Tổng hợp các tiêu chuẩn Việt Nam

18/09/2019125

PHẦN I – TIÊU CHUẨN QUY ĐỊNH CHUNG VỀ XÂY DỰNG

I. TIÊU CHUẨN THUẬT NGỮ – PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH VÀ CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ

1.TCXD 213:1998 Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Thuật ngữ chung.

2.TCXDVN 300:2003 Cách nhiệt – Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu-Thuật ngữ.

3.TCXDVN 299:2003 Cách nhiệt – các đại lượng vật lý và định nghĩa.

4.TCVN 2748:1991 Phân cấp công trình xây dựng – Nguyên tắc chung.

5.TCXD 13:1991 Phân cấp nhà và công trình dân dụng-Nguyên tắc chung.

6.TCVN 4391:1986 Khách sạn du lịch-Xếp hạng.

7.TCVN 4923:1989 Phương tiện và biện pháp chống ồn-Phân loại.

8.TCVN 3905:1984 Nhà ở nhà công cộng-Thông số hình học.

9.TCVN 3904:1984 Nhà của các xí nghiệp công nghiệp – Thông số hình học.

10.TCVN 3906:1984 Nhà công nghiệp – Thông số hình học.

11.TCXDVN 306:2004 Nhà ở và công trình công cộng – Các thông số vi khí hậu trong phòng.

12.TCXDVN 339:2005 Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian.

13.TCVN 5949:1998 Âm học – Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư-Mức độ ồn tốI đa cho phép.

14.TCVN 5713:1993 Phòng học trường phổ thông cơ sở – Yêu cầu vệ sinh học đường.

15.TCXD 204:1998 Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mốI cho công trình xây dựng mới.

II.TIÊU CHUẨN BẢN VẼ XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC.

1.TCXDVN 340:2005 Lập hồ sơ kỹ thuật- Từ vựng- Phần 1: Thuật ngũ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật-Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ.

2.TCVN 6082:1995 Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc-Từ vựng.

3.TCVN 2: 1974 Hệ thống tài liệu thiết kế- Khổ giấy.

4.TCVN 3: 1974 Hệ thống thiết kế tài liệu – Tỷ lệ.

5.TCVN 7286: 2003 Bản vẽ kỹ thuật-Tỷ lệ.

6.TCVN 6079:1995 Bản vẽ xây dựng và kiến trúc- Cách trình bày bản vẽ- Tỷ lệ.

7.TCVN 5571:1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Bản vẽ xây dựng và khung rên.

8.TCVN 5896:1995 Bản vẽ xây dựng-Các phần bố trí hình vẽ chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ.

9.TCVN 5: 1978 Hệ thống tài liệu thiết kế-Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặc cắt.

10.TCVN 11: 1978 Hệ thống tài liệu thiết – Hình chiếu trục đo.

11.TCVN 6080:1995 Bản vẽ xây dựng – Phương Pháp chiếu.

12.TCVN 6081: 1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng-Thể hiện các tiết diện trên mặt cắt và mặt nhìn-nguyên tắc chung.

13.TCVN 8-30:2003 Bản vẽ kỹ thuật – nguyên tắc chung về biểu diễn- Phần 30: Quy ước cơ bản về hình chiếu.

14.TCVN 8-40:2003 Bản vẽ kỹ thuật – nguyên tắc chung về biễu diễn-Phần 40: Quy ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt

15.TCVN 8-50:2005 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn – Phần 50: Quy ước cơ bản nét vẽ.

16.TCVN 8-1993 Các nét cắt.

17.TCVN 8-20:2002 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 20: Quy ước cơ bản về nét vẽ.

18.TCVN 8-21:2005 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn – Phần 21: Chuẩn bị các nét vẽ cho hệ thống CAD.

19.TCVN 5570:1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Bản vẽ xây dựng – Ký hiệu đường nét và đường trục trong bản vẽ.

20.TCVN 4:1993 Ký hiệu bằng chữ của các đạI lượng.

21.TCVN 3986:1985 Ký hiệu chữ trong xây dựng.

22.TCVN 7:1993 Ký hiệu vật liệu.

23.TCVN 5897:1995 Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ xây dựng –Cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình ký hiệu các phòng các diện tích khác.

24.TCVN 6003:1995 Bản vẽ xây dựng –Cách ký hiệu công trình và bộ phận công trình.

24.TCVN 4614:2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng.

25.TCVN 4614:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng.

26.TCVN 6084:1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng – Ký hiệu cho cốt thép xây dựng.

27.TCVN 4609: 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Đồ dùng trong nhà-Ký hiệu quy uớc thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà.

28.TCVN 4455:1987 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc ghi kích thước, Chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ kỹ thuật.

29.TCVN 142:1988 Số ưu tiên và dãy số ưu tiên.

30.TCVN 192: 1986 Kích thước ưu tiên.

31.TCVN 7287:2003 Bản vẽ kỹ thuật – chú dẫn phần tử.

32.TCVN 5568:1991 Điều hợp kích thước theo modun trong xây dựng-Nguyên tắc cơ bản.

33.TCVN 5895: 1995 Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ xây dựng-Biểu diễn các kích thước môdun, các đường lướI mô đun.

34.TCXD 214:1998 Bản vẽ kỹ thuật-Hệ thống nghi mã và trích dẫn(Tham chiếu) cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu có liên quan.

35.TCVN 223:1998 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung để thể hiện.

36.TCVN 5671:2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Hồ sơ thiết kế kiến trúc.

37.TCXD 212:1998 Bản vẽ xây dựng-Cách vẽ bản vẽ kiến trúc phong cảnh.

38.TCVN 6083:1995 Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép.

39.TCVN 6078:1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng – Bản vẽ lắp ghép các kết cấu xây dựng.

40.TCVN 6085:1985 Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ xây dựng – nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công và kết cấu chế tạo sẵn.

41.TCVN 5898:1995 Bản vẽ xây dựng và công trình dân dựng – Bản thống kê cốt thép.

42.TCVN 3988:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc trình bày những sửa đổI khi vận dụng tài liệu thiết kế.

43.TCVN 3990: 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc thống kê và bảo quản chính hồ sơ thiết kế xây dựng.

44.14 TCN 119-2002 Thành phần nộI dưng và Khối lượng lập thiết kế công trình thủy lợi.

45.14 TCN 21-2005 Bản vẽ thủy lợI – Các nguyên tắc trình bày.

PHẦN II – TIÊU CHUẨN QUY HOẠCH, KHẢO SÁT VÀ TRẮC ĐỊA

I.TIÊU CHUẨN QUY HOẠCH

1.TCVN 4417:1987 Quy trình lập hồ sơ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng.

2.TCVN 4449:1987 Quy hoạch xây dựng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế.

3.TCXDVN 362:2005 Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế.

4.TCVN 4616:1987 Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp-Tiêu chuẩn thiết kế.

5.TCVN 4418:1987 Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện.

6.TCVN 4448:1987 Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lỵ.

7.TCVN 4454:1987 Quy hoạch xây dựng điểm dân cư ở xã, hợp tác xã-Tiêu chuẩn thiết kế.

8.TCVN 4092:1985 Hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông trường.

II.TIÊU CHUẨN KHẢO SÁT

1.TCVN 4419:1987 Khảo sát cho xây dựng – nguyên tắc cơ bản.

2.TCVN 4119:1985 Địa chất thủy văn – Thuật ngữ và định nghĩa.

3.TCVN 5747: 1993 Đất xây dựng – Phân loại.

4.TCXD 161: 1987 Công tác thăm dò điện trong khảo sát xây dựng.

5.TCXD 160: 1987 Khảo sát địa kỹ thuật, Phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc.

6.TCXDVN 194:2006 Nhà cao tầng – công tác khảo sát địa kỹ thuật.

7.TCXDVN 366:2006 Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Karst.

8.TCXDVN 270:2002 Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá.

9.22 TCN 263-2000 – Quy trình khảo sát đường ô tô

10.22 TCN 259:2000 Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình.

11.22 TCN 171:1987 Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt sụt lở.

12.22 TCN 20-84 – Quy trình khảo sát thiết kế sửa chữa nâng cấp đường ô tô

13.22 TCN 262 – 2000 – Quy trình khảo sát thiết kế nền đường Ô tô đắp trên đất yếu

14.14 TCN 13:1985 Quy trình khảo sát địa chất công trình để thiết kế và khảo sát các công trình ngầm.

15.14 TCN 145-2005 Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế xây dựng.

16.14 TCN 115-2000 Thành phần, nội dung, và Khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi.

17.14 TCN 116-1999 Thành phần Khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi.

18.14 TCN 4- 2003. Thành phần nội dung, Khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thủy văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi.

19.14 TCN 118-2002 Thành phần, nội dung và Khối lượng lập dự án đầu tư thủy lợi.

20.14 TCN 83-91 Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan.

III.TIÊU CHUẨN TRẮC ĐỊA

1.TCVN 9398:2012 Công tác trắc địa trong xây dựng công trình. Yêu cầu chung

2.TCXDVN 309:2004 Công tác trắc địa trong công trình xây dựng – Yêu cầu chung.

3.TCVN 9401:2012 Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình

4.TCXDVN 364:2006 Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình.

5.TCVN 9364:2012 Nhà cao tầng. Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công.

6.TCXD 203:1997 Nhà cao tầng: Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công.

7.TCVN 9360:2012 Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học

8.TCXDVN 271:2002 Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng bằng phương pháp đo cao hình học.

9.TCVN 9399:2012 Nhà và công trình xây dựng – Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa

10.TCXDVN 351:2005 Quy trình quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình.

11.TCVN 9400:2012 Nhà và công trình dạng tháp – Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa

12.TCXDVN 357:2005 Nhà và công trình dạng tháp- Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa.

13.14 TCN 141-2005 Quy phạm đo vẽ mặc cắt, Bình đồ địa hình công trình thủy lợi.

14.14 TCN 40-2002 Quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh.

15.14 TCN 102-2002 Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong công trình thủy lợi.

16.14 TCN 22-2002 Quy phạm khống chế mặt bằng cơ sở trong công trình thủy lợi.

17.166-QĐ Quy trình thi công và nghiệm thu cầu cống – Chương II. Công tác đo đạc và định vị

PHẦN III – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

I.TIÊU CHUẨN CHUNG VỀ THIẾT KẾ

1.TCVN 2737:1995 TảI trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế.

