Biên bản nghiệm thu song ngữ Anh Việt Nhà máy Xi măng Nghi Sơn
21/06/2019107
CÔNG TY XI MĂNG NGHI SƠN NGHI SON CEMENT PLANT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ******** SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness ******* |
Nghi Sơn, ngày tháng năm 2000
Nghi Son, October , 2000
BIÊN BẢN SỐ
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
NHÀ MÁY XI MĂNG NGHI SƠN ĐƯA VÀO HOẠT ĐỘNG
Minutes Number
On the acceptance for the operation of the Nghi Son Cement Plant
upon its completion
Tên công trình : NHÀ MÁY XI MĂNG NGHI SƠN
Project NGHI SON CEMENT PLANT
Vị trí xây dựng : Xã Hải Thượng , huyện Tĩnh Gia , tỉnh Thanh Hóa ( Nhà máy)
: Xã Quỳnh Lộc , huyện Quỳnh Lưu , tỉnh Nghệ An ( Mỏ )
Mời quý vị tham khảo :Phần mềm lập hồ sơ nghiệm thu
Location Hai Thuong commune – Tinh Gia district – Thanh Hoa ( the plant )
Quynh Loc commune – Quynh Luu district – Nghe An ( the mine )
Chủ đầu tư : Công ty xi măng Nghi Sơn
The Employer Nghi Son Cement Corporation
Các tổ chức tư vấn thiết kế tham gia thiết kế : ( nêu rõ các công việc và số, ngày tháng của hợp đồng thực hiện )
Consulting and designing organization : (to indicate clearly construction works and number of constracts to be implemented )
Số TT |
Các tổ chức tư vấn thiết kế tham gia thiết kế : Consulting and designing organization : |
Công việc thực hiện construction works |
1 |
Công ty tư vấn xây dựng công trình giao thông 8
21 HĐKT-NSCC ngày 25/3/1997 |
Land Reclamation Works
Permanent Road
Sewer Line and Manhole |
2 |
Công ty TOA
TOA Corporation Hợp đồng số Ngày |
|
3 |
Công ty Shimizu
Shimizu Corporation Hợp đồng số Ngày |
|
4 |
Công ty TNHH Kumagai Gumi
Kumagai Gumi Co., Ltd Hợp đồng số Ngày |
|
5 |
Công ty TNHH Kiến trúc HAAI
HAAI Architecture Co.,Ltd Hợp đồng số Ngày |
Khu phụ trợ mỏ đá Hoàng Mai A :
|
6 |
Trung tâm nghiên cứu và thực nghiệm khai thác mỏ – trường Đại học Mỏ- Địa chất
Hợp đồng số Ngày |
Xây dựng cơ bản mỏ đá vôi Hoàng Mai :
|
7 |
Công ty TNHH Công nghiệp nặng Mitsubishi
Mitsubishi Heavy Industries , Ltd (MHI), Japan Hợp đồng số Ngày |
|
Các đơn vị tư vấn giám sát thi công: (nêu rõ các công việc và số, ngày tháng của hợp đồng thực hiện)
The consulting organization for supervision of construction and equipment installtion : : (to indicate clearly construction works and number of constracts to be implemented)
Số TT |
Các đơn vị tư vấn giám sát thi công: The consulting organization for supervision of construction and equipment installtion |
Công việc thực hiện construction works |
1 |
Viện khoa học Công nghệ xây dựng – IBST– Bộ Xây dựng
Institut for Building, Science and Technology (IBST)- MOC Hợp đồng số Ngày |
|
2 |
Công ty tư vấn đầu tư đường thuỷ – CCWACO
Consulting Company Of Waterway Construction – CCWACO Hợp đồng số Ngày |
|
3 |
Công ty tư ván thiết bị, công nghệ và kiểm định xây dựng – CONINCO
Consultant and Insoection Company for Construction Technology and Equuipment Hợp đồng số Ngày |
|
4 |
Công ty TNHH công nghiệp nặng Mitsubishi
Mitsubishi Heavy Industries (MHI), Japan Hợp đồng số Ngày |
|
5 |
Văn phòng tư vấn xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Hợp đồng số Ngày |
Các nhà thầu xây dựng: (nêu rõ các công việc và số, ngày tháng của hợp đồng thực hiện ) :
Contractors : (to indicate clearly construction works and number of constracts to be implemented )
STT No. |
Các Nhà thầu xây dựng và lắp đặt thiết bị The Contractors |
Hạng mục thi công Item of Works |
1 |
Liên danh Fujita- Cienco 8
Hợp đồng số Ngày |
Land Reclamation Works
Permanent Road
Sewer Line and Manhole |
2 |
Công ty TOA
Toa Corporation Hợp đồng số Ngày |
|
3 |
Liên danh Shimizu- Vinaconex-HACC
Shimizu Corporation – Vietnam Construction & Import – Export Corporation – Hanoi Construction Corporation Hợp đồng số Ngày |
|
Công ty Kumagai Gumi
Kumagai Gumi Co., Ltd Hợp đồng số Ngày |
|
|
Tổng Công ty xây dựng số 1
General Construction Company No. 1 Hợp đồng số Ngày |
2. Khu phụ trợ mỏ đá Hoàng Mai A :
|
|
Công ty TNHH Công nghiệp nặng Mitsubishi
Mitsubishi Heavy Industries , ltd (MHI), Japan Hợp đồng số Ngày Thầu phụ lắp máy: Tổng Công ty lắp máy Việt nam (LILAMA) Sub-contractor for equipment erection: The Vietnam machinery Erection Corporation (LILAMA). |
||
Thời gian tiến hành nghiệm thu:
Time of acceptance :
Bắt đầu: h00 ngày tháng 10 năm 2000
Start: h00, October , 2000
Kết thúc: h00, ngày tháng 10 năm 2000
Finish: at h00, October , 2000
Tại công trình
In site
Các bên tham gia nghiệm thu:
Parties taking part in acceptance :
- Đại diện Chủ đầu tư: Công ty xi măng Nghi Sơn
Representative of the the owner: Nghi Son Cement Corporation
– Ông Shigetoshi Tsujta – Tổng Giám đốc
Mr. Shigetoshi Tsujta – General Director
– Ông Nguyễn Minh Đức – Phó Tổng Giám đốc
Mr. Nguyen Minh Duc – Deputy General Director
– Ông Phạm Minh Đức – Giám đốc dự án
Mr. Pham Minh Duc – Project Manager
– Ông Hidefumi Oba, Phó Giám đốc Dự án.
Mr. Hidefumi Oba, Project Deputy Manager.
2. Đại diện tổ chức thầu chính xây lắp :
Representative of the main contractor
- Liên danh Fujita- Cienco 8
Ông
Mr.
Ông
Mr.
- Công ty TOA – Toa Corporation
Ông
Mr.
Ông
Mr.
- Liên danh Shimizu – Tổng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam( VINACONEX ) – Tổng Công ty xây dựng Hà Nội ( HACC )
Shimizu Corporation – Vietnam Construction & Import – Export Corporation – Hanoi Construction Corporation
Ông
Mr.
Ông Bùi Doãn Tạo – Phó Tổng Giám đốc VINACONEX
Mr. Bui Doan Tao – Vice Director – General VINACONEX
Bà Nguyễn Thị Duyên – Phó Tổng Giám đốc HACC
Mrs. Nguyen Thi Duyen – Deputy General Director HACC
Công ty Kumagai Gumi – Kumagai Gumi Co., Ltd
Ông
Mr.
Ông
Mr.
- Tổng Công ty xây dựng số 1 –General Construction Company No.1
Ông Trương Quý Kỳ – Tổng Giám đốc
Mr. Truong Quy Ky – General Director
Ông Nguyễn Đình Xuân – Giám đốc điều hành
Mr. Nguyen Dinh Xuan –
- Công ty TNHH Công nghiệp nặng Mitsubishi – Mitsubishi Heavy Industries,Ltd (MHI)
Ông
Mr.
Ông
Mr.
3. Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế :
Representative of the design consultanting organization
- Công ty tư vấn xây dựng công trình giao thông 8
Ông
Mr.
Ông
Mr.
- Công ty TOA – Toa Corporation
Ông
Mr.
Ông
Mr.
Ông
Mr.
Ông
Mr.
- Công ty TNHH Kumagai Gumi – Kumagai Gumi Co., Ltd
Ông
Mr.
Ông
Mr.
– Công ty TNHH Kiến trúc HAAI – HAAI Architecture Co.,Ltd
Ông Vũ Đức Đảm – Giám đốc
Mr. Vu Duc Dam – Director
Ông Ngô Thu Thanh – Chủ trì thiết kế
Mr. Ngo Thu Thanh –
- Trung tâm nghiên cứu và thực nghiệm khai thác mỏ – trường Đại học Mỏ- Địa chất
Ông Nhữ Văn Bách – Chủ nhiệm bộ môn khai thác lộ thiên
Mr. Nhu Van Bach –
Ông Hồ Sỹ Giao – Giảng viên chính bộ môn khai thác lộ thiên
Mr. Ho Sy Giao –
Ông Nguyễn Sỹ Hội – Phó Chủ nhiệm bộ môn khai thác lộ thiên
Mr. Nguyen Sy Hoi –
- Công ty TNHH Công nghiệp nặng Mitsubishi – Mitsubishi Heavy Industries , Ltd
Ông
Mr.
Ông
Mr.
4. Đại diện tổ chức tư vấn giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị
Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion
- Viện khoa học Công nghệ xây dựng ( IBST) – Bộ Xây dựng – Institut for Building, Science and Technology (IBST)- MOC
Ông Nguyễn Xuân Chính – Phó Viện trưởng
Mr. Nguyen Xuan Chinh – Deputy Director
Ông Nguyễn Hồng Sinh – Trưởng đoàn tư vấn
Mr. Nguyen Hong Sinh – Chief of Consultant team
- Công ty tư vấn đầu tư đường thuỷ -CCWACO – Consulting Company Of Waterway Construction – CCWACO
Ông Nguyễn Lệnh Công – Giám đốc
Mr. Nguyen Lenh Cong – Director
Ông Đặng Anh Huy – Trưởng Văn phòng tư vấn và giám sát
Mr. Dang Anh Huy – Chief of Engineering Consultant Section
- Công ty TNHH công nghiệp nặng Mitsubishi – Mitsubishi Heavy Industries , Ltd
Ông
Mr.
Ông
Mr.
- Công ty tư ván thiết bị, công nghệ và kiểm định xây dựng – CONINCO – Consultant and Insoection Company for Construction Technology and Equuipment
Ông Nguyễn Văn Tài – Phó Giám đốc
Mr. Nguyen Van Tai – Vice Director
Ông Nguyễn Đại Dũng – Tổ trưởng tổ tư vấn giám sát
Mr. Nguyen Dai Dung – Chief of Consultant team
- Văn phòng tư vấn xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Ông Chế Đình Hoàng – Chánh Văn phòng
Mr. Che Dinh Hoang –
Ông Ngô Tuấn Anh – Kỹ sư giám sát
Mr. Ngo Tuan Anh –
5. Đại diện được giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận hành khai thác công trình : Công ty xi măng Nghi Sơn
Representative of the organization in charge of management using or operating construction : Nghi Son Cement Corporation.
Ông
Mr.
Ông
Mr.
6. Đại diện cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu: Cục giám định Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project ( in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance : State Department For Construction Quality Inspection
– Ông Trần Chủng – Cục trưởng
Mr. Tran Chung – Director
– Ông Lê Văn Thịnh – Chuyên viên chính
Mr. Le Van Thinh – Senior Expert
– Ông Nguyễn Xuân Phương – Chuyên viên
Mr. Nguyen Xuan Phuong – Expert
– Ông Võ Hoàng Anh – Chuyên viên
Mr. Vo Hoang Anh – Expert
CÁC BÊN THAM GIA NGHIỆM THU ĐÃ TIẾN HÀNH NGHIỆM THU THEO NỘI DUNG :
THE FOLLOWING CONTENTS HAVE BEEN ACCEPTED BY THE PARTIES TO THE ACCEPTANCE :
- Tên công trình ( nêu tóm tắt công trình về kiến trúc, kết cấu, hệ thống kỹ thuật, công nghệ và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật…)
Name of project ( briefly outline some aspects of architecture , structure . technical system , tecnology , technical – economic norms … )
Đưa toàn bộ nội dung phê duyệt dự án đầu tư vào chỗ này
2. Công tác thi công xây lắp ( nêu tóm tắt quá trình xây lắp các hạng mục công trình và toàn bộ công trình)
Construction and istallation works ( summaise construction process of each item and the whole project )
STT No. |
Hạng mục Công trình Item Works |
Thời gian thực hiện Time schedule |
Ngày nghiệm thu Date of inspection |
|
Bắt đầu Start |
Kết thúc Finish |
|||
1 |
San nền, hệ thống thoát nước
Land reclamation works – Drainage works |
20/05/1996 |
31/10/1997 |
|
San lấp mặt bằng 48 ha ( Tìm lại biên bản( anh Tuấnvà anh Hùng ) | ||||
Đường ô tô nội bộ | ||||
Hệ thống thoát nước xung quanh nhà máy | ||||
2 |
Cầu tầu và móng băng tải | |||
Cọc móng băng tải trên biển |
08/05/1998 |
29/08/1998 |
28/09/1998 |
|
Cọc móng băng tải trên bờ BC 27 đến BC 35 |
23/07/1998 |
09/11/1998 |
19/11/1998 |
|
Cọc móng băng tải trên bờ của đài BC 26 và BC 36 đến BC50 |
23/07/1998 |
11/12/1998 |
15/12/1998 |
|
Cọc trụ tựa và cọc neo tàu |
01/02/1998 |
24/04/1999 |
22/05/1999 |
|
Cọc cầu tầu dỡ hàng |
03/09/1998 |
31/01/1999 |
22/05/1999 |
|
Cọc móng băng tải trên biển |
02/10/1998 |
26/03/1999 |
22/05/1999 |
|
Đài cọc móng băng tải trên bờ BC 38 – BC 50 |
01/11/1998 |
25/01/1999 |
29/01/1999 |
|
Đài cọc móng băng tải trên biển từ BC 23 – BC 25 |
18/09/1998 |
24/10/1998 |
04/03/1999 |
|
Đài cọc móng băng tải trên biển từ BC 19 – BC 20 |
09/09/1998 |
16/04/1999 |
12/04/1999 |
|
Đài cọc móng băng tải trên biển từ BC 21 – BC 22 |
01/11/1998 |
12/04/1999 |
12/04/1999 |
|
Đài cọc móng băng tải trên biển từ BC 01 – BC 11 |
10/02/1999 |
10/06/1999 |
26/06/1999 |
|
Đài cọc móng băng tải trên biển từ BC 12 – BC 18 |
25/03/1999 |
26/03/1999 |
26/06/1999 |
|
Kết cấu thân nhà trung chuyển và nhà điều hành băng tải |
10/0319/99 |
20/10/1999 |
09/12/1999 |
|
Đài cọc trụ tựa và trụ neo |
01/05/1998 |
31/08/1998 |
09/12/1999 |
|
Đài cọc bến xếp dỡ |
01/02/1998 |
19/07/1998 |
09/12/1999 |
|
Cầu dẫn |
02/08/1999 |
06/10/1999 |
09/12/1999 |
|
Toàn bộ hạng mục cầu tàu – băng tải |
01/02/1998 |
06/10/1999 |
31/01/2000 |
|
3 |
Cọc trong mặt bằng nhà máy của các hạng mục :
RC pile of the below item works : |
|||
Tìm lại biên bản ( anh Hùng và anh Tuấn) | ||||
4 |
Cọc – đài cọc – kết cấu thân của các hạng mục:
RC pile- Pile cap-Superstructure of the below item works : |
|||
Si lô xi măng – 02 cái |
05/98 |
08/99 |
31/01/2000 |
|
Si lô clinker – 02 cái + 02 bể dự phòng |
04/98 |
04/99 |
31/01/2000 |
|
Si lô bột liệu – 02 cái |
08/98 |
07/99 |
31/01/2000 |
|
Si lô đá vôi – 02 cái |
06/98 |
06/99 |
31/01/2000 |
|
5 |
Cọc – đài cọc – Kết cấu thân của các hạng mục:
RC pile- Pile cap-Superstructure of the below item works : |
|||
Nhà chuyển hướng băng tải-LDBC Terminal House |
28/8/1998 |
13/11/1999 |
01/03/2000 |
|
Kho nguyên liệu thô – Raw Material Storage |
31/03/1998 |
15/12/1999 |
01/03/2000 |
|
Kho than– Coal Storage House |
25/09/1998 |
30/06/1999 |
01/03/2000 |
|
Nhà nghiền thô – Raw Mill House |
25/09/1998 |
30/06/1999 |
01/03/2000 |
|
Ống khói – RC Stack |
25/12/1998 |
30/08/1999 |
01/03/2000 |
|
Tháp trao đổi nhiệt – SP Foundation |
11/04/1998 |
03/04/1999 |
01/03/2000 |
|
Trụ đỡ lò nung ( 03 cái )- Kiln Support ( 03 nos ) |
11/04/1998 |
15/12/1998 |
01/03/2000 |
|
Nhà làm lạnh– Cooler House |
29/09/1998 |
22/11/1999 |
01/03/2000 |
|
Nhà kho-Warehouse |
02/12/1998 |
10/10/1999 |
01/03/2000 |
|
Xưởng cơ điện-Maintenance Shop |
29/10/1998 |
10/12/1999 |
01/03/2000 |
|
Nhà điều khiển trung tâm-Center Control Room |
09/08/1998 |
20/01/2000 |
01/03/2000 |
|
Các trạm điện( 06 cái)-Electric Room( 06 nos) |
22/05/1999 |
12/02/2000 |
01/03/2000 |
|
Phòng máy nén và máy phát điện-Generator & Compressor Room |
24/07/1999 |
30/09/1999 |
01/03/2000 |
|
Móng trụ đỡ đường ống nung khô-Duct Support Foundation |
10/02/1998 |
28/11/1998 |
01/03/2000 |
|
Bể nước nóng – Hot Water Reservoir for Mesh |
15/01/1999 |
17/0919/99 |
01/03/2000 |
|
Bể dầu và phòng điều khiển – Oil Tank & Operation House |
20/07/1999
|
20/09/1999
|
01/03/2000 |
|
Móng hệ thống ống nước – Mechanical Plumbing Foundation |
30/07/1999
|
15/08/1999
|
01/03/2000 |
|
Bể chứa nước –Water Facility |
10/10/1998 |
09/06/1999 |
01/03/2000 |
|
Móng băng tải ( 06 đường )- Conveyor Foundation ( 06 lines) |
16/01/1999
|
23/06/1999
|
01/03/2000 |
|
6 |
Cọc – đài cọc – Kết cấu thân của các hạng mục :
RC pile- Pile cap-Superstructure of the below item works: |
|||
Hàng rào nhà máy – Boundary Fence |
06/03/1998 |
10/03/2000 |
20/04/2000 |
|
Xyclone thô – Raw Cyclone |
12/12/1998 |
08/11/1999 |
20/04/2000 |
|
Móng các thiết bị khác và tháp điều hoà – Foudation for Other abd Conditioning Tower |
30/01/1999 |
10/08/1999 |
20/04/2000 |
|
Nhà kết nguyên liệu thô – Raw Hopper House |
14/03/1999 |
16/03/2000 |
20/04/2000 |
|
Nhà nghiền xi măng – Cement Mill House |
12/08/1998 |
19/02/2000 |
20/04/2000 |
|
Nhà nghiền than – Coal Mill House |
13/10/1998 |
15/01/2000 |
20/04/2000 |
|
Nhà đóng bao – Packing House |
25/02/1999 |
19/02/2000 |
20/04/2000 |
|
Hầm cáp – Cable Tunnel |
23/03/1998 |
02/10/1999 |
20/04/2000 |
|
Trạm đập sét – Clay Crushing House |
28/05/1999 |
20/12/1999 |
20/04/2000 |
|
Đường dốc – Truck Ramp Way |
01/06/1999 |
24/01/2000 |
20/04/2000 |
|
Nhà vệ sinh – Rest House |
14/11/1999 |
29/01/2000 |
20/04/2000 |
|
Phòng giao dịch – Delivery Office |
02/10/1999 |
30/11/1999 |
20/04/2000 |
|
Trạm cân xe – Truck Scale Foudation |
30/07/1999 |
13/10/1999 |
20/04/2000 |
|
7 |
Điện nước các hạng mục công trình :
M&E of the below item works : |
|||
Nhà chuyển hướng băng tải – LDBC Terminal |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Si lô đá vôi ( 01 chiếc )- Limestone Silo |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Kho nguyên liệu thô – Raw Material Storage |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Kho than – Coal Storage House |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
ống khói – RC Stack |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Nhà kết nguyên liệu thô – Raw Hopper House |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Si lô clinker |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Nhà nghiền xi măng – Cement Mill House |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Nhà nghiền than – Coal Mill House |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Si lô xi măng |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Nhà kho – Warehouse |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Xưởng cơ điện – Maintenance Shop |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Nhà điều khiển trung tâm – Center Control Room |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Trạm đập sét – Clay Crushing House |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Nhà vệ sinh – Rest House |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
Hệ thống cấp nước sạch và hệ thống xử lý nước thải – Life Water Supply and Water Treatment System |
04/04/1999 |
14/04/2000 |
20/04/2000 |
|
8 |
Hầm băng tải – Móng băng tải
BC Tunnel – BC foudation |
20/08/99 |
||
Tìm lại biên bản ( anh Cường ) |
20/08/99 |
|||
20/08/99 |
||||
9 |
Cọc + đài cọc + kết cấu thân + Kết cấu mái các hạng mục công trình tại Hoàng Mai
RC pile+ Pile cap+Superstructure+ Roof structure of the below item works in Hoang Mai: |
|||
Nhà nghiền thứ cấp-Secondary Crushing House |
01/1999 |
06/1999 |
01/03/2000 |
|
Nhà sàng – Screen Section House |
01/1999 |
06/1999 |
01/03/2000 |
|
Nhà điện – Electric House |
01/1999 |
06/1999 |
01/03/2000 |
|
Nhà điều khiển băng tải – LDBC Control House |
03/1999 |
06/1999 |
01/03/2000 |
|
Kho đá vôi, kho Silica, kho Pzzolana –
Limestone Yard, Silica Yard, Pozzolana Yard |
12/1998 |
06/1999 |
01/03/2000 |
|
Tường rào xung quanh+hệ thống thoát nước mặt
Boundary wall and Drainage system |
04/1999 |
06/1999 |
01/03/2000 |
|
10 | Cọc BTCT – Đài cọc bê tông cốt thép – Kết cấu tường chắn bê tông cốt thép sau nhà nghiền- Kết cấu móng BTCT trước nhà nghiền sơ cấp
R. Concrete Piles – Pile Cap- R.C of Retaining Wall- Foundation in front of Primary House and silica Receiving House |
|||
Cọc BTCT – Đài cọc bê tông cốt thép
Reinforced Concrete Piles – Pile Cap |
30/10/1999 |
10/01/2000 |
18/05/2000 |
|
Kết cấu tường chắn bê tông cốt thép sau nhà nghiền
Reinforced Concrete of Retaining Wall |
28/12/1999 |
02/04/2000 |
18/05/2000 |
|
Kết cấu móng BTCT trước nhà nghiền sơ cấp và
nhà tiếp nhận Silica Reinforced Concrete Foundation in front of Primary House and silica Receiving House |
24/11/1999 |
17/12/1999 |
18/05/2000 |
|
11 |
Đài cọc – kết cấu thân + kết cấu mái của các hạng mục
Pile cap+Superstructure+ Roof structure of the below item works |
|||
Nhà nghiền sơ cấp – Primary Crushing house |
11-1998 |
06-1999 |
18/5/2000 |
|
Nhà nhận Silica – Silica Receiving House |
12-1998 |
06-1999 |
18/5/2000 |
|
Khu tường chắn – High Retaining Wall |
01-1999 |
06-1999 |
18/5/2000 |
|
12 |
Xây dựng cơ bản và khu phụ trợ mỏ đá vôi Hoàng mai A | |||
Bóc lớp bùnvà lớp đất yếu |
31/03/1998 |
20/05/1998 |
15/01/2000 |
|
Đắp nền đất tới cao trình + 4mSL và + 6m SL |
10/04/1998 |
20/06/1998 |
15/01/2000 |
|
Đắp nền đá trên nền đất đỏ tới cao trình + 24m SL |
25/04/1998 |
20/04/1999 |
15/01/2000 |
|
Đường hào lên mỏ tuyến chính và đường nhánh |
20/04/1998 |
19/02/1999 |
15/01/2000 |
|
Đường hào lên mỏ tuyến phụ dùng để đưa thiết bị lên núi khi thi công ( từ mức +2mSL đến mức +50mSL ) |
07/04/1998 |
05/05/1998 |
15/01/2000 |
|
Bạt các đỉnh núi. Tạo mặt bằng để khai thác, tạo các bãi trữ , bốc xúc phục vụ cho công tác khai thác mỏ |
05/05/1998 |
10/05/1999 |
15/01/2000 |
|
Đắp đập tạo thành 02 hồ chứanước, thu gom bụi, rác trong quá trình khai thác, bảo vệ môi trường. |
25/05/1999 |
20/06/1999 |
15/01/2000 |
|
Hệ thống cống thoát nước bằng ống BT Æ 500 |
15/03/1999 |
25/04/1999 |
15/01/2000 |
|
Hệ thống rãnh thoát nước xương cá bằng thép hình U 20 |
18/05/1999 |
07/07/1999 |
15/01/2000 |
|
Cống thoát nứoc qua đường bằng ống BT Æ 1000 |
20/05/1998 |
19/07/1999 |
15/01/2000 |
|
Hệ thống thoát nước hai bên đường |
15/03/1999 |
07/07/1999 |
15/01/2000 |
|
Đường bê tông lên núi từ P1 đến P2 |
18/05/1999 |
07/07/1999 |
15/01/2000 |
|
13 |
Xây dựng khu phụ trợ mỏ đá Hoàng Mai A | |||
Nhà làm việc chính – Main Office |
14/12/1998 |
15/07/1999 |
28/07/2000 |
|
Nhà thay quần áo – Locker Room |
22/12/1998 |
25/07/1999 |
28/07/2000 |
|
Nhà ăn – Restaurant |
14/12/1998 |
15/07/1999 |
28/07/2000 |
|
Nhà sửa chữa thiết bị mỏ – Workshop for heavy machine |
22/11/1998 |
12/07/1999 |
28/07/2000 |
|
Nhà sửa chữa thiết bị nghiền – Repair Shop for Crushing Equipments |
22/11/1998 |
11/07/1999 |
28/07/2000 |
|
Nhà để xe ô tô – Garage for car |
03/05/1999 |
30/06/1999 |
28/07/2000 |
|
Nhà để xe đạp- Garage for motorbike |
15/05/1999 |
30/05/1999 |
28/07/2000 |
|
Trạm gác số 1 – Guard port 1 |
11/03/1999 |
20/04/1999 |
28/07/2000 |
|
Trạm gác số 2 – Guard port 2 |
10/05/1999 |
30/05/1999 |
28/07/2000 |
|
Trạm bơm bước từ giếng khoan – Water Pump Station |
20/05/1999 |
30/06/1999 |
28/07/2000 |
|
Bể chứa nước 120 m3 – Water tank |
18/05/1999 |
05/06/1999 |
28/07/2000 |
|
Bể chứa nước sạch 100 m3 – Water tank |
06/04/1999 |
25/05/1999 |
28/07/2000 |
|
Trạm cấp nước cho xe tưới đường và rửa xe – Water supply station for sprey car and washing dumptruck |
26/04/1999 |
20/05/1999 |
28/07/2000 |
|
Hệ thống cấp nước chính – Main Water Supply System |
20/04/1999 |
30/06/1999 |
28/07/2000 |
|
Hàng rào bảo vệ và cổng gác – fence and gates |
07/12/1999 |
25/03/1999 |
28/07/2000 |
|
Đường, sân bãi, vườn cây xanh – Road, platform, ground plating trees area |
30/03/1999 |
30/08/1999 |
28/07/2000 |
|
13 |
Cụm (d-1): thiết bị Nghiền liệu – Nghi Sơn
– Raw milling Block (d-1) in Nghison |
|||
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm thiết bị Nghiền liệu bao gồm: thiết bị cào rút đá vôi từ silo và các nguyên liệu khác từ kho chứa ở mặt bằng nhà máy đến cấp bột liệu vào silo đồng nhất bao gồm cấp liệu cày, máy cào, các băng tải khác ở Công đoạn 04 và hệ thống nghiền liệu, thiết bị xử lý khí xả ở Công đoạn 06.
Equipment name: All equipments of Raw milling Block consisting of equipment reclaiming limestone from the silo and other raw materials from the storage yard at the plant site to feeding the raw meal into the blending silos including the plow feeder, the reclaimer and various conveyors in section 04 and, the material grinding system and the exhaust gas treatment facilities in Section 06. |
||||
14 |
Cụm (d-2): thiết bị Nung clinker
Clinkering Block (d-2) |
|||
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm thiết bị Nung clinker bao gồm: thiết bị đồng nhất bột liệu trong silo đồng nhất đến cấp clinker vào silo clinker bao gồm hệ thống đồng nhất bột liệu ở Công đoạn 07 và preheater, precalciner, lò quay, làm nguội clinker và băng tải clinker ở Công đoạn 08 cũng như các thiết bị cấp than bột sau két than bột và phương tiện vận chuyển dầu nhiên liệu ở Công đạon 11 và các thiết bị kiểm tra chất lượng ở Công đoạn 14.
Equipment name: All equipments of Clinkering Block consisting of the equipment homogenizing raw meal in the blending silos to feeding clinker into the clinker silos including the raw meal blending system in section 07 and, the preheater, the precalciner, the rotary kiln, the clinker cooler and the clinker conveyors in section 08 as well as pulverized coal bin and the fuel oil handling facility in Section 11 and, thw quality control equipment in Section 14.
|
||||
15 |
Cụm (d-3): thiết bị Nghiền than
Coal milling Block (d-3) |
|||
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm thiết bị Nghiền than bao gồm: thiết bị cào than từ kho than cho đến cấp than bột mịn vào thùng chứa than gồm máy cào và các băng tải khác ở Công đoạn 04 và hệ thống nghiền than ở Công đoạn 11.
Equipment name: All equipments of Coal milling Block consisting of : the equipment reclaiming coal from the coal storage yard to feeding pulverized coal into the pulverized coal bin including the reclaimer and the various conveyors in Section 04 and, the coal grinding system in section 11.
|
||||
16 |
Cụm (E): thiết bị Nghiền xi măng
Cement milling Block (E) |
|||
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm thiết bị Nghiền xi măng bao gồm các thiết bị từ rút clinker từ silo clinker thạch cao/ phụ gia từ kho chứa đến cấp xi măng vào silo xi măng bao gồm băng tải rút clinker ở Công đoạn 09, máy cào và các băng tải khác ở Công đoạn 04, và hệ thống nghiền xi măng ở Công đoạn 10.
Equipment name: All equipments of Cement milling Block consisting of the equipment from reclaiming clinker from the clinker silos and gypsum / additive from the storage yard to feeding cement into the cement silos including the clinker extracting conveyors in section 09, reclaimer and various conveyors in section 04, and cement grinding system in section 10.
|
||||
17 |
Cụm (F): thiết bị Đóng bao và vận chuyển xi măng
Cement packing and shipping Block (f) |
|||
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm thiết bị Đóng bao và vận chuyển xi măng xuống tàu gồm thiết bị rút xi măng từ silo xi măng để vận chuyển xi măng đến phương tiện vận chuyển ở dạng bao và tàu thuỷ ở dạng bao hoặc rời , máy đóng bao, máy xếp tải lên xe ở Công đoạn 12 và băng tải biển, máy chất tải xi măng rời và xi măng bao cho tầu thuỷ ở Công đoạn 13.
Equipment name: All equipments of Cement packing and shipping Block consisting of the equipment discharging cement from the cement silos to shipping cement to trucks in bagged and to cargo ships in bulk or bagged including the packers, the truck loaders in Section 12 and, the marine conveyor, the bulk cement ship loader and bagged cement ship loader in Section 13.
|
||||
18 |
Cụm (G): Xưởng cơ khí và thiết bị cơ giới Workshop and vehicle Block (G) |
|||
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm Xưởng cơ khí và thiết bị cơ giới bao gồm các thiết bị xưởng cơ khí và thiết bị cơ giới ở Công đoạn 15.
Equipment name: Consisting of all the equipment in mechanical workshop and the vehicles in section 15. |
||||
19 |
Phòng điều khiển trung tâm (CCR)
central control room (CCR) |
|||
Thiết bị: Toàn bộ thiết bị của Phòng Điều khiển trung tâm.
Equipment nam: All equipments of Central Control Room |
||||
20 |
Cụm (a): thiết bị Đập nguyên liệu – Hoang Mai crushing block (a)- Hoang Mai
|
|||
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm thiết bị Đập nguyên liệu bao gồm : các thiết bị từ tiếp nhận đá vôi, pozzolana và cát silica ở các phễu tiếp nhận đến đánh đống chúng vào các kho chứa nguyên liệu ở hiện trường mỏ bao gồm máy đập sơ cấp và thứ cấp ở Công đoạn 03.
Equipment name: All equipments of Crushing Block consisting of the equipment from receiving limestone, pozzolana and silica sand at respective receiving hoppers to stacking them into the raw material storage yard at quarry site including the primary crusher and the secondary crusher in Section 03.
|
||||
21 |
Cụm (b): thiết bị Phụ trợ – Hoang Mai
Utility Block (b)- Hoang Mai |
|||
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm thiết bị Phụ trợ bao gồm thiết bị xử lý nước , phân phối khí nén và các phương tiện phòng cháy chữa cháy trong công đoạn 18.
Equipment name: All equipments of Utility Block consisting of the equipnment in water treatment. Compressed air distribution and fire fighting facilities in Section 18.
|
||||
22 |
Cụm (c): thiết bị Vận chuyển nguyên liệu và than- Hoang Mai Raw material and coal handling Block (c)- Hoang Mai |
|||
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm thiết bị Vận chuyển nguyên liệu và than bao gồm :
1. Các thiết bị từ rút đá vôi, pozzolana và cát silica từ kho chứa ở hiện trường mỏ đến đánh đống vào silo đá vôi và kho nguyên liệu ở mặt bằng nhà máy bao gồm cả băng tải dài ở Công đoạn 03. 2. Các thiết bị từ tiếp nhận sét đến đánh đống vào kho nguyên liệu ở mặt băng nhà máy bao gồm máy đập sét ở công đoạn 03. 3. Các thiết bị từ bốc dỡ quặng sắt, thạch cao và than ở cầu tàu đến đánh đống vào kho nguyên liệu và kho than ở mặt bằng nhà máy bao gồm thiết bị bốc dỡ ở cảng và băng tải trên biển ở Công đoạn 13 và các băng tải khác ở Công đoạn 05. Equipment name: All equipments of Raw material and coal Block, consisting of: 1. The equipment from reclaiming limestone, pozzolana and silica sand from storage yard at quarry site to stacking them into the limestone silo and material storage yard at the plant site including the long distance belt conveyor in Section 03. 2. The equipment from receiving clay to stacking it into the raw material storage yard at the plant site including the clay crusher in Section 03. 3. The equipment from unloading iron ore, bauxite, gypsum and coal at the Jetty to stacking them into the raw material storage yard and coal storage yard at the plant site including the ship unloader and the marine belt conveyor in Section 13, and the various conveyors in Section 05.
|
3. Xem xét các văn bản và tài liệu sau :
The following documents have been considered
3.1. Các văn bản, tài liệu nghiệm thu các phần :
Documents for acceptance of construction parts :
– Hồ sơ, tài liệu thiết kế;
Design documents
– Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thi công, kiểm tra và nghiệm thu;
Standards and technical specifications applied for construction , test and inspection
- Các biên bản nghiệm thu từng phần của chủ đầu tư lập theo mẫu phụ lục số 5 mẫu số1,2 ( nghiệm thu công tác xây lắp, nghiệm thu giai đoạn xây lắp, nghiệm thu thiết bị chạy thử không tải, nghiệm thu thiết bị chạy thử tổng hợp…);
Minutes of acceptance of each construction part by the Owner (chưa dịch )
- Các tài liệu kiểm tra khối lương, chất lượng kèm theo cácbiên bản nghiệm thu từng phần
- Documents for examination of quantity , quality of project to be enclosed with minutes of acceptance of each construction part
- Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lượng.
Legal documents and documents relative to quality management
3.2. Danh mục các tài liệu lập theo phụ lục số 5 mẫu số 4
List of documents for acceptance to be prepared in model form No4 of Appendix 5.
4. Kiểm tra tại hiện trường
On Site examination of Checking at Site
5. Trên cơ sở xem xét các hồ sơ, tài liệu hoàn thành công trình và kiểm tra công trình tại hiện trường, các bên xác nhận những điểm sau:
In consideration of documents and actual Site inspection, the parties have confirmed the followings
5.1. Về thời hạn xây dựng công trình :
The time limit for construction of the project
- Ngày khởi công
- Date of commencement :
- Ngày hoàn thành
- Date of completion
5.2. Về công suất đưa vào vận hành của công trình ( quy mô kiến trúc,công nghệ và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật,năng lực sản xuất… )
Capacity for commissioning the project ( in ralation to architecture . technology. technical and economical norms , manufacturing capacity …. )
STT No. |
Về công suất đưa vào vận hành của công trình Capacity for commissioning the project |
Theo thiết kế đã được thẩm định Designed capacity as approved |
Theo thực tế đạt được Actual capacity
|
1 |
Quy mô kiến trúc- ralation to architecture | ||
2 |
Công nghệ – technology | ||
3 |
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật – technical and economical norms | ||
4 |
Năng lực sản xuất – manufacturing capacity | ||
…… | |||
1 |
San nền |
230.460 m2 |
230.460 m2 |
2 |
|||
5.3. Về khối lượng và chât lượng các loại công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị chủ yếu cho từng hạng mục công trình và toàn bộ công trình
Quantity anh quality of construction works and installation of main equipment of each item or the whole project …
5.3.1. Về khối lượng đã thực hiện : ( nêu khối lượng cụ thể của các công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị chủ yếu)
Quantity of construction work that has been performed ( indicate real quantity of construc-tion works , and installation of main equipment ) :
Hạng mục công trình Item Works |
Công tác xây lắp Works |
Đơn vị Unit |
Khối lượng Quantity |
|
Theo thiết kế đã được thẩm định Designed amount has approved |
Theo thực tế đạt được Actual amount that has been performed |
|||
Công tác xây
construction works |
||||
San nền , hệ thống thoát nước |
Đào và vận chuyển đất |
m3 |
554.000 |
554.000 |
Đắp |
m3 |
530.000 |
530.000 |
|
Thoát nước mặt |
m |
2.200 |
2.200 |
|
Rãnh đỉnh |
m |
1.780 |
1.780 |
|
Đê |
m |
885 |
885 |
|
Cầu tàu và băng tải |
Cọc thép Æ 700 |
m |
||
Cọc thép Æ 800 |
m |
|||
Cọc thép Æ 900 |
m |
|||
Cọc BTCT 450×450 |
m |
|||
Bê tông 21Mpa |
m3 |
|||
Thép hình |
T |
|||
Cốt thép tròn |
T |
|||
Cọc – đài cọc – kết cấu thân của 19 hạng mục công trình
Tại mặt bằng Nhà máy ( Tổng hợp khối lượng theo Biên bản nghiệm thu ngày 01/3/2000) |
Cọc BTCT 400×400 dài 6~14 m – RC Pile 400×400, L = 10 ~ 14 m |
m |
||
Cọc BTCT 500×500 dài 10~14 m –
RC Pile 500×500, L = 10 ~ 14 m |
m |
|||
Cọc khoan nhồi Æ 800 dài 28~42 m
Bored Pile, L=28~42 m |
m |
|||
Bê tông phần đài + thân-Concrete 25Mpa |
m3 |
|||
Cốt thép phần đài + thân-Re-bar SD345 |
T- ton |
|||
Kết cấu thép-Structural Steel |
T-ton |
|||
Cầu thang thép-Stair way |
T-ton |
|||
Kết cấu thép Zamil-Zamil Steel | ||||
Mái và kết cấu bao che- Roof & Siding |
m2 |
|||
Dầm và xà gồ-Girt and Purlins |
T- ton |
|||
Phần cọc, đài cọc và kết cấu thân của 13 hạng mục công trình ( BBNT ngày 20-4-2000)
Piling, Foundation and Superstructure
|
Cọc tre Æ 60 L = 3 m- Bamboo Pile L = 3 m |
|||
Móng đá hộc h = 1.4 m- Stone Foundation h=1.4m | ||||
Tường gạch, t = 110-Brick Wall, t = 110 | ||||
Tường gạch, t = 220-Brick Wall, t = 220 | ||||
Cọc BTCT 400×400 dài 6~14 m
RC Pile 400×4000, L = 8 ~ 14 m |
||||
Cọc BTCT 500×500 dài 6~14 m
RC Pile 500×500 , L = 8 ~ 14 m |
||||
Cọc BTCT 500×500 dài 8~14 m
RC Pile 500×500, L = 8 ~ 14 m |
||||
Bê tông phần đài + thân 25Mpa
Concrete 25Mpa |
||||
Cốt thép phần đài + thân SD 345
Re-bar SD 345 |
||||
Kết cấu thép- Structural Steel | ||||
Kết cấu thép Zamil-Zamil Steel | ||||
Mái và kết cấu bao che-Roof & Siding | ||||
Dầm và xà gồ-Girt and Purlins | ||||
Phần cơ điện nước của 4 hạng mục
( BBNT ngày 20-4-2000) M&E works |
Tủ phân phối điện-Distribution Panel |
Chiếc-pcs |
9.00 |
|
Máy điều hoà- Airconditioner |
Chiếc-pcs |
60.00 |
||
Bảng tín hiệu báo cháy-Fire alarm main panel |
Bộ-set |
1.00 |
||
Đầu báo khói-Smoke detector |
Chiếc-pcs |
26.00 |
||
Đầu báo nhiệt- Heat detector |
Chiếc-pcs |
6.00 |
||
Kim chống sét-Lightning rod |
Chiếc-pcs |
172.00 |
||
Ống nhựa PVC-PVC pipe |
m |
5,183.13 |
||
Máy bơm-Pump |
Chiếc-pcs |
4.00 |
||
Bình tích áp-Pressure Tank |
Chiếc-pcs |
4.00 |
||
Bể nước mồi-Primary Tank |
Chiếc-pcs |
1.00 |
||
Hầm băng tải-BC tunnel
Móng băng tải – BC Foudation ( BBNT ngày 20/8/1999 ) |
Bê tông cốt thép- Reinfocerd Concrete |
m3 |
||
Cốt thép – Re-bar |
m |
|||
Kết cấu thép -Steel Structure |
m |
|||
Các hạng mục của Trạm silica
( 02 BBNT ngày 18/5/2000 ) |
Cọc BTCT – RC Pile – tiết diện- chiều dài ? ( kể cả cọc đóng trước và sau khi gia cố ) | |||
BTCT đài cọc – R.C Pile cap | ||||
BTCT hộp rỗng- R.C Box | ||||
BTCT kết cấu thân- Reinfocerd Concrete |
m3 |
|||
Cốt thép – Re-bar |
m |
|||
Kết cấu thép -Steel Structure |
m |
|||
Xây dựng cơ bản và khu phụ trợ mỏ đá vôi Hoàng mai A
( BBNT ngày 15/01/2000) |
Bóc lớp bùnvà lớp đất yếu |
m3 |
24.509 |
|
Đắp nền đất tới cao trình + 4mSL và + 6m SL |
m3 |
356.00 |
||
Đắp nền đá trên nền đất đỏ tới cao trình + 24m SL |
m3 |
435.670 |
||
Đường hào lên mỏ tuyến chính và đường nhánh |
m3 m3 |
257.727 29.866 |
||
Đường hào lên mỏ tuyến phụ dùng để đưa thiết bị lên núi khi thi công ( từ mức +2mSL đến mức +50mSL ) |
m3 |
3.712 |
||
Bạt các đỉnh núi. Tạo mặt bằng để khai thác, tạo các bãi trữ , bốc xúc phục vụ cho công tác khai thác mỏ |
m3 |
623.146 |
||
Hệ thống cống thoát nước bằng ống BT Æ 500 |
m |
120 |
||
Hệ thống rãnh thoát nước xương cá bằng thép hình U 20 |
m |
96 |
||
Cống thoát nứoc qua đường bằng ống BT Æ 1000 |
m |
44 |
||
Hệ thống thoát nước hai bên đường |
m |
540 |
||
Đường bê tông lên núi từ P1 đến P2-200m |
m3 |
700 |
||
Xây dựng cơ bản và khu phụ trợ mỏ đá vôi Hoàng mai A
BBNT ngày 28/7/2000 |
Đào đất móng- Excavation Foudