cũng sẽ bị phạt 0,05%/ 1 ngày chậm thanh toán, tổng số tiền phạt ko quá 12% giá trị hơp đồng.

14.5. Các khoản phạt sẽ được cộng trừ vào số tiền thanh toán của đợt tiếp theo.

Điều 15.  Bất khả kháng

15.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, mưa bão, lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hoả hạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, bạo loạn, biểu tình và các thảm hoạ khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam mà không do lỗi của một Bên.

15.2. Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng.

15.3. Khi một bên gặp sự kiện bất khả kháng, thì bên gặp sự kiện bất khả kháng phải thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng gặp phải trong vòng 07 (bảy) ngày sau khi sự kiện bất khả kháng xảy ra.

15.4. Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng mà Bên Bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình. Tuy nhiên thời gian kéo dài không quá 60 ngày.

Điều 16.  Tranh chấp và giải quyết tranh chấp

Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp giữa các bên liên quan đến hợp đồng này hoặc có vấn đề nào nảy sinh ngoài hợp đồng thì các bên phải lập tức tiến hành giải quyết các tranh chấp đó trên cơ sở đàm phán và hòa giải. Nếu các tranh chấp không thể giải quyết được trong vòng 07 ngày kể từ khi có văn bản thông báo tranh chấp, thì tranh chấp đó sẽ được đệ trình lên Tòa Án có thẩm quyền tại thành phố Hà Nội để giải quyết.

Điều 17. An toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ

17.1. An toàn lao động

  1. Bên B phải lập các biện pháp an toàn cho người và công trình trên công trường xây dựng, kể cả các công trình phụ cận.
  2. Biện pháp an toàn, nội quy về an toàn lao động phải được thể hiện công khai trên công trường xây dựng để mọi người biết và chấp hành; những vị trí nguy hiểm trên công trường phải bố trí người hướng dẫn, cảnh báo đề phòng tai nạn.
  3. Các bên có liên quan phải thường xuyên kiểm tra giám sát công tác an toàn lao động trên công trường. Khi phát hiện có vi phạm về an toàn lao động thì phải đình chỉ thi công xây dựng. Tổ chức, cá nhân để xảy ra vi phạm về an toàn lao động thuộc phạm vi quản lý của mình phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
  4. Bên B dựng có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn, phổ biến các quy định về an toàn lao động cho người lao động của mình. Đối với một số công việc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thì người lao động phải có giấy chứng nhận đào tạo về an toàn lao động.
  5. Bên B có trách nhiệm cấp đầy đủ các trang bị bảo hộ lao động, an toàn lao động cho người lao động.

Khi có sự cố về an toàn lao động, Bên B và các bên có liên quan có trách nhiệm tổ chức xử lý và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao động theo quy định của pháp luật đồng thời chịu trách nhiệm khắc phục và bồi thường những thiệt hại do Bên B không bảo đảm an toàn lao động gây ra.

17.2. Bảo vệ môi trường

  1. Bên B phải thực hiện các biện pháp bảo đảm về môi trường cho người lao động trên công trường và bảo vệ môi trường xung quanh, bao gồm có biện pháp chống bụi, chống ồn, xử lý phế thải và thu dọn hiện trường. Phải thực hiện các biện pháp bao che, thu dọn phế thải đưa đến đúng nơi quy định.
  2. Trong quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng, phế thải phải có biện pháp che chắn bảo đảm an toàn, vệ sinh môi trường.
  3. Các bên phải có trách nhiệm kiểm tra giám sát việc thực hiện bảo vệ môi trường xây dựng, đồng thời chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về môi trường. Trường hợp nhà thầu thi công xây dựng không tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường thì Bên A, cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có quyền tạm ngừng thi công xây dựng và yêu cầu Nhà thầu thực hiện đúng biện pháp bảo vệ môi trường.
  4. Tổ chức, cá nhân để xảy ra các hành vi làm tổn hại đến môi trường trong quá trình thi công xây dựng công trình phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.

17.3. Phòng chống cháy nổ

Các bên tham gia hợp đồng xây dựng phải tuân thủ các quy định của nhà nước về phòng chống cháy nổ.

Điều 18.  Điện, nước và an ninh công trường

18.1. Điện, nước trên công trường

Bên B phải chịu trách nhiệm cung cấp và trả tiền điện, nước và các dịch vụ khác cần thiết cho việc thực hiện Hợp Đồng.

Bên A sẽ tạo điều kiện cho Bên B đấu nối và sử dụng nguồn điện, nước và dịch vụ khác có thể sẵn có trên công trường cho mục đích thi công công trình mà các chi tiết và giá đã được đưa ra trong các yêu cầu của Bên A; Bên B có trách nhiệm bảo vệ nguồn điện, nước để phục vụ thi công công trình. Bên B phải tự mình chịu rủi ro và dùng chi phí của mình, cung cấp máy móc thiết bị cần thiết để sử dụng những dịch vụ này và để đo số lượng tiêu thụ. Số lượng tiêu thụ và số tiền phải trả cho các dịch vụ trên Bên B phải thanh toán theo quy định.

18.2. An ninh công trường                    

Trừ khi có quy định khác trong những điều kiện riêng:

  1. Bên B phải chịu trách nhiệm về việc cho phép những người không có nhiệm vụ vào công trường;
  2. Những người có nhiệm vụ được vào công trường gồm nhân lực của Bên B và của Bên A và những người khác do Bên A (hoặc người thay mặt) thông báo cho Bên B biết.

Điều 19: Bảo hành công trình

Kể từ ngày nghiệm thu bàn giao, gói thầu được bảo hành sản phẩm 12 tháng. Các điều khoản về bảo hành được áp dụng theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.

Toàn bộ các vật tư được Bên B cung cấp theo hợp đồng; Công việc lắp đặt các vật tư đó theo đúng với bản vẽ thiết kế.

Bên B chỉ bảo hành những lỗi do Nhà sản xuất và lỗi do lắp đặt thi công của bên B.

Trong thời gian bảo hành công trình Bên B phải sửa chữa mọi sai sót, khiếm khuyết do lỗi của Bên B gây ra trong quá trình thi công công trình bằng chi phí của Bên B.

Việc sửa chữa các lỗi này phải được bắt đầu trong vòng không quá 03 ngày sau khi nhận được thông báo của Bên A về các lỗi này. Nếu quá thời hạn này mà Bên B không bắt đầu thực hiện các công việc sửa chữa thì Bên A có quyền thuê một nhà thầu khác (bên thứ ba) thực hiện các công việc này và toàn bộ chi phí cho việc sửa chữa để chi trả cho bên thứ ba sẽ do Bên B chịu và sẽ được khấu trừ vào tiền bảo hành của Bên B và thông báo cho Bên B giá trị trên, Bên B buộc phải chấp thuận giá trị trên.

 

Điều 20.  Điều khoản thi hành

Hợp đồng này được ký kết theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, không trái pháp luật và đạo đức xã hội trên cơ sở Bên B đã hiểu rõ các thông tin về dự án và gói thầu của Bên A.

Các Bên có trách nhiệm thực hiện đúng và đầy đủ các nội dung trong hợp đồng trên tinh thần hợp tác, bảo đảm tin cậy lẫn nhau và đúng pháp luật, không xâm phạm đến lợi ích của nhà nước, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.

Mọi sửa đổi bổ sung hợp đồng phải được lập thành văn bản và do đại diện Các Bên ký kết một cách hợp lệ.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

Hợp đồng này bao gồm 20 (hai mươi) điều khoản; 12 (mười hai) trang và 01 Phụ lục, được lập thành 07 (bảy) bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ 04 (bốn) bản, Bên B giữ 03 (ba) bản./.

ĐẠI DIỆN BÊN A

 

 

 

ĐẠI DIỆN BÊN B

 

 

 

Trần Thị Nguyệt    

 

PHỤ LỤC 01: BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG

(Kèm theo Hợp đồng Số: …………./2020/HĐKT-………..-PCCCHN)

 

STT Tên công tác Ký mã hiệu Hãng/ Xuất xứ Đơn vị Khối lượng  Đơn giá (đ)

(Đã bao gồm VAT)

 Thành tiền (đ)

(Đã bao gồm VAT)

A PHẦN XÂY LẮP            
  HỆ THỐNG BÁO CHÁY            
1 Lắp đặt trung tâm báo cháy địa chỉ 4 loop kèm acquy dự phòng cái 1            4.508.543               4.508.543
2 Lắp đặt bộ nguồn phụ 10A kèm ắc quy dự phòng cái 1               644.078                  644.078
3 Đầu báo cháy khói địa chỉ kèm đế ALN-V Hochiki/Mỹ bộ 242            1.323.427           320.269.334
4 Đầu báo cháy nhiệt địa chỉ kèm đế ATJ-EA Hochiki/Anh bộ 2            1.323.427               2.646.854
5 Đầu báo khói thường kèm đế SOC-24VN Hochiki/Mỹ bộ 338            1.000.744           338.251.472
6 Nút ấn báo cháy địa chỉ DCP-AMS Hochiki/Mỹ bộ 40            2.179.286             87.171.440
7 Còi đèn + báo cháy HEC3-24WR Hochiki/Mỹ bộ 40            2.400.763             96.030.520
8 Module điều khiển còi đèn báo cháy DCP-SOM-A Hochiki/Mỹ bộ 5            2.516.148             12.580.740
9 Module giám sát 2 đầu vào DCP-DIMM Hochiki/Mỹ bộ 2            2.386.044               4.772.088
10 Module điều khiển ngoại vi DCP-R2ML Hochiki/Mỹ bộ 8            2.516.148             20.129.184
11 Module giám sát đầu báo thường DCP-CZM Hochiki/Mỹ bộ 20            2.190.889             43.817.780
12 Module cách ly DCP-SCI Hochiki/Mỹ bộ 10            1.345.214             13.452.140
13 Hộp đế âm cho nút ấn và còi đèn báo cháy SP Việt Nam hộp 40                 93.331               3.733.240
14 Hộp nối dây kỹ thuật Việt Nam hộp 5               263.361               1.316.805
15 Dây tín hiệu loop loại chống nhiễu 2×1,5mm2 Cadisun/Việt Nam m 7850                 33.707           264.599.950
16 Dây tín hiệu loại chống cháy 2×1,5mm2 Cadisun/Việt Nam m 160                 33.707               5.393.120
17 Dây cấp nguồn loại 2×1,5mm2 Cadisun/Việt Nam m 884                 21.380             18.899.920
18 Ống PVC D20 bảo vệ dây tín hiệu + cấp nguồn SP Việt Nam m 7250                 23.720           171.970.000
19 Ống mềm D20 bảo vệ dây tín hiệu + cấp nguồn SP Việt Nam m 1350                 21.926             29.600.100
20 Máng cáp 100×50 Việt Nam m 54               163.787               8.844.498
21 Hộp chia ngả SP Việt Nam cái 667                 28.339             18.902.113
22 Tê PVC D20 SP Việt Nam cái 1500                   5.668               8.502.000
23 Cút PVC D20 SP Việt Nam cái 200                   5.668               1.133.600
24 Măng xông PVC D20 SP Việt Nam cái 2860                   1.997               5.711.420
25 Kẹp đỡ ống PVC D20 SP Việt Nam cái 7150                   2.190             15.658.500
26 Vật tư phụ toàn bộ hệ thống HT 1            7.728.930               7.728.930
  HỆ THỐNG ĐÈN SỰ CỐ            
27 Đèn chiếu sáng sự cố gắn tường KT-2200EL Kentom/Việt Nam bộ 117            1.114.453           130.391.001
28 Đèn chỉ hướng thoát nạn 1 mặt gắn tường KT-610 Kentom/Việt Nam bộ 60               782.753             46.965.180
29 Đèn chỉ hướng thoát nạn 2 mặt có mũi tên chỉ hướng KT-620 Kentom/Việt Nam bộ 43               782.753             33.658.379
30 Aptomat 10A LG/Việt Nam cái 5               140.602                  703.010
31 Dây cấp nguồn loại 2×1,5mm2 Cadisun/Việt Nam m 1680                 24.328             40.871.040
32 Ống PVC D20 bảo vệ dây + cấp nguồn SP Việt Nam SP Việt Nam m 1430                 23.720             33.919.600
33 Ống mềm D20 bảo vệ dây tín hiệu + cấp nguồn SP Việt Nam SP Việt Nam m 250                 21.926               5.481.500
34 Ống thép DN25 bảo vệ dây dẫn Hòa Phát/Việt Nam 100m 0,2          11.119.742               2.223.948
35 Hộp chia ngả SP Việt Nam SP Việt Nam cái 215                 28.339               6.092.885
36 Tê PVC D20 SP Việt Nam SP Việt Nam cái 220                   5.668               1.246.960
37 Cút PVC D20 SP Việt Nam SP Việt Nam cái 120                   5.668                  680.160
38 Măng xông PVC D20 SP Việt Nam SP Việt Nam cái 520                   1.997               1.038.440
39 Kẹp đỡ ống PVC D20 SP Việt Nam SP Việt Nam cái 1270                   2.190               2.781.300
40 Vật tư phụ toàn bộ hệ thống HT 1            6.440.775               6.440.775
  HỆ THỐNG CHỮA CHÁY            
41 Ống thép tráng kẽm DN25 dày 2,6mm Hòa Phát/Việt Nam 100m 8,86          11.119.742             98.520.914
42 Ống thép tráng kẽm DN32 dày 2,6mm Hòa Phát/Việt Nam 100m 1,8          14.009.833             25.217.699
43 Ống thép tráng kẽm DN50 dày 3,6mm Hòa Phát/Việt Nam 100m 2,28          23.309.681             53.146.073
44 Ống thép tráng kẽm DN65 dày 3,6mm Hòa Phát/Việt Nam 100m 9,79          31.698.464           310.327.963
45 Ống thép tráng kẽm DN80 dày 4.0mm Hòa Phát/Việt Nam 100m 1,66          42.112.326             69.906.461
46 Ống thép tráng kẽm DN100 dày 4,5mm Hòa Phát/Việt Nam 100m 7,64          54.487.201           416.282.216
47 Măng sông tráng kẽm DN25 Trung Quốc cái 160                 46.947               7.511.520
48 Măng sông tráng kẽm DN32 Trung Quốc cái 35                 56.706               1.984.710
49 Măng sông tráng kẽm DN65 Trung Quốc cái 230               126.878             29.181.940
50 Bích thép rỗng DN50 Trung Quốc cặp bích 3               364.161               1.092.483
51 Bích thép rỗng DN80 Trung Quốc cặp bích 1               740.210                  740.210
52 Bích thép rỗng DN100 Trung Quốc cặp bích 18,5               791.742             14.647.227
53 Bích thép bịt DN100 Trung Quốc cặp bích 2            1.332.821               2.665.642
54 Cút thép DN25 Trung Quốc cái 558                 54.684             30.513.672
55 Cút thép DN50 Trung Quốc cái 142               108.094             15.349.348
56 Cút thép DN65 Trung Quốc cái 17               230.392               3.916.664
57 Cút thép DN80 Trung Quốc cái 12               273.160               3.277.920
58 Cút thép DN100 Trung Quốc cái 38               357.521             13.585.798
59 Tê thép DN25 Trung Quốc cái 88                 58.552               5.152.576
60 Tê thép DN32/25 Trung Quốc cái 80                 72.179               5.774.320
61 Tê thép DN65/50 Trung Quốc cái 48               274.733             13.187.184
62 Tê thép DN80 Trung Quốc cái 1               351.767                  351.767
63 Tê thép DN80/65 Trung Quốc cái 10               351.767               3.517.670
64 Tê thép DN80/50 Trung Quốc cái 2               351.767                  703.534
65 Tê thép DN100 Trung Quốc cái 22               433.219               9.530.818
66 Tê thép DN100/80 Trung Quốc cái 2               433.219                  866.438
67 Tê thép DN100/50 Trung Quốc cái 12               433.219               5.198.628
68 Côn thép DN32/25 Trung Quốc cái 80                 61.864               4.949.120
69 Côn thép DN25/15 Trung Quốc cái 276                 54.040             14.915.040
70 Kép thép DN32 Trung Quốc cái 80                 61.864               4.949.120
71 Kép thép DN25 Trung Quốc cái 276                 53.394             14.736.744
72 Thử áp lực đường ống < DN100 100m 24,39               346.400               8.448.696
73 Thử áp lực đường ống DN100 100m 7,64               518.075               3.958.093
74 Đai treo giữ ống DN32, DN25 Việt Nam cái 390                 33.492             13.061.880
75 Đai treo giữ ống DN50, DN65 Việt Nam cái 360                 63.120             22.723.200
76 Giá đỡ ống đứng DN80 Việt Nam cái 10               115.935               1.159.350
77 Giá đỡ ống DN100 Việt Nam Bộ 110               141.698             15.586.780
78 Van ren DN15 Miha/Việt Nam cái 6               238.096               1.428.576
79 Van ren DN25 Miha/Việt Nam cái 5               263.861               1.319.305
80 Van một chiều ren DN25 Miha/Việt Nam cái 2               212.331                  424.662
81 Van xả khí DN25 Shinyi/Việt Nam cái 1            1.075.386               1.075.386
82 Van chặn DN50 Z45X Mech/Trung Quốc cái 2            1.805.849               3.611.698
83 Van chặn DN80 Z45X Mech/Trung Quốc cái 1            3.541.362               3.541.362
84 Công tắc dòng chảy DN100 ZSJZ Mech/Trung Quốc cái 2            2.897.221               5.794.442
85 Van báo động DN100 SDH-AVA Shield/Anh cái 2          28.854.672             57.709.344
86 Van chặn DN100 có giám sát trạng thái XD371X4 Mech/Trung Quốc cái 2            5.924.687             11.849.374
87 Van chặn DN100 Z45X Mech/Trung Quốc cái 7            3.863.433             27.044.031
88 Van một chiều DN50 HC41X Mech/Trung Quốc cái 1            1.934.678               1.934.678
89 Van một chiều DN80 HC41X Mech/Trung Quốc cái 1            2.639.563               2.639.563
90 Van một chiều DN100 HC41X Mech/Trung Quốc cái 3            3.283.706               9.851.118
91 Van an toàn DN100 D500 Shinyi/Việt Nam cái 1          16.295.373             16.295.373
92 Khớp nối mềm DN50 XTQ1RF Mech/Trung Quốc mối 2               656.303               1.312.606
93 Khớp nối mềm DN100 XTQ1RF Mech/Trung Quốc mối 4            1.359.348               5.437.392
94 Y lọc rác DN50 V4Y Mech/Trung Quốc cái 1            1.097.293               1.097.293
95 Y lọc rác DN100 V4Y Mech/Trung Quốc cái 2            3.026.048               6.052.096
96 Rọ hút DN50 HC41X Mech/Trung Quốc cái 1            1.805.849               1.805.849
97 Rọ hút DN100 HC41X Mech/Trung Quốc cái 2            4.314.333               8.628.666
98 Công tác áp lực 2 ngưỡng KP-35 Danfoss/Ấn Độ cái 3            1.236.629               3.709.887
99 Đồng hồ đo áp lực Trung Quốc cái 3               787.064               2.361.192
100 Bể nước inox 6m3, kèm giá đỡ Sơn Hà/Việt Nam bộ 1          27.695.333             27.695.333
101 Bình tích áp 200l US 200 461 Varem/Italy cái 1          14.040.890             14.040.890
102 Đầu phun chữa cháy tự động Sprinkler loại 68 độ C, K=5,6  SD1010 Shield/UK Cái 276               206.105             56.884.980
103 Nắp che đầu phun quay xuống Việt Nam Cái 276                 33.492               9.243.792
104 Hộp chữa cháy vách tường 1200x700x200 Việt Nam cái 60            2.962.757           177.765.420
105 Cuộn vòi DN50 dài 20m, 16bar kèm khớp nối VJ50-20/16 Tomoken/Việt Nam cái 60               927.472             55.648.320
106 Van góc chuyên dụng DN50 SN Mech/Trung Quốc cái 60               840.109             50.406.540
107 Lăng phun D13 TMK-NZL 50B Tomoken/Việt Nam cái 60               103.052               6.183.120
108 Bình chữa cháy xách tay bột ABC loại 8kg MFZL8 Hangzhou/Trung Quốc cái 510               437.973           223.366.230
109 Bộ nội quy tiêu lệnh PCCC Việt Nam cái 10               103.052               1.030.520
110 Trụ chữa cháy (loại 3 cửa) Z183/Viêt Nam cái 2          14.334.079             28.668.158
111 Trụ tiếp nước (loại 2 cửa) FHFA Shinyi/Việt Nam cái 1            4.839.001               4.839.001
112 Tủ điều khiển bơm cái 1            2.576.310               2.576.310
113 Bơm chữa cháy động cơ điện có Q=44,6/s ; H=74m.c.n cái 2            5.796.698             11.593.396
114 Bơm bù áp động cơ điện có Q = 1l/s ; H = 85m.c.n cái 1            2.576.310               2.576.310
115 Cáp điều khiển bơm chống cháy 3×50+1×25 mm2 chống cháy Cadisun/Việt Nam m 40               617.241             24.689.640
116 Cáp điều khiển bơm bù chống cháy 3×4+1×2.5 mm2 Cadisun/Việt Nam m 20               127.749               2.554.980
117 Đổ bệ máy bơm HT 1           1.416.971               1.416.971
118 Sơn 2 lớp ( 1 lớp chống gỉ + 1 lớp sơn đỏ) m2 645                 41.864             27.002.280
119 Quấn vải bố, quét bi tum đường ống thép chôn ngầm m2 137               136.155             18.653.235
120 Bộ dụng cụ phá dỡ thông thường gồm có: Hộp đựng kích thước 1000x600x200 tôn thép đen 1.2mm sơn tĩnh điện hoàn thiện Kìm cộng lực, cưa (sắt) tay, búa tạ, xà beng hộp 1            6.118.737               6.118.737
121 Đào đất đặt đường ống DN100 m3 135               358.210             48.358.350
122 Lấp đất đặt đường ống DN100 m3 130               122.375             15.908.750
123 Vật tư phụ toàn bộ hệ thống HT 1          12.881.550             12.881.550
CỘNG A                  4.070.428.671
B PHẦN CUNG CẤP THIẾT BỊ    
Trung tâm báo cháy địa chỉ 4 loop kèm acquy dự phòng FN-4127/220V Hochiki/Anh cái 1          55.000.000             55.000.000
Bộ nguồn phụ 10A kèm ắc quy dự phòng FN-1024X-R/220V Hochiki/Mỹ cái 1          16.500.000             16.500.000
Tủ điều khiển bơm Việt Nam chiếc 1          78.100.000             78.100.000
Bơm chữa cháy động cơ điện có Q=44,6/s ; H=74m.c.n  – Đầu bơm model: GS 80-250
– Động cơ model: ESC 280S-2
Đầu bơm: Ebara/Indonesia

Động cơ: Enertech/Úc

Lắp ráp VN, kiểm định PCCC

chiếc 2 165.000.000 330.000.000
Bơm bù áp động cơ điện có Q = 1l/s ; H = 85m.c.n EVMSG3 16F5Q1BEGE/1.5 Ebara/Italy chiếc 1 46.200.000 46.200.000
CỘNG B     525.800.000
C HẠNG MỤC KHÁC    
Thiêt kế thi công, xin thẩm duyệt điều chỉnh HM 1   60.500.000 60.500.000
Kiểm định thiết bị, nghiệm thu về PCCC HM 1 198.000.000 198.000.000
CỘNG C     258.500.000
TỔNG CỘNG 4.854.728.671
TỔNG CỘNG (LÀM TRÒN) 4.854.729.000

ĐẠI DIỆN BÊN A

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN BÊN B

 

 

 

 

 

 

 

Câu hỏi : thi công nhà xưởng vinacon

Mật khẩu: ******** . Xem cách tải phía dưới.

15+ mẫu nhà ống 1 tầng mái bằng đẹp hot nhất năm 2021

Nhắc đến những ngôi ống 1 tầng đẹp tại Việt Nam thì không thể quên những kiến trúc mái bằng nắm bắt xu hướng trong nhiều năm vừa qua. Không giống như các căn nhà phong cách truyền thống khác, những ngôi nhà mái bằng thể hiện nét đẹp hiện đại. Top 15 mẫu nhà ống 1 tầng mái bằng đẹp mà chúng tôi muốn gửi đến bạn đang là chủ đề được rất nhiều người tìm kiếm trong năm 2021, phong cách nhà đẹp thịnh hành không nên bỏ lỡ. Vừa đáp ứng đầy đủ các nhu cầu sinh sống của mọi gia đình Việt, kiến trúc mái bằng này còn có chi phí xây dựng không quá tốn kém. Không những thế, ống 1 tầng này đang nổi dậy rất nhiều tại các khu vực thành thị phát triển cho đến nông thôn miền quê. Website tin chắc những ai đi ngang qua sẽ bị cuốn hút bởi nét đẹp từ phong cách hiện đại và cách trang trí có tính thẩm mỹ cao của ngôi ống 1 tầng. Một chút nhẹ nhàng từ màu sắc, một chút đơn giản từ cách trang trí các họa tiết như các ngôi nhà ống 1 tầng này sẽ khiến nhiều người mê mẫn đó nha.

Các ngôi nhà 1 tầng mái bằng mà chúng tôi giới thiệu đến các bạn được các kiến trúc sư lâu năm trong nghề thiết kế, nội và ngoại thất được sắp xếp khá tỉ mỉ. Nhà xây dựng theo kiểu dáng đơn giản nhưng vẫn đem lại cảm giác thoải mái trong không gian sinh sống, phù hợp cho những gia đình có 4 – 5 thành viên. Không riêng gì bên ngoài mặt tiền được trang trí đẹp mắt, mà kết cấu công năng bên trong ngôi nhà cũng được kiến trúc sư bố khí khá khoa học. Các căn phòng trong ngôi nhà sắp xếp hợp lý và khoa học, giúp cho mọi thành viên trong nhà có thể thuận tiện đi lại các khu vực sống.

Tuyển chọn những mẫu nhà ống 1 tầng mái bằng đẹp 2021

Như bạn cũng biết trong thời bởi kinh tế đang phát triển mạnh mẽ, theo đó giá bất động sản cũng theo đó mà tăng. Để mua một lô đất có diện tích lớn với giá rẻ là điều không phải dễ dàng gì, kiến trúc nhà ống mái bằng này là lợi thế cực kỳ lớn đối với những gia đình có diện tích hẹp. Tùy thuộc theo kinh phí của mỗi gia đình và diện tích đất đang có để có thể thiết kế và xây dựng nhà ống 1 tầng mái bằng như mong muốn. Để gỡ bỏ thắc mắc đó, bạn có thể nhờ đến sự giúp đỡ của công ty chuyên tư vấn – thiết kế lên giải pháp và kế hoạch một cách tốt nhất.

Lựa chọn phong cách hiện đại, sử dụng tông màu trắng sáng, cách trang trí ấn tượng như những kiến trúc thịnh hành này đang là mơ ước của nhiều gia đình. Nếu bạn là người yêu thích thiên nhiên cây xanh, chờ gì mà không chọn mua những loại cây mình yêu thích trang trí phía trước mặt tiền nhà ống 1 tầng của mình. Cây xanh ngoài tăng tính thẩm mỹ cho tổng quan phía trước nhà ống 1 tầng, nó còn đem lại nguồn không khí thoáng mát và trong lành. Một trong những điều mà nhiều gia đình Việt Nam gặp phải đó là trang trí quá nhiều đồ dùng nội thật trong nhà, điều đó sẽ dẫn đến không gian sinh sống chật hẹp nhiều hơn trông thấy. Nên hạn chế chọn mua nhiều đồ dùng chiếm diện tích, loại bỏ những nội thất không quá cần thiết để làm khu vực sinh hoạt được nới rộng ra.

Mẫu nhà ống đẹp ngày nay có rất nhiều chủ đề thịnh hành và đáng chú ý khác nhau như: Nhà ống mái bằng, nhà ống gác lửng, nhà ống mái thái, nhà ống hiện đại, nhà ống truyền thống, nhà ống mái tôn v.v… Vô vàn chủ đề nhà ống 1 tầng cho bạn lựa chọn. Hy vọng bài viết 15 mẫu thiết kế nhà ống đẹp được yêu thích nhất trong năm nay sẽ giúp ích được phần nào đó trong kế hoạch xây dựng tổ ấm của bạn. Chúc bạn thành công !!

Dự toán nhà thờ họ

Các mẫu dự toán hữu ích với thực tế, được sưu tầm và chọn lọc mà  AZhome Group gửi đến cho các bạn. Hôm nay để tiếp thêm vào kho tài liệu này  chúng tôi xin gửi đến các bạn mẫu dự toán nhà thờ họ đầy đủ và chi tiết nhất. Chắc chắn rằng đây là một trong những mẫu dự toán hữu ích cho mọi người vì nhà thờ họ là một công trình không thể thiếu của mỗi họ. Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm chi tiết về mẫu dự toán này nhé!

Download Dự toán nhà thờ họ

Mật khẩu : Cuối bài viết

Mẫu dự toán nhà thờ họ

Mẫu dự toán này sẽ giúp bạn dự toán được toàn bộ chi phí xây dựng được một nhà thờ họ khang trang, thể hiện đạo lý ” Uống nước nhớ nguồn” của dân tộc Việt Nam ta. Ngoài việc  dự toán được toàn bộ chi phí bảng tính này còn giúp cho mọi người dự toán chi tiết từng công việc cần thiết để xây dựng nhà thờ họ. Bảng phân tích đơn giá rõ ràng, dễ hiểu cho người dùng. Chắc chắn đây là một mẫu dự toán không thể bỏ qua với các kĩ sư.

Một số hình ảnh của bảng tính

Mẫu dự toán nhà thờ họ
Bảng dư toán chi tiết xây dựng nhà thờ
Mẫu dự toán nhà thờ họ
Bảng phân tích đơn giá

Trên đây là một số giới thiệu và bảng tính mà chúng tôi giới thiệu đến cho các bạn. Chắc chắn rằng đây là một trong những mẫu dự toán hữu ích sẽ không làm các bạn thất vọng. Nếu có những góp ý hay đóng góp gì cho bài viết của chúng tôi hoàn thiện hơn các bạn liên hệ với chúng tôi theo đường link sau nhé:

Link download full dự toán nhà thờ họ Tại Đây

Ngoài ra còn rất nhiều tài liệu hay tại AZhome mời bạn tham khảo.

Cảm ơn các bạn đã luôn đồng hành cùng chúng tôi. Chúc các bạn thành công!

Câu hỏi : tổng thầu xây dựng nhà xưởng vndesgin

Mật khẩu: 201XXXX (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.

Khóa học xây dựng Online

KHÓA HỌC XÂY DỰNG ONLINE

A. Khóa học dự toán – hồ sơ quyết toán – dự thầu

  • Dự toán siêu tốc công trình : 100K
  • Bóc tách khối lượng công trình nhanh: 100K
  • Làm chủ hồ sơ quyết toán : 100K
  • Lập hồ sơ dự thầu: 100K
  • Kỹ sư Quantity Surveyor (QS) full Skill: 250K
  • Lập tiến độ thi công công trình MS Project: 100K

B. Khóa học Điện – Nước

  • Thiết kế hệ thống Điện cho biệt thự – căn hộ dân dụng : 100K
  • Thiết kế hệ thống Nước cho biệt thự – căn hộ dân dụng : 100K

C. Khóa học Kết Cấu

  • ETAB tính toán kết cấu (3 khóa) : 200K
  • SAFE tính toán kết cấu móng : 100K
  • Thiết kế nhà thép tiền chế SAP 2000: 100K

D. Khóa học Triển khai – Diễn họa

  • Photoshop cho kiến trúc (2 khóa) : 150K
  • LUMION làm phim diễn họa kiến trúc (2 khóa): 250K
  • ENSCAP 3.1 Render Full (thư viện) : 150K
  • Triển khai (kiến trúc, kết cấu, điện nước, nội thất, họa viên) bằng Autocad: 500K

E. Khóa học Kiến trúc – Dựng Hình

  • Revit nhà dân dụng full (kiến trúc, kết cấu, điện, nước) : 200K
  • Revit nhà cao tầng full (kiến trúc, kết cấu, điện, nước) : 200K
  • Revit nhà công nghiệp full (KT, KC, ĐN) + Luminon diễn họa: 200K
  • SKETCH UP dựng hình cho dân đi làm : 250K
  • SKETCH UP dựng hình và render (2 khóa) : 250K
  • Triển khai hồ sơ bằng LAYOUT-SKETCH UP (kèm Plugin) : 250K
  • Ánh sáng, vật liệu, settting VRAY 4.2 (kèm thư viện và plugin dựng hình ): 250K
  • Revid structure: 200K
  • Cách triển khai và quản lý bản vẽ kĩ thuật revit: 200K
  • Revi MEP:  100K

Trên đây là toàn bộ khóa học chúng tôi cung cấp

Hình thức khóa học: Share qua Mail tải về máy để xem toàn bộ giáo trình

 

Anh chị muốn đăng kí tài liệu liên hệ với chúng tôi

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO HỒ SƠ XÂY DỰNG

 

Hãy truy cập Website:  www.HOSOXAYDUNG.COM  để biết thông tin về các khóa học và tài liệu lĩnh vực xây dựng

Trung tâm đào tạo Hồ sơ xây dựng rất mong nhận được sự quan tâm, hợp tác của Quý cơ quan, Doanh nghiệp và các cá nhân.

Xin trân trọng cảm ơn!