2.TCXD 229-1999 Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tảI trọng theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995

3.QPTL-C-1-78 Quy phạm tảI trọng và tác dụng lên công trình thủy lợi.

4.QPTL-C-75 Quy phạm tính toán cống thủy lực dướI sâu.

5.QPTL-C-8-76 Quy phạm tính toán thủy lực đập tràn.

6.TCXDVN 375:2006 Thiết kế công trình chịu động đất – Phần I- Quy định chung , tác động của động đất và quy định đốI vớI kết cấu nhà.

7.TCXDVN 375:2006 Thiết kế công trình chịu đông đất – Phần II- Nền móng-Tường chắn và các vấn đề kỹ thuật.

8.TCXD 45:1978 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.

9.TCXD 57-73 Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn các công trình thủy công.

10.TCXDVN 265:2002 Đường và hè phố – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng.

11.TCXD 288:1998 LốI đi cho ngườI tàn tật trong công trình – Phần I-Lối đi cho ngườI dùng xe lăn – Yêu cầu thiết kế.

12.TCXDVN 264:2002 Nhà công trình – nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.

13.TCXDVN 266:2002 Nhà ở-Hướng dẫn xây dựng để ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng.

14.TCXDVN 293:2003 Chống nóng cho nhà ở -Chỉ dẫn thiết kế.

15.TCXDVN 175:2005 Mức ồn tốI đa cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

16.TCVN 4514: 1988 Xí nghiệp công nghiệp – Tổng mặt bằng – Tiêu chuẩn thiết kế.

17.TCVN 1620:1975 Nhà máy điện và trạm điện trong sơ đồ cung cấp điện – Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện

18.TCVN 6170-1:1996 Công trình biển cố định – Phần I-Quy định chung.

19.TCXDVN 6171:1996 Công trình biển cố định – Quy đinh về giám sát kỹ thuật và phân cấp.

20.TCVN 6170-2:1998 Công trình biển cố định – Điều kiện môi trường.

21.TCVN 6170-3:1998 Công trình biển cố định – Phần 3: TảI trọng thiết kế.

22.TCXDVN 377:2006 Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở – Tiêu chuẩn thiết kế.

24.TCXDVN 385:2006 Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng.

II.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU BÊTÔNG CỐT THÉP

1.TCVN 5686:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Các kết cấu công trình xây dựng-Ký hiệu quy ước chung.

2.TCVN 6203:1995 Cơ sở để thiết kế kết cấu – Lập ký hiệu – Ký hiệu chung.

3.TCXDVN 373:2006 Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà.

4.TCVN 4058:1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng – Sản phẩm kết cấu bằng bêtông và bêtông cốt thép-Dạnh mục chỉ tiêu.

5.TCVN 4612:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Ký hiệu quy uớc và thể hiện bản vẽ.

6.TCVN 5572-1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Bản vẽ thi công.

7.TCXDVN 356:2005 Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.

8.TCVN 4116:1985 Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế.

9.14 TCN 54-87 Quy trình thiết kế kết cấu bêtông và bêtông cốt thép công trình thuỷ công.

10.14 TCN 56:88 Thiết kế đập bêtông và bêtông cốt thép thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế.

11.TCVN 198:1997 Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bêtông cốt thép toàn Khối.

12.TCXD 195:1997 Nhà cao tầng – Thiết kế cọc khoan nhồi.

13.TCXD 189:1996 Móng cọc tiết diện nhỏ – Tiêu chuẩn thiết kế.

14.TCXD 205:1998 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.

15.TCXDVN 269:2002 Cọc – Phương pháp ép dọc trục bằng tảI trọng tĩnh ép dọc trục.

16.TCXDVN 358: 2005 Cọc khoan nhồi – Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bêtông.

17.TCXDVN 359:2005 Cọc – Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ.

18.TCVN 6170-6:1999 Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 6: Thiết kế kết cấu bêtông cốt thép.

19.TCVN 6170-7:1999 Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 7 – Thiết kế móng.

20.TCVN 5846:1994 Cột điện bêtông cốt thép ly tâm – Kết cấu và kích thước.

21.TCXDVN 274:2002 Cấu kiện bêtông và bêtông cốt thép đúc sẵn – phương pháp thí nghiệm gia tải đánh giá độ bền độ cứng và khả năng chống nứt.

22.TCXDVN 363:2006 Kết cấu bêtông cốt thép – Đánh giá độ bền của các cấu kiện chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tảI tĩnh.

23.TCVN 3993:1985 Chống ăn mòn trong xây dựng – kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

24.TCVN 3994:1985 Chống ăn mòn trong xây dựng – Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Phân lọai môi trường xâm thực.

25.TCXDVN 327:2004 Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển.

III.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP

1.TCVN 4059:1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng – Kết cấu thép – Danh mục tiêu chuẩn.

2.TCVN 4613:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu thép – Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ.

3.TCVN 5889:1995 Bản vẽ các kết cấu kim loại.

4.TCXDVN 338:2005 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.

5.TCVN 6170-4:1998 Công trình biển cố định – Phần 4: Thiết kế kết cấu thép.

6.TCVN 6170-5:1999 Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 5: Thiết kế kết cấu hợp kim nhôm.

7.TCVN 6170-8:1999 Công trình biển cố định – Kết cấu – Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn.

8.TCXD 149:1978Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn.

9.TCVN 5066:1990 Đường ống chính dẫn khí đốt – Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dướI đất – Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn.

IV.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU GỖ, GẠCH ĐÁ VÀ CÁC LOẠI KẾT CẤU KHÁC

1.TCVN 4610:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Kết cấu gỗ – Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ.

2.TCVN 5573:1991 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.

3.TCXD 40:1987 Kết cấu xây dựng nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán.

4.TCVN 4253:2012 Nền các công trình thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế.

5.14 TCN 157-2005 Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén.

6.TCXD 150:1986 Thiết kế chống ồn cho nhà ở.

7.TCXDVN 277:2002 Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà dân dụng.

8.TCVN 4605:1988 Kỹ thuật nhiệt – Kết cấu ngăn che – Tiêu chuẩn thiết kế.

9.TCXD 104:1983 Quy phạm kỹ thuật thiết kế đường phố, Đường, Quảng trường đô thị.

V.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG

1.TCVN 4451:1987 Nhà ở – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

2.TCVN 4450:1987 Căn hộ ở – Tiêu chuẩn thiết kế.

3.TCXDVN 353:2005 Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế.

4.TCXVN 323: 2004 Nhà cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế.

5.Quyết định 21/2006/QĐ-BXD ngày 19 tháng 07 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng về việc sửa đổI bổ sung một số nội dung của TCXDVN 323:2004

6.TCXDVN 276:2003 Công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

7.TCVN 3981:1985 Trường đạI học – Tiêu chuẩn thiết kế.

8.TCXDVN 275:2002 Trường trung học chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế.

9.TCXDVN 60: 2003 Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế.

10.TCVN 3978:1984 Trường học phổ thông – Tiêu chuẩn thiết kế.

11.TCXDVN 260:2002 Trường mầm non – Tiêu chuẩn thiết kế.

12.TCVN 4601:1988 Trụ sở cơ quan – Tiêu chuẩn thiết kế.

13.TCXDVN 281: 2004 Nhà văn hóa thể thao – nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

14.TCXDVN 287:2004 Công trình thể thao – Sân thể thao – tiêu chuẩn thiết kế.

15.TCXDVN 288:2004 Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế.

16.TCXDVN 289:2004 Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế.

17.TCVN 4470:1995 Bệnh viện đa khoa – Yêu cầu thiết kế.

18.52 TCN – CTYT 39: 2005 Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa cấp cứu, Điều trị tích cực và phòng độc-Bệnh viện đa khoa.

19.52 TCN – CTYT 40: 2005 Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa chẩn đoán hình ảnh – Bệnh viện đa khoa.

20.52 TCN – CTYT 37:2005 Tiêu chuẩn thiết kế-Các khoa xét nghiệm – Bệnh viện đa khoa.

21.52 TCN – CTYT 38:2005 Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa phẩu thuật – Bệnh viện đa khoa.

22.TCVN 5577-1991 Rạp chiếu bóng – Tiêu chuẩn thiết kế.

23.TCXDVN 355:2005 Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát – Phòng khán giả – yêu cầu kỹ thuật.

24.TCVN 5065: 1990 Khách sạn – Tiêu chuẩn thiết kế.

25.TCXDVN 361: 2006 Chợ – Tiêu chuẩn thiết kế.

VI.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY LỢI

1.TCVN 4604:2012 Xí nghiệp công nghiệp – Nhà sản xuất – Tiêu chuẩn thiết kế.

2.TCVN 4371: 1986 Nhà kho – nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

3.TCVN 4090: 1985 Đường ống dẫn chính dầu – và sản phẩm dầu – Tiêu chuẩn thiết kế.

4.TCVN 4530:1998 Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế.

5.TCVN 3995: 1985 Kho phân khô thoáng – Tiêu chuẩn thiết kế.

6.TCVN 3996:1985 Kho giống lúa – tiêu chuẩn thiết kế.

7.TCVN 5452:1991 Cơ sở giết mổ – yêu cầu vệ sinh.

8.TCXDVN 285:2002 Công trình thủy lợI – Các quy định chủ yếu về thiết kế.

9.TCVN 4118: 1985 Hệ thống kênh tướI – Tiêu chuẩn thiết kế.

10.HDTL –C-4-76 Hướng dẫn thiết kế tường chắn – Công trình thủy lợi.

11.HDTL-C- 7-83 Hướng dẫn thiết kế trạm bơm tướI tiêu nước.

12.QP. TL –C-5-75 Quy phạm thiết kế tầng lọc ngược – Công trình thủy nông.

13.14 TCN 57-1988 Thiết kế dẫn dòng trong công trình thủy lợi.

VII.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1.TCVN 4117:1985 Đường sắt khổ 1435mm-Tiêu chuẩn thiết kế.

2.TCVN 4527: 1988 Hầm đường sắt và hầm đường ô tô- Tiêu chuẩn thiết kế.

3.TCVN 4054:2005 Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế.

4.TCXDVN 104-2007 – Đường đô thị – yêu cầu thiết kế

5.TCVN 5729:2012 Đường ô tô cao tốc – yêu cầu thiết kế.

6.TCVN 7025: 2002 Đường ô tô lâm nghiệp – Yêu cầu thiết kế.

7.22 TCN 210-92 – Đường giao thông nông thôn – Tiêu chuẩn thiết kế

8.TCVN 8810:2011 Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu Thiết kế

9.22 TCN 326-04 Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thủy nộI địa – Tiêu chuẩn bến cảng thủy nộI địa.

10.22 TCN 211-06 – Thiết kế áo đường mềm

11.22 TCN 274-2001 – Chỉ dẫn kỹ thuật thiết kế mặt đường mềm

12.22 TCN 223-95 – Áo đường cứng ô tô – Tiêu chuẩn Thiết kế

13.Quyết định 3230/QĐ-BGTVT – Quy định tạm thời về thiết kế mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông

14.TCVN 4252-88 – Quy trình thiết lập Tổ chức xây dựng và thiết kế thi công

VIII.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH

1.TCVN 4037:1985 Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa.

1.1.TCVN 4037:2012 Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa.

2.TCVN 4038:1985 Thoát nước – Thuật ngữ và định nghĩa.

2.1.TCVN 4038:2012 Thoát nước – Thuật ngữ và định nghĩa.

3.TCVN 5422:1991 Hệ thống tài liệu thiết kế-Ký hiệu đường ống.

4.TCVN 4036:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh.

5.TCVN 4615:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh.

6.TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế.

7.TCVN 4474:1987 Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế.

8.TCXD 51:1984 Thoát nước – Mạng lưới bên ngoài và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế.

9.TCXDVN 33:2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế.

10.TCVN 5576:1991 Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản lý kỹ thuật.

11.TCXD 76: 1979 Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành hệ thống cung cấp nước.

12. TCVN 9113:2012 Ống bê tông cốt thép thoát nước

IX.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT ĐIỆN CÔNG TRÌNH

1.TCVN 185:1986 Hệ thống tài liệu thiết kế – Kỹ thuật bằng hình vẽ trên sơ đồ điện-Thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng.

2.TCXD 25:1991 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

3.TCXD 27:1991 Đặt thiết bị trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.

4.TCVN 2328:1978 Môi trường lắp đặt thiết bị điện – Định nghĩa chung.

5.TCVN 2546:1978 Bảng điện chiếu sáng dành cho nhà ở – Yêu cầu kỹ thuật.

6.TCVN 7447-1:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần I-Nguyên tắc cơ bản – Đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa.

7.TCVN 7447-5-51:2004 Hệ thống lắp đăt điện của các tòa nhà, Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Quy tắc chung.

8.TCVN 7447-5-55:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Các thiết bị khác.

9.TCVN 7447-5-53:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 5: 53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Cách ly , đóng cắt và điều khiển.

10.TCVN 7447-5-54:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà, Phần 5-54 : Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Bố trí nốI đất – dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ.

11.TCXDVN 319:2004 Lắp đặt hệ thống nốI đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung.

12.11 TCN – 18-2006 Quy phạm thiết bị điện – Phần I-Quy định chung.

13.11 TCN –19-2006 Quy phạm trang bị điện – Phần II- Hệ thống đường dẫn điện.

14.11 TCN –20-2006 Quy phạm trang bị điện – Phần III- Trang bị phân phốI và trạm biến áp.

15.11 TCN –21-2006 Quy phạm trang bị điện – phần IV – Bảo vệ và tự động.

16.TCVN 3715:1981 Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000KVA, Điện áp đến 20KV- Yêu cầu kỹ thuật.

X.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT CHIẾU SÁNG CÔNG TRÌNH

1.28. TCVN 4400:1987 Kỹ thuật chiếu sáng – Thuật ngữ và định nghĩa.

2.29. TCXD 29:1991 Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng – Tiêu chuẩn thiết kế.

3.30. TCVN 3743:1983 Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp.

4.31. TCVN 2062:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy xí nghiệp dệt thoi sợI bông.

5.32. TCVN 2063:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy cơ khí.

6.33. TCVN 3257:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp.

7.34. TCVN 3258:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu.

8.35. TCVN 4213:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su.

9.36. TCXDVN 253:2001 Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công tình công nghiệp – yêu cầu chung.

10.37. TCXD 16:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng.

11.38. TCXDVN 333:2005 Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và – Hạ tầng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế.

12.39. TCXDVN 259:2001 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường – Đường phố – Quảng trường đô thị.

13.40. TCVN 5828:1994 Đèn điện chiếu sáng đường phố – Yêu cầu kỹ thuật chung.

XI.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, SƯỞI ẤM, ÂM THÀNH

1.TCVN 5687:1992 Thông gió, Điều tiết không khí-SưởI ấm – Tiêu chuẩn thiết kế.

2.TCXD 232:1999 Hệ thống thông gió – điều hòa không khí và cấp lạnh – Chế tạo – lắp đặt – nghiệm thu.

3.TCVN 4510:1988 Studio âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc.

4.TCVN 4611:1998 Studio âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng.

5.TCVN 4611:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước cho thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp.

PHẦN IV – TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU & CẤU KIỆN XÂY DỰNG

I.TIÊU CHUẨN XIMĂNG

1.TCVN 5438:2004 Xi măng – Thuật ngữ và định nghĩa.

2.TCVN 5439:2004 Xi măng – Phân loại.

3.TCVN 4745:2005 Xi măng – Danh mục chỉ tiêu và chất lượng.

4.TCVN 2682-1999 Xi măng Pooclăng – Yêu cầu kỹ thuật.

5.TCVN 5691:1992 Xi măng Pooclăng trắng.

6.TCVN 6260:1977 Ximăng Pooclăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật.

7.TCVN 6069:1995 Ximăng Pooclăng ít tỏa nhiệt – Yêu cầu kỹ thuật.

8.TCVN 4033:1995 Ximăng Pooclăng Puzolang – Yêu cầu kỹ thuật.

9.TCVN 6067:2004 Ximăng Pooclăng bền sunfat – Yêu cầu kỹ thuật.

10.TCVN 7445-1:2004 Ximăng giếng khoan chủng loạI G- Phần 1- Yêu cầu kỹ thuật.

11.TCVN 4316:1986 Ximăng Pooclăng xỉ hoạt lò cao – Yêu cầu kỹ thuật.

12.TCXDVN 324:2004 Ximăng xây trát.

13.TCXDVN 167:2002 Ximăng để sản xuất tấm Amiăng ximăng.

14.TCXDVN 283:2002 Tiêu chuẩn amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng ximăng.

15.TCXD 65:1989 Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng.

16.TCXD 6882:2001 Phụ gia khóan cho ximăng.

17.TCXD 7024:2002 Clinke ximăng Pooclăng thương phẩm.

18.TCVN 7062:2007 Giấy bao ximăng.

19.TCVN 7062:1996 Nguyên liệu để sản xuất ximăng Pooclăng – Đá Vôi – Yêu cầu kỹ thuật.

20.TCXD 168:1989 Thạch cao dùng để sản xuất ximăng.

21.TCVN 6071:1995 Nguyên liệu để sản xuất ximăng hỗn hợp sét.

22.TCVN 4315: 1986 Xỉ hạt lò cao – dùng để sản xuất ximăng.

23.TCXD 172:1989 Xích treo trong lò ximăng.

II.TIÊU CHUẨN BÊ TÔNG VÀ CẤU KIỆN BÊTÔNG

1.TCVN 4434:2000 Tấm sóng amiăng ximăng – Yêu cầu kỹ thuật.

2.TCXD 191:1996 Bêtông và vật liệu làm bêtông – Thuật ngữ và định nghĩa.

3.TCVN 6220:1997 Cốt liệu nhẹ cho bêtông – SỏI , dăm sỏI – và cát Karamzit – Yêu cầu kỹ thuật.

4.TCXD 127:1985 Cát mịn để làm bêtông – và vữa xây dựng – Hướng dẫn sử dụng.

5.TCVN 1771:1987 Đá dăm sỏI-sỏI dăm- dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật.

6.TCXDVN 1770:1986 Cát xây dựng – yêu cầu kỹ thuật.

7.TCVN 5440:1991 Bêtông – Kiểm tra và đánh gía độ bền-Quy định chung.

8.TCVN 5592:1991 Bêtông nặng – yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên.

9.TCVN 6025:1995 Bêtông – Phần mac theo cường độ chịu nén.

10.TCXD 171:1989 Bêtông nặng – Phương pháp không phá hoạI – sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác đinh cường độ chịu nén.

11.TCXD 173:1989 Phụ gia tăng dẻo KĐT2 cho vữa và bêtông xây dựng.

12.TCVN 2276:1991 Tấm sàn hộp bêtông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng.

13.TCVN 5847:1994 Cột điện bêtông cốt thép ly tâm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

14.TCXD 235:1999 Dầm bêtông cốt thép ứng lực trước PPB và viên Bloc bêtông dùng làm sàn và mái nhà.

15.TCXDVN 302:2004 Nước trộn bêtông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật.

16.TCXDVN 302:2004 Phụ gia khoán hoạt tính cao dùng cho bêtông và vữa silicafume và tro trấu nghiền mịn.

17.TCXDVN 316:2004 Bloc Bêtông nhẹ – Yêu cầu kỹ thuật.

18.TCXDVN 322:2004 Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bêtông sử dụng cát nghiền.

19.TCVN 3735:1982 Phụ gia hoạt tính Puzơlăn

20.TCXDVN 325:2004 Phụ gia hóa học cho bêtông.

21.TCXDVN 337:2005 Vữa và bêtông chịu axit.

22.TCXDVN 349:2005 Cát nghiền cho bêtông và vữa.

23.TCVN 6394: 1998 Cấu kiện kênh bêtông vỏ mỏng có lướI thép.

24.TCVN 6393:1998 Ống bơm bêtông vỏ mỏng có lướI thép.

25.TCXDVN 372:2006 Ống bêtông cốt thép thoát nước.

26.22 TCN 159-86 Cống tròn BTCT lắp ghép

27.TCVN 9116:2012 Cống hộp bê tông cốt thép

28.TCXDVN 329-07 Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

29.14 TCN 63-2002 Bêtông thủy công và các yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển nông thôn ban hành

30.14 TCN 73-2002 Nước dùng cho bê tông thủy công – phương pháp thử do Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển nông thôn ban hành

31.14 TCN 103-1999 Phụ gia cho bêtông và vữa – Định nghĩa và phân loại

32.14 TCN 109-1999 Phụ gia chống thấm cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

 

III.TIÊU CHUẨN THÉP VÀ KIM LOẠI.

1.TCVN 1651:1985 Thép cốt bêtông cán nóng.

2.TCVN 5709:1993 Thép cácbon cán nóng dùng trong xây dựng Yêu cầu kỹ thuật.

3.TCVN 1765:1975 Thép cacbon kết cấu thống thường – Mac thép và yêu cầu kỹ thuật.

4.TCVN 1766:1975 Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt – Mac thép và yêu cầu kỹ thuật.

5.TCVN 1654: 1975 Thép cán nóng – Thép chữ C- cỡ, Thông số kích thước.

6.TCVN 1655:1975 Thép cán nóng, thép chữ I-cỡ, thông số kích thước.

7.TCVN 2059:1977 Thép dài khổ rộng cán nóng – Thép chữ I – cỡ thông số kích thước.

8.TCVN 3104:1979 Thép kết cấu hợp kim thấp – Mac thép và yêu cầu kỹ thuật.

9.TCVN 3600:1981 Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit Cỡ thông số kích thước.

10.TCVN 3601: 1981 Thép tấm mỏng lợp nhà.

11.TCVN 1844: 1989 Thép băng cán nóng.

12.TCVN 1656:1993 Thép góc cạnh đều cán nóng – cỡ, Thông số kích thước.

13.TCVN 1657:1993 Thép góc cạnh không đều cán nóng – cỡ, thông số kích thước.

14.TCVN 6283-1:1997 Thép thanh cán nóng – Phần I-Kích thước của thép tròn.

15.TCVN 6283-2:1997 Thép thanh cán nóng – Phần 2: Kích thước của thép vuông.

16.TCVN 6283-3:1997 Thép thanh cán nóng – Phần 3: Kích thước của thép dẹt.

17.TCVN 6284-1:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực – Phần I-Yêu cầu chung.

18.TCVN 6284-2:1997 Thép cốt thép bêtông dự ứng lực – Phần 2: Dây kéo nguội.

19.TCVN 6284-3:1997 Thép cốt thép dự ứng lực – Phần 3: Dây tôi và ram.

20.TCVN 6284-4:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực – Phần 4: Dảnh.

21.TCVN 6284-5:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực – Phần 5- Thanh thép cán nóng – có hoặc không có sử lý tiếp.

22.TCVN 6285:1997 Thép cốt thép bêtông – Thép thanh vằn.

23.TCVN 6286:1997 Thép cốt bêtông – LướI thép hàn.

24.TCVN 6288: 1997 Dây thép vuốt nguộI để làm cốt bêtông và sản xuất lướI thép hàn làm cốt.

25.TCVN 6283-4:1999 Thép – dây thép cán nóng – Phần 4 : Dung sai.

26.TCVN 6521:1999 Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển.

27.TCVN 6522:1999 Thép tấm kết cấu cán nóng.

28.TCVN 6523:1999 Thép tấm kết cấu cán nóng – có giớI hạn chảy cao.

29.TCVN 6524:1999 Thép tấm kết cấu cán nguội.

30.TCVN 6525:1999 Thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm – nhúng nóng liên tục.

31.TCVN 6526:1999 Thép băng kết cấu cán nóng.

32.TCVN 6527:1999 Thép dài khổ rộng – Kết cấu cán nóng – Dung sai – Kích thước và hình dạng.

33.TCVN 5759:1993 Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt – Yêu cầu kỹ thuật.

34.TCVN 2942:1993 Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực.

35.TCVN 3223:2000 Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp – ký hiệu kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung.

36.TCXDVN 330:2004 Nhôm, hợp kim định hình dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm.

IV.TIÊU CHUẨN VÔI, VỮA, GẠCH ĐÁ, GỐM SỨ XÂY DỰNG

1.TCVN 4459:1987 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng.

2.TCVN 2231:1989 Vôi canxi cho xây dựng.

3.TCVN 4314:2003 Vữa xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.

4.14 TCN 80-2001 Vữa thủy công – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

5.TCXD 231:1999 Chất kết dính vôi – đá Bazan – Yêu cầu kỹ thuật.

6.TCXD 90:1982 Gạch lát đất sét nung.

7.TCXD 111:1983 Gạch trang trí đất sét nung.

8.TCXD 85:1981 Gạch lát lá dừa.

9.TCVN 1450: 1998 Gạch rỗng đất sét nung.

10.TCVN 1451:1986 Gạch đặc đất sét nung.

11.TCVN 2118:1994 Gạch canxi silicat – Yêu cầu kỹ thuật.

12.TCVN 6065:1995 Gạch can xi lát nền.

13.TCVN 6074:1995 Gạch lát granito.

14.TCXD 86:1981 Gạch chịu Axit.

15.TCVN 6414:1998 Gạch gốm ốp lát – Yêu cầu chung.

16.TCVN 6883:2001 Gạch gốm ốp lát – Gạch granit – Yêu cầu kỹ thuật.

17.TCVN 6884:2001 Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp – Yêu cầu kỹ thuật.

18.TCVN 7132:2002 Gạch gốm ốp lát – Định nghĩa – Phân loạI, các đặc tính kỹ thuật và nghi nhãn.

19.TCVN 7133:2002 Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIIb (6%<E<10%)- Yêu cầu kỹ thuật.

20.TCVN 7134:2002 Gạch gốm ốp lát nhốm BIII(E>10%) – Yêu cầu kỹ thuật.

21.TCVN 7483:2005 Gạch gốm ốp lát đùn dẻo – Yêu cầu kỹ thuật.

22.TCVN 6476:1999 Gạch bêtông tự lèn.

23.TCVN 6477:1999 Gạch Block bêtông.

24.TCVN 4732:1989 Đá ốp lát xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.

25.TCVN 2119:1991 Đá canxicatbonnat – để nung vôi xây dựng.

26.TCVN 5642:1992 Khối đá thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát.

27.TCVN 1452: 2004 Khối đất sét nung – Yêu cầu kỹ thuật.

28.TCVN 1453:1986 Ngói ximăng cát.

29.TCVN 7195: 2002 Ngói tráng men.

30.TCVN 3786:1994 Ống sành thoát nước và phụ tùng.

31.TCVN 4353:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Yêu cầu kỹ thuật.

32.TCVN 6300:1997 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng – Đất sét – Yêu cầu kỹ thuật.

33.TCVN 6301:1997 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng – Cao lanh lọc – yêu cầu kỹ thuật.

34.TCVN 6598:2000 Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng – Trường thạch.

35.TCVN 6927: 2001 Nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng – Thạch anh.

36.TCVN 6073:2005 Sản phẩm sứ vệ sinh – Yêu cầu kỹ thuật.

V.TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU CHỊU LỬA

1.TCXDVN 332:2004 Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu các đạI lượng và đơn vị.

2.TCXDVN 350:2005 Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản.

3.TCVN 7484:2005 Vật liệu chịu lửa – Gạch cao Alumin.

4.TCVN 7453:2004 Vật liệu chịu lửa – Thuật ngữ và định nghĩa.

5.TCVN 5441:2004 Vật liệu chịu lửa- Phân loại.

6.TCVN 6416:1998 Vật liệu chịu lửa – Vữa samot.

7.TCVN 4710:1998 Vật liệu chịu lửa – Gạch samot.

8.TCXD 84:1981 Vữa chịu lửa samot.

9.TCVN 6588:2000 Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa – samot – Cao lanh.

10.TCVN 6587:2000 Nguyên liệu để sản xuất vật liệu chịu lửa – Samot.

VI.TIÊU CHUẨN THỦY TINH VÀ KÍNH XÂY DỰNG

1.TCVN 3992:1985 Sản phẩm thủy tinh trong xây dựng – Thuật ngữ – Định nghĩa.

2.TCXDVN 291:2002 Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đá vối.

3.TCVN 6926:2001 Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đôlômít.

4.TCXD 151:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh – Yêu cầu kỹ thuật.

5.TCVN 7218:2002 Kính tấm xây dựng – Kính nổI – Yêu cầu kỹ thuật.

6.TCVN 7364-1-6-2004 Kính nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp.

7.TCVN 7455:2004 Kính xây dựng – Kính tôi nhiệt an toàn.

8.TCVN 7456:2004 Kính xây dựng – Kính cốt lướI thép.

9.TCVN 7526: 2004 Kính xây dựng – định nghĩa và phân lọai.

10.TCVN 7526:2005 Kính xây dựng – Kính ván vân hoa.

11.TCVN 7528:2005 Kính xây dựng – Kính phủ phản quan.

12.TCVN 7529:2005 Kính xây dựng – Kính màu hấp thụ nhiệt.

VII.TIÊU CHUẨN ỐNG NHỰA

1.TCVN 6151:1996 Ống và phụ tùng nốI bằng polivinyl cứng ( PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật.

2.TCVN 6151-1:2005 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước-Yêu cầu kỹ thuật – Phần I – Yêu cầu chung.

3.TCVN 6151-2:2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật.

4.TCVN 6151-3-2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Phần 3 – Phụ tùng nốI và đầu nối.

5.TCVN 6151-4: 2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Phần 4 – Van và trang ị phụ.

6.TCVN 6151-5:2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần V – Sự phù hợp vớI mục đích của hệ thống.

7.TCVN 6150-1:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa- Dãy thống số theo hệ inch.

8.TCVN 6150-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 2 – Dãy thống số theo hệ inch.

9.TCVN 7093-1: 2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần I – dãy thống số theo hệ mét.

10.TCVN 7093-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 2 – dãy thống số theo hệ inch.

11.TCVN 6141:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo – Bản chiều dày thông dụng của thành ống.

12.TCVN 6243-1:2003 Phụ tùng nốI bằng Poly ( Vinyl clorua) Không hóa dẻo ( PVC-U ), Poly (Vinyl clorua), clorua hóa (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/stryrren (ABS) vớI các khớp nốI nhẵn dùng cho ống chịu áp lực – Phần I: Dãy thông số theo hệ mét.

13.TCVN 6246:2003 Khớp nốI đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng Poly (Vinyclorua) không hóa dẻo ( PVC-U) và bằng Poly (Vinyl clorua ) clorua hóa (PVC-C) vớI các dòng đệm đàn hồI – Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu.

14.TCVN 6247:2003 Khớp nốI kép dùng cho áp lực bằng Poly (Vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) vớI các vòng đệm đàn hồI – Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu.

15.TCVN 6247:2003 Khớp nốI kép cho đường ống chạy bằng áp lực là Poly (Vinyl clorua) không hóa dẻo ( PVC-U) vớI các vòng đệm đàn hồI – Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu.

16.TCVN 7305:2003 Ống nhựa Polyetylen dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật.

17.TCXDVN 272:2002 Ống nhựa gân xoắn HDPE.

18.TCVN 7451:2004 Cửa sổ và của đi bằng khung nhựa cứng U-PVC – Quy định kỹ thuật.

VIII.TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU CHỐNG THẤM VÀ SƠN

1.TCVN 6557:2000 Vật liệu chống thấm – sơn Bitum cao su.

2.TCXDVN 290:2002 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng.

3.TCXDVN 328:2004 Tấm trải chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính.

4.TCXDVN 367:2006 Vật liệu chống thấm trong xây dựng – Phân loại.

5.TCXDVN 368:2006 Vật liệu chống thấm sơn nhũ tương bitum polime.

6.TCXDVN 310:2004 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật.

7.TCVN 7194:2002 Vật liệu cách nhiệt – Phân loại.

8.TCVN 7493:2005 Bitum – Yêu cầu kỹ thuật.

9.TCVN 7239:2003 Bột bả tường.

10.TCXDVN 321:2004 Sơn xây dựng – Phân loại.

11.TCVN 5696:1992 Bột màu xây dựng xanh crom ôxit.

IX.TIÊU CHUẨN GỖ VÀ CỬA.

1.TCXD 1072:1971 Gỗ – Phân nhốm theo tính chất cơ lý.

2.TCVN 1073:1971 Gỗ tròn – Kích thước cơ bản.

3.TCVN 1075:1971 Gỗ xẻ – Kích thước cơ bản.

4.TCVN 4340:1994 Ván sàn bằng gỗ.

5.TCXD 192:1996 Cửa gỗ – Cữa đi – cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật.

6.TCXD 237: 1999 Cửa kim loại- Cữa đi – cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật chung.

7.TCXD94:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Tay nắm chốt ngang.

8.TCVN 5761:1993 Khóa treo – Yêu cầu kỹ thuật.

9.TCVN 5762: 1993 Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật.

10.TCXD 92:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi – Bản lề cửa.

11.TCXD 93:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi-Ke cánh cửa.

PHẦN V – TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU

I.TIÊU CHUẨN CHUNG VỀ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH

1.TCVN 4252:2012 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công

2.TCVN 4252:2012 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công – Qui phạm thi công và nghiệm thu.

3.TCVN 5672:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Hồ sơ thi công – yêu cầu chung.

4.TCVN 4055:1985 Tổ chức thi công.

5.TCVN 4607:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng tổng thể và mặt bằng thi công công trình.

6.TCVN 3987:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Quy tắt sửa đổi hồ sơ thiết kế thi công.

7.TCVN 5637:1991 Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng – Nguyên tắc cơ bản.

8.TCVN 4057:1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm –Nguyên tắc cơ bản.

9.TCVN 5638:1991 Đánh giá chất lượng công tác xây lắp – Nguyên tắc cơ bản.

10.TCVN 5639:1991 Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt song – Nguyên tắc cơ bản.

11.TCVN 5640:1991 Bàn giao công trình xây dựng – Nguyên tắc cơ bản.

12.14 TCN 121:2002 Hồ chứa nước – Công trình thủy lợi Quy định về lập và ban hành quy trình vận hành và điều tiết.

13.TCVN 4055:2012 Công trình xây dựng – Tổ chức thi công

14.TCVN 4056:2012 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Thuật ngữ – Định nghĩa

15.TCVN 4087:2012 Sử dụng máy xây dựng . Yêu cầu chung

16.TCVN 4091:1985 Nghiệm thu các công trình xây dựng

17.TCXDVN 371:2006 Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng.

18.TCVN 4473:2012 Máy xây dựng – Máy làm đất – Thuật ngữ và định nghĩa

19.TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sửa chữa lớn. Yêu cầu chung

20.TCVN 5593:2012 Công tác thi công tòa nhà – Sai số hình học cho phép

21.TCVN 5637:1991 Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản

22.TCVN 5638:1991 Đánh giá chất lượng xây lắp. Nguyên tắc cơ bản

23.TCVN 5640:1991 Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản

24.TCVN 9259-1:2012 (ISO 3443-1:1979) Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật

25.TCVN 9259-8:2012 (ISO 3443-8:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công

26.TCVN 9261:2012 (ISO 1803:1997) Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện độ chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ

27.TCVN 9262-1:2012 (ISO 7976-1:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo

28.TCVN 9262-2:2012 (ISO 7976-2:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 2: Vị trí các điểm đo

29.TCVN 9359:2012 Nền nhà chống nồm – Thiết kế và thi công

30.TCXD 65:1989 Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng

II.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU CÔNG TÁC ĐẤT, NỀN, MÓNG, MÓNG CỌC

1.TCVN 4447:2012 Công tác đất. Thi công và nghiệm thu

2.TCVN 4447:1987 Công tác đất – Quy phạm thi công và nghiệm thu.

3.TCVN 9355:2012 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước

4.TCXD 245:2000 Gia cố nền đất yếu bằng bậc thấm thoát nước.

5.TCVN 9361:2012 Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu

6.TCXD 79:1980 Thi công và nghiệm thu công tác nền móng.

7.TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu

8.TCVN 9395:2012 Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu

9.TCVN 9842:2013 Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu

10.TCVN 9844:2013 Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu

11.TCVN 10379:2014 Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ – Thi công và nghiệm thu

12.TCXD 190:1996 Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.

13.TCXDVN 385:2006 Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng

14.TCXD 230:1998 Nền nhà chống nồm –Tiêu chuẩn thiết kế và thi công.

15.QP.TL.D-3:1974 Thi công và nghiệm thu khoan nổ mìn các công trình đất đá.

III.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

1. TCVN 4453:1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn Khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

2. TCVN 5718:1993 Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước.

3. TCVN 5724:1993 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu

4.TCVN 5641:1991 Bể chứa bằng bê tông cốt thép – Thi công và nghiệm thu

5.TCVN 8163:2009 Thép cốt bê tông – mối nối bằng ống ren

6.TCVN 8828:2011 Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên

7.TCVN 9334:2012 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy

8.TCVN 9335:2012 Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy

9.TCVN 9338:2012 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết

10.TCVN 9340:2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu

11.TCVN 9341:2012 Bê tông Khối lớn – Thi công và nghiệm thu

12.TCVN 9342:2012 Công trình bê tông cốt thép toàn Khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Thi công và nghiệm thu

13.TCVN 9343:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì

14.TCVN 9344:2012 Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh

15.TCVN 9345:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm

16.TCVN 9348:2012 Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn

17.TCVN 9380:2012 Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo

18.TCVN 9382:2012 Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền

19.TCVN 9384:2012 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng.

20.TCVN 9390:2012 Thép cốt bê tông – mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu

21.TCVN 9391:2012 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu

22.TCVN 9392:2012 Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang

23.TCVN 9489: 2012 (ASTM C 1383-04) Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập

24. TCXD 199:1997 Nhà cao tầng. Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400 – 600.

25. TCXDVN 239:2006 Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình

IV.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU BÊ TÔNG CỐT THÉP LẮP GHÉP VÀ ỨNG LỰC TRƯỚC

1.TCVN 9115:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Thi công và nghiệm thu

2.TCXDVN 390-2007 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Quy phạm thi công và nghiệm thu

3.TCVN 4452:1987 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu

4.TCVN 9347:2012 Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khà năng chống nứt

5.TCVN 9376:2012 Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép

6.TCVN 9114:2012 Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

7.TCXDVN 389-2007 Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu

V.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU KẾT CẤU THÉP

1.TCXD 170:1989 Kết cấu thép – Gia công, lắp đặt và nghiệm thu – Yêu cầu kỹ thuật.

2.TCXDVN 314:2005 Hàn kim loại – Thuật ngữ và định nghĩa.

3.TCVN 6834-1:2001 Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy định hàn vật liệu kim loại – Phần I: Quy tắt chung đối với hàn nóng chảy.

4.TCVN 6834-2:2001 Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy định hàn vật liệu kim loại – Phần II: Đặc tính kỹ thuật quy trình kỹ thuật hàn hồ quang.

5.TCVN 6834-2:2001 Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy định hàn vật liệu kim loại – Phần III: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép.

6.TCVN 6834-4:2001 Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy định hàn vật liệu kim loại – Phần IV: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hộp kim nhôm.

7.TCVN 6700-1:2000 Kiểm tra chấp nhận thợ hàn – Hàn nóng chảy-Phần I: Thép.

8.TCVN 6700-2:2000 Kiểm tra chấp nhận thợ hàn – Hàn nóng chảy – Phần II-Nhôm và hộp nhôm kim loại.

9.TCVN 7296:2003 Hàn – Dung sai chung cho kết cấu hàn – kích thước dài và kích thước góc- Hình dạng và vị trí.

10.TCVN 6115-1:2005 Hàn các quá trình hàn liên quan – phân loại các khuyết tật hình học ở kim loại – Phần 1- Hàn nóng chảy.

11.TCVN 7472:2005 Hàn – Các liên kết hàn nóng chảy ở thép – niken, ti

12.TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998) Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 1: Các quá trình hàn kim loại

13.TCVN 5017-2:2010 (ISO 857-2:1998) Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan

14.TCVN 8789:2011 Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

15.TCVN 8790:2011 Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi công và nghiệm thu

16.TCVN 9276:2012 Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công

17.TCVN 8792:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử mù muối

VI.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU KẾT CẤU GẠCH ĐÁ, VỮA XÂY DỰNG

1.TCVN 4085:2011 Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu

2.TCVN 4085:1985 Kết cấu gạch đá – Thi công và nghiệm thu.

3.TCVN 4459:1987 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng

4.TCXDVN 336:2005 Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

VII.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

1.TCVN 4516:1988 Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

2.TCVN 5674:1992 Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu.

3.TCXDVN 303:2004 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu.

4.TCVN 9377-1:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu. Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng

5.TCVN 9377-2:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 2: Công tác trát trong xây dựng

6.TCVN 9377-3:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng

7.TCXDVN 303:2006 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Phần công tác ốp trong xây dựng.

8.TCVN 7505:2005 Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng – Lựa chọn và lắp đặt

9.TCVN 7955:2008 Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu

10.TCVN 8264:2009 Gạch ốp lát. Quy phạm thi công và nghiệm thu

11.TCXD 159:1986 Trát đá trang trí-Thi công và nghiệm thu.

IX.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

1.TCVN 4519:1988 Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình – Quy phạm thi công và nghiệm thu.

2.TCVN 5673:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – cấp nước bên trong – Hồ sơ bản vẽ thi công.

3.TCVN 5576:1991 Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật

4.TCXD 76:1979 Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước

5.TCVN 6250:1997 Hướng dẫn thực hành lắp đặt ống Polyvinil clorua cứng (PVC-U).

6.TCVN 3989:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước – Mạng lưới bên ngoài – Bản vẽ thi công.

X.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN, CHIẾU SÁNG, CHỐNG SÉT, ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, CẤP KHÍ ĐỐT

1.TCVN 3624:1981 Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử

2.TCVN 7997:2009 Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt

3.TCVN 9208:2012 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp

4.TCXDVN 263:2002 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp.

5.TCXDVN 253:2001 Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung

6.TCXDVN 263:2002 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp.

7.TCVN 9358:2012 Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung

8.TCVN 9385:2012 Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống

9.TCXD 46:1984 Chống sét cho các công trình xây dựng – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công.

10.TCXD 232:1999 Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh. Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu.

11.TCVN 4318:1986 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Sưởi – Thông gió – bản vẽ thi công.

12.TCXDVN 387:2006 Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

13.TCXD 5681:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Chiếu sáng điện công trình ngoài nhà-Hồ sơ bản vẽ thi công.

23.TCXDVN 387:2006 Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.

XI.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

1.TCVN 6305-1:2007 (ISO 06182-1:2004) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler

2.TCVN 6305-2:2007 (ISO 06182-2:2005) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động kiểu ướt, bình làm trễ và chuông nước

3.TCVN 6305-3:2007 (ISO 06182-3:2005) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 3: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van ống khô

4.TCVN 6305-4:1997 (ISO 6182-4:1993) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần 4: Yêu cầu và phương pháp thử đối với cơ cấu mở nhanh

5.TCVN 6305-5:2009 (ISO 6182-5:2006) Phòng cháy và chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van tràn.

6.TCVN 6305-6:2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 6: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van một chiều

7.TCVN 6305-8:2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 8: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động khô tác động trước

8.TCVN 6305-9:2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 9: Yêu cầu và phương pháp thử đối với đầu phun sương

9.TCVN 6305-10:2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 10: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler trong nhà

10.TCVN 6305-12:2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 12: Yêu cầu và phương pháp thử đối với các chi tiết có rãnh ở đầu mút dùng cho hệ thống đường ống thép

11.TCVN 9311-1:2012 (ISO 834-1:1999) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 1 : Yêu cầu chung

12.TCVN 9311-3:2012 (ISO/TR 834-3:1994) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm

13.TCVN 9311-4:2012 (ISO 834-4:2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải

14.TCVN 9311-5:2012 (ISO 834-5:2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải

15.TCVN 9311-6:2012 (ISO 834-6: 2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm

16.TCVN 9311-7:2012 (ISO 834-7:2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột

17.TCVN 9311-8 : 2012 (ISO 834-8:2000) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải

18.TCVN 9383:2012 Thử nghiệm khả năng chịu lửa – Cửa đi và cửa chắn ngăn cháy

XII.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU LẮP ĐẶT THANG MÁY & THANG CUỐN

1.TCVN 5866:1995 Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí

2.TCVN 5867:2009 Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn

3.TCVN 6395:2008 Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

4.TCVN 6396-2:2009 (EN 81-2:1998) Thang máy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

5.TCVN 6396-3:2010 (EN 81-3:2000) Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực

6.TCVN 6396-28:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 28: Báo động từ xa trên thang máy chở người và thang máy chở người và hàng

7.TCVN 6396-58:2010 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm tra và thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng;

8.TCVN 6396-70:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 70: Khả năng tiếp cận thang máy của người kể cả người khuyết tật

9.TCVN 6396-71:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 71: Thang máy chống phá hoại khi sử dụng

10.TCVN 6396-72:2010 (EN 81-72:2003) Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 72: Thang máy chữa cháy

11.TCVN 6396-73:2010 (EN 81-73:2005) Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 73: Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy

12.TCVN 6396-80:2013 Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy đang sử dụng – Phần 80: Yêu cầu về cải tiến an toàn cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng

13.TCVN 6397:2010 Thang cuốn và băng tải chở người. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

14.TCVN 6904:2001 Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

15.TCVN 6905:2001 Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

16.TCVN 6906:2001 Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

17.TCVN 7168-1:2007 (ISO/TR 11071-1:2004) So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần 1: Thang máy điện.

18.TCVN 7628-1:2007 (ISO 4190-1:1999) Lắp đặt thang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI

19.TCVN 7628-2:2007 (ISO 4190-2:2001) Lắp đặt thang máy. Phần 2: Thang máy loại IV

20.TCVN 7628-3:2007 (ISO 4190-3:1982) Lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V

21.TCVN 7628-5:2007 (ISO 4190-5:2006) Lắp đặt thang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng.

22.TCVN 7628-6:2007 (ISO 4190-6:1984) Lắp đặt thang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư. Bố trí và lựa chọn.

23.TCVN 8040:2009 (ISO 7465:2007) Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng. Kiểu chữ T

XIII.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1.TCVN 4528:1988 Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Quy phạm thi công và nghiệm thu

2.TCVN 4528:1988 Hầm đường sắt và hầm đường ô tô-Quy phạm thi công và nghiệm thu.

3.22 TCN 200:1989 Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu.

4.22 TCN 266-2000 Cầu cống – Quy phạm thi công và nghiệm thu

5.22 TCN 236-97 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu bấc thấm trong xây dựng nền đất yếu

6.22 TCN 244-98 Quy trình xử lý đất yếu bằng bấc thấm trong xây dựng nền đường

7.TCVN 9436:2012 Nền đường ô tô. Thi công và nghiệm thu

8.TCVN 9844:2013 Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu

9.22 TCN 248-98 Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu

10.TCVN 8857:2011 Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật liệu, thi công và nghiệm thu

11.22 TCN 304-03 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu các lớp kết cấu áo đường bằng Cấp phối thiên nhiên

12.22 TCN 81-84 Quy trình sử dụng đất gia cố bằng chất kết dính vô cơ trong xây dựng đường

13.TCVN 8858:2011 Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi công và nghiệm thu

14.TCVN 8859:2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu

15.22 TCN 334-06 Thi công và nghiệm thu lớp Cấp phối đá dăm trong kết cáu áo đường Ô tô

16.22 TCN 252-1998 Quy trình thi công và nghiệm thu Lớp Cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường Ô tô

17.TCVN 9504:2012 Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu

18.22 TCN 06-77 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm nước

19.22 TCN 07-77 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường cấp phối

20.22 TCN 245-98 Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá (sỏi cuội) gia cố xi măng trong kết cấu áo đường Ô tô

21.22 TCN 246-98 Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cát gia cố xi măng trong kết cấu áo đường Ô tô

22.22 TCN 250-1998 Thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm và đá dăm cấp phối láng nhựa nhũ tương axit

23.TCVN 8809:2011 Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu

24.22 TCN 270-2001 Tiêu chuẩn kỹ thuật Thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa

25.TCVN 8863:2011 Mặt đường láng nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu

26.22 TCN 271-2001 Tiêu chuẩn kỹ thuật Thi công và nghiệm thu mặt đường láng nhựa

27.TCVN 9505:2012 Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit. Thi công và nghiệm thu

28.TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu

29.22 TCN 249-98 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường Bê tông nhựa

30.22 TCN 356-06 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường Bê tông nhựa sử dụng nhựa đường Polime

31.22 TCN 345-06 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu lớp phủ mỏng Bê tông nhựa có độ nhám cao

32.22 TCN 282-2002 Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường nhiệt dẻo

33.22 TCN 283-2002 Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường hệ dung môi

34.22 TCN 284-2002 Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường hệ nước

35.22 TCN 285-2002 Sơn tín hiệu giao thông, lớp phủ phản quang trên biển báo hiệu

36.TCVN 8788:2011 Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước – Quy trình thi công và nghiệm thu

37.TCVN 8791:2011 Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu

XIV.TIÊU CHUẨN THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1.14 TCN 1:2004 Quy trình kỹ thuật phụt vữa gia cố đê.

2.14 TCN 2:1985 Công trình bằng đất – Quy trình thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ.

3.14 TCN 12:2002 Công trình thủy lợi – Xây và lát đá – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu.

4.14 TCN 120:2002 Công trình thủy lợi – Xây và lát gạch – Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu.

5.14 TCN 20:2004 Đập đất – Yêu cầu kỹ thuật thi công đầm nén.

6.14 TCN 9:2003 Công trình thủy lợi – kênh đất – yêu cầu kỹ thuật – thi công và nghiệm thu.

7.14 TCN 90:1995 Công trình thủy lợi – Quy trình thi công và nghiệm thu khớp nối biến dạng.

8.14 TCN 117:1999 Cửa van cung – thiết kế chế tạo, lắp đặt nghiệm thu và bàn giao – yêu cầu kỹ thuật.

9.14 TCN 101:2001 Giếng giảm áp – Quy trình kỹ thuật thi công và phương pháp kiểm tra và nghiệm thu.

10.14 TCN 43:85 Đường thi công công trình thủy lợi – Quy phạm thiết kế.

11.14 TCN 114:2001 Ximăng và phụ gia trong công trình thủy lợi – Hướng dẫn sử dụng.

12.14 TCN 110:1996 Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong công trình thủy lợi.

XV.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH BIỂN CỐ ĐỊNH

1.TCVN 6170-11: 2002 Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 11: Chế tạo

2.TCVN 6170-12: 2002 Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp

3.TCVN 6171:2005 Công trình biển cố định. Giám sát kỹ thuật và phân cấp

XVI.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU CHỐNG ĂN MÒN KẾT CẤU

1.TCVN 9346:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép . Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển

XVII.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU ĐƯỜNG ỐNG DẪN DẦU

1.TCVN 4606:1988 Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

XVIII.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT

1.TCVN 5639:1991 Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản

2.TCVN 9358:2012 Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp . Yêu cầu chung

3.TCXD 180:1996 Máy nghiền nhiên liệu. Sai số lắp đặt

4.TCXD 181:1996 Băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải. Sai số lắp đặt

5.TCXD 182:1996 Máy nén khí. Sai số lắp đặt

6.TCXD 183:1996 Máy bơm. Sai số lắp đặt

7.TCXD 184:1996 Máy quạt. Sai số lắp đặt

8.TCXD 185:1996 Máy nghiền bi. Sai số lắp đặt

9.TCXD 186:1996 Lò nung clanh ke kiểu quay. Sai số lắp đặt

10.TCXD 187:1996 Khớp nối trục. Sai số lắp đặt

11.TCXD 207:1998 Bộ lọc bụi tĩnh điện. Sai số lắp đặt

XIX.TIÊU CHUẨN MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG

1.TCN 4087:1985 Sử dụng máy xây dựng – Yêu cầu chung.

2.TCVN 4473:1987 Máy xây dựng – Máy làm đất – Thuật ngữ và định nghĩa.

3.TCVN 9320:2012 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo.

4.TCVN 9321:2012 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác đinh trọng tâm.

5.TCVN 9322:2012  Đào và chuyển đất – Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác.

6.TCVN 9323:2012 Máy đào và chuyển đất – Máy xúc lật – Phương pháp đo các lực gàu xúc và tải trọng lật.

7.TCVN 9324:2012 Máy đào và chuyển đất – Máy đào thủy lực – phương pháp đo lực đào.

8.TCVN 9325:2012 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác định tốc độ duy chuyển.

9.TCVN 9326:2012 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác.

10.TCVN 9327:2012 Máy đào và chuyển đất – Các phương pháp đo Khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy.

11.TCVN 9328:2012 Máy đào và chuyển đất – các phương pháp xác định kích thước quay vòng của máy bánh lốp.

12.TCVN 6052:1995 Giàn giáo thép.

13.TCVN 5862:1995 Thiết bị nâng – Phân loại theo chế độ làm việc.

14.TCVN 5865:1995 Cần trục thiếu nhi.

15.TCVN 4203:1986 Dụng cụ cầm tay trong xây dựng – Danh mục.

16.TCVN 4056:1985 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa.

17.TCVN 4056:1985 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa.

18.TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng – Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sửa chữa lớn – Yêu cầu chung.

XIX.TIÊU CHUẨN PHÒNG CHỐNG MỐI VÀ BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH

1.TCVN 7958:2008 Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới.

2.TCVN 8268:2009 Bảo vệ công trình xây dựng. Diệt và phòng chống mối công trình xây dựng đang sử dụng

PHẦN VI – TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH

1.TCVN 8864:2011 Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét

2.22 TCN 16-79 Quy trình đo độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3m

3.TCVN 8861:2011 Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng

4.TCVN 8867:2011 Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman

5.22 TCN 251-1998 Quy trình thử nghiệm xác định môđun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng Benkelman

6.TCVN 8865:2011 Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI

7.22 TCN 277-2001 Kiểm tra đánh giá độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI

8.TCVN 8866:2011 Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát – Thử nghiệm

9.22 TCN 278-2001 Xác định độ nhám của mặt đường đo bằng phương pháp rót cát

10.TCVN 8821:2011 Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường

11.22 TCN 332-2006 Xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm

12.22 TCN 333-2006 Đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm

13.22 TCN 335-06 Quy trình thí nghiệm và đánh giá cường độ nền đường và kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô bằng thiết bị đo dộng FWD

14.22 TCN 346-2006 Xác định độ chặt nền móng đường bằng phễu rót cát

15.TCVN 3106-93 Bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt

16.TCVN 3118-93 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén

17.TCVN 3119-93 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ kéo uốn

18.TCVN 3120-93 Bê tông nặng – Phương pháp thử cường độ kéo khi bửa

19.TCVN 4030-03 Xi măng – phương pháp xác định độ mịn

20.TCVN 4031-85 Xi măng – phương pháp độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

21.TCVN 4032-85 Xi măng – phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén

22.TCVN 5726-93 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và modun đàn hồi khi nén tĩnh

23.TCVN 6016-95 Xi măng – phương pháp thử, xác định độ bền và nén

24.TCVN 6017-95 Xi măng – Xác định thời gian đông kết và độ ổn định

25.TCXD 171-89 Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén

26.TCXDVN 269-02 Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

27.TCXDVN 301-2003 Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và chặt của đất tại hiện trường

28.TCVN 4195-2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định Khối lượng riêng

29.TCVN 4196:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm

30.TCVN 4197-2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm.

31.TCVN 4198:2014 Đất xây dựng – Phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm

32.TCVN 4201-85 Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.

33.TCVN 4202:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định Khối lượng thể tích đất

34.22 TCN 318-04 Độ mài mòn Los Angeles

35.22 TCN 62-84 Quy trình thí nghiệm bê tông nhựa

36.22 TCN 63-84 Quy trình thí nghiệm nhựa đường

37.TCVN 342-86 Cát xây dựng – phương pháp xác định thành phần hạt và module độ lớn

38.TCVN 8862:2011 Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính

39.TCVN 8868:2011 Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết – Không thoát nước và cố kết – Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục

40.TCVN 8869:2011 Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất

41.TCVN 8870:2011 Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải

42.TCVN 8871-1÷6:2011 Vải địa kỹ thuật – Phần 1÷6: Phương pháp thử

43.TCVN 8785-1:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 1: Hướng dẫn đánh giá hệ sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại

44.TCVN 8785-2:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 2: Đánh giá tổng thể bằng phương pháp trực quan

45.TCVN 8785-3:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 3: Xác định độ mất màu

46.TCVN 8785-4:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 4: Xác định độ tích bụi

47.TCVN 8785-5:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 5: Xác định độ bám bụi (sau khi rửa nước)

48.TCVN 8785-6:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 6: Xác định sự thay đổi độ bóng

49.TCVN 8785-7:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 7: Xác định độ mài mòn

50.TCVN 8785-8:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 8: Xác định độ rạn nứt

51.TCVN 8785-9:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 9: Xác định độ đứt gãy

52.TCVN 8785-10:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 10: Xác định sự phồng rộp

53.TCVN 8785-11:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 11: Xác định độ tạo vảy và bong tróc

54.TCVN 8785-12:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 12: Xác định độ phấn hoá

55.TCVN 8785-13:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 13: Xác định độ thay đổi màu

56.TCVN 8785-14:2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên – Phần 14: Xác định độ phát triển của nấm và tảo

57.TCVN 8786:2011 Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

58.TCVN 8787:2011 Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

59.64TCN 92-95 Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường – Yêu cầu kỹ thuật

60.64TCN 93-95 Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường – Phương pháp thử

61.TCVN 8789:2011 Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

PHẦN VII – TIÊU CHUẨN AN TOÀN LAO ĐỘNG

I.TIÊU CHUẨN AN TOÀN CÔNG TRÌNH

1.TCVN 5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.

2.TCVN 3256:1979 An toàn điện – thuật ngữ và định nghĩa.

3.TCVN 4086:1985 An toàn điện trong xây dựng – Yêu cầu chung.

4.TCVN 2572:1978 Biển báo an toàn về điện.

5.TCVN 3145:1979 Khí cụ đóng cắt mặch điện, điện áp 1000V-Yêu cầu an toàn.

6.TCVN 5556:1991 Thiết bị điện hạ áp – yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật.

7.TCVN 7447-441:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 4-41: Bảo vệ an toàn – bảo vệ chống điện giật.

8.TCVN 7447-4-43:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần 4-43: Bảo vệ an toàn : Bảo vệ chống quá dòng.

9.TCVN 7447-4-44:2010 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà, Phần 4-44: Bảo vệ an toàn-bảo vệ chống chiếu nhiễu điện áp và nhiễu điện từ.

10.TCVN 7447-4-42:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 4-42: Bảo vệ an toàn và bảo vệ chống ảnh hưởng về nhiệt.

11.TCVN 4756-1989 Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện.

12.TCVN 68:174:2006 Quy phạm chống sét và tiếp đất cho các công trình viễn thông.

13.TCVN 5334:1991 Thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu – Quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt.

14.TCVN 3288:1979 Hệ thống thông gió – yêu cầu chung về an toàn.

15.TCVN 4431:1987 Lan can an toàn điều kiện về kỹ thuật.

16.TCXD 177:1993 Đường ống dẫn khí đặt ở đất liền – Quy phạm kỹ thuật tạm thời về hành lang an toàn.

17.TCVN 5744:1993 Thang máy – yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng.

18.TCVN 5867:1995 Thang máy – cabin, đối trọng, ray hướng dẫn-Yêu cầu an toàn.

19.TCVN 5866:1995 Thang máy – yêu cầu an toàn về cơ khí.

20.TCVN 6395:1998 Thang máy điện – Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

21.TCVN 6396:1998 Thang máy thủy lực – yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

22.TCVN 6397: 1998 Thang cuốn và băng chở người – yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

23.TCVN 6904:2001 Thang máy điện – phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

24.TCVN 6905:2001 Thang máy thủy lực – phương pháp thử các yêu cầu về an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

25.TCVN 6906:2001 Thang cuốn và băng chở người – Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

26.TCVN 7168-1:2002 So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới – Phần 1: Thang máy điện.

27.TCVN 2288:1978 Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất

28.TCVN 2292:1978 Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn.

29.TCVN 2293:1978 Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn.

30.TCVN 3146:1986 Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn.

31.TCVN 3147:1990 Quy phạm an toàn trong Công tác xếp dỡ- Yêu cầu chung

32.TCVN 3153:1979 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động- Các khái niệm cơ bản- Thuật ngữ và định nghĩa

33.TCVN 3254:1989 An toàn cháy. Yêu cầu chung

34.TCVN 3255:1986 An toàn nổ. Yêu cầu chung.

35.TCVN 3288:1979 Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn

36.TCVN 4431:1987 Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật

37.TCVN 4879:1989 Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn

38.TCVN 5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng

39.TCVN 5587:2008 Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện

40.TCVN 8084:2009 Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện

41.TCXD 66:1991 Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn.

42.TCXDVN 296.2004 Dàn giáo- Các yêu cầu về an toàn

43.TCVN 8774:2012 An toàn thi công cầu

II.TIÊU CHUẨN PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ

1.TCVN 3991:1985 Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa.

2.TCXD 215:1998 Phòng cháy chữa cháy-Từ vựng- Phát hiện cháy và báo động cháy.

3.TCXD 216:1998 Phòng cháy chữa cháy-Từ vựng- Thiết bị chữa cháy.

4.TCXD 217:1998 Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm.

5.TCXD 216: 1998 Phân loại cháy.

6.TCVN 5303:1990 An toàn cháy – thuật ngữ và định nghĩa.

7.TCVN 3254:1989 An toàn cháy – Yêu cầu chung.

8.TCVN 3255:1986 An toàn nổ – yêu cầu chung.

9.TCVN 4879:1989 Phòng cháy – dấu hiệu an toàn.

10.TCVN 5040:1990 Thiết bị phòng cháy chữa cháy – Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phòng cháy chữa cháy-Yêu cầu kỹ thuật.

11.TCVN 2622:1995 Phòng cháy – Chống cháy cho nhà và công trình –Yêu cầu thiết kế.

12.TCVN 6160:1996 Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng – Yêu cầu thiết kế.

13.TCVN 6161:1996 Phòng cháy chữa cháy – chợ và trung tâm thương mại – yêu cầu thiết kế.

14.TCVN 5684:2003 An toàn cháy các công trình dầu mỏ – Yêu cầu chung.

15.TCVN 5760:1993 Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng.

16.TCXD 218:1998 Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy – Quy định chung.

17.TCVN 5738:2001 Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật.

18.TCVN 6379:1998 Thiết bị chữa cháy – trụ nước chữa cháy – Yêu cầu kỹ thuật.

19.TCVN 7336:2003 Phòng cháy chữa cháy – hệ thống Sprinkler tự động – Yêu cầu thiết kế và lắp đặt.

20.TCVN 7026:2002 Chữa cháy, bình chữa cháy xách tay – tính năng và cấu tạo.

21.TCVN 7027:2002 Chữa cháy-Xe đẩy chữa cháy – tính năng và cấu tạo.

III.TIÊU CHUẨN AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT THI CÔNG XÂY DỰNG

1.TCVN 3153:1979 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động – các khái niệm cơ bản – thuật ngữ và định nghĩa.

2.TCVN 3146:1986 Công việc hàn điện – Yêu cầu chung về an toàn.

3.TCVN 5586: 1991 Găng cách điện.

4.TCVN 5587: 1991 Sào cách điện.

5.TCVN 5588: 1991 Ủng cách điện.

6.TCVN 5589:1991 Thảm cách điện.

7.TCVN 5180:1990 Palăng điện – yêu cầu chung về an toàn.

8.TCVN 4244:1986 Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng.

9.TCVN 5863:1995 Thiết bị nâng – yêu cầu về an toàn trong lắp đặt và sử dụng.

10.TCVN 5864:1995 Thiết bị nâng – cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích – yêu cầu an toàn.

11.TCVN 3147:1990 Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ – yêu cầu chung.

12.TCVN 5181:1990 Thiết bị nén khí – yêu cầu chung về an toàn.

13.TCVN 6008: 1995 Thiết bị áp lực mối hàn – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.

14.TCVN 4245:1996 yêu cầu kỹ thuật – an toàn trong sản xuât sử dụng ô xy – axetilen -.

15.TCVN 5019:1989 Thiết bị axetilen – yêu cầu về an toàn.

16.TCVN 5346: 1991 Kỹ thuật an toàn nồi hơi nồi nước nóng – yêu cầu chung đối với việc tính độ bền.

17.TCVN 6004:1995 Nồi hơi – yêu cầu kỹ thuật an toàn và thiết kế, kết cấu, chế tạo.

18.TCVN 6005:1995 Nồi hơi – yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo, phương pháp thử.

19.TCVN 6006:1995 Nồi hơi – yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa.

20.TCVN 6007:1995 Nồi hơi – yêu cầu kỹ thuật và an toàn, về lắp đặt sửa chữa – phương pháp thử.

21.TCVN 6153:1996 Bình chịu áp lực – yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo.

22.TCVN 6154: 1996 Bình chịu áp lực – yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo- phương pháp thử.

23.TCVN 6155:1996 Bình chịu áp lực – yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt , sử dụng và sửa chữa- phương pháp thử.

24.TCVN 6156:1996 Bình chịu áp lực – yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa- phương pháp thử.

25.TCVN 2292: 1987 Công việc sơn – yêu cầu chung về an toàn.

26.TCVN 2293:1978 Gia công gỗ – yêu cầu chung về an toàn.

27.TCVN 3748:1983 Máy gia công kim loại – yêu cầu chung về an toàn.

28.TCVN 4163:1985 Máy điện cầm tây – Yêu cầu an toàn.

29.TCVN 4726:1989 Kỹ thuật an toàn – Máy cắt kim loại – yêu cầu đối với trang thiết bị điện.

30.TCVN 4744:1989 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí.

31.TCXDVN 296:2004 Dàn giáo các yêu cầu về an toàn.

32.10 TCN 564:2003 Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi – mạng cung cấp điện và thiết bị điều khiển – yêu cầu chung về an toàn.

33.10 TCN 565:2003 Máy làm nông nghiệp và thủy lợi – Nối đất – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

34.TCXD 66:1991 Vận hành khai thác hệ thống cấp nước – yêu cầu về an toàn.

35.TCVN 2289:1978 Quá trình sản xuất – yêu cầu chung về an toàn.

36.TCVN 2290:1978 Thiết bị sản xuất – yêu cầu chung về an toàn.

37.TCVN 2291:1978 Phương tiện bảo vệ người lao động – Phân loại.

38.TCVN 5659:1992 Các yếu tố nguy hiểm có hại cho sản xuất – phân loại.

39.TCVN 5659:1992 Thiết bị sản xuất – bộ phận điều chỉnh – yêu cầu an toàn chung.

40.TCVN 7365:2003 Không khí vùng làm việc, giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất chất ô nhiễm không khí tại cơ sở sản xuất chất ximăng.

41.TCXDVN 282:2002 Không khí vùng làm việc-Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm amiăng.

42.TCVN 4730:1989 Sản xuất gạch ngói nung – yêu cầu chung về an toàn.

43.TCVN 5178:1990 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên.

44.TCVN 6734:2000 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – yêu cầu về an toàn kết cấu và sử dụng.

45.TCVN 6780-1:2009 Yêu cầu trong an toàn khai thác hầm lò và mỏ quặng – Yêu cầu chung và công tác khai thác mỏ.

46.TCVN 6780-2:2009 yêu cầu chung trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng – công tác vận tải mỏ.

47.TCVN 6780-3:2009 Yêu cầu trong khai thác hầm lò mỏ quặng – Công tác thông gió và kiểm tra khí mỏ.

48.TCVN 6780:-4:2000 Yêu cầu trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng – công tác cung cấp điện.

49.Quyết định 1338/2006/QĐ-BXD của bộ trưởng bộ xây dựng ban hành hướng dẫn kỹ thuật phòng ngừa sự cố thi công hố đào trong vùng đất yếu.

IV.TIÊU CHUẨN AN TOÀN KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN

1. TCVN 4244:2005 Thiết bị nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật

2. TCVN 3148:1979 Băng tải. Yêu cầu chung về an toàn

3. TCVN 4755:1989 Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực.

4. TCVN 5179:1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu thử nghiệm thiết bị thủy lực về an toàn

5. TCVN 5180:1990 Palăng điện- Yêu cầu chung về an toàn

6. TCVN 5206:1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ống trọng.

7. TCVN 5207:1990 Máy nâng hạ. Cầu contenơ. Yêu cầu an toàn

8. TCVN 5209:1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện

9. TCVN 7549-1:2005 (ISO 12480-1:1997) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 1: Yêu cầu chung.

10. TCVN 7549-3:2007 (ISO 12480-3:2005) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 3: Cần trục tháp

11. TCVN 7549-4:2007 (ISO 12480-4:2007) Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 4: Cần trục kiểu cần

V.TIÊU CHUẨN AN TOÀN KHI SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY

1.TCVN 3152:1979 Dụng cụ mài. Yêu cầu an toàn

2.TCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung

3.TCVN 7996-2-1: 2009 (IEC 60745-2-1:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập

4.TCVN 7996-2-2: 2009 (IEC 60745-2-12:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và máy vặn ren có cơ cấu đập

5.TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-14:2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa

6.TCVN 7996-2-6:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với búa máy

7.TCVN 7996-2-7:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn -Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun chất lỏng không cháy

8.TCVN 7996-2-11:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có đế nghiêng được và máy cưa có lưỡi xoay được)

9.TCVN 7996-2-12: 2009 (IEC 60745-2-2:2008) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông

10.TCVN 7996-2-13:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích

11.TCVN 7996-2-14: 2009 (IEC 60745-2-5:2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào

12.TCVN 7996-2-19:2011) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi

13.TCVN 7996-2-20:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng

14.TCVN 7996-2-21:2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước.

Ngoài ra, đơn vị chúng tôi còn nhận thiết kế theo yêu cầu:
* Cam kết đảm bảo chất lượng – tiến độ thiết kế;
* Phục vụ Quý Khách hàng tận tình, chu đáo;
* Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công xây dựng giá cả tốt nhất: 60.000₫-70.000₫/m2.
☎☎ LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI (Phục vụ toàn quốc)
☎ Hotline/Zalo: 0904.87.33.88
(Tư vấn miễn phí) Nguồn:  https://Banvenhadep.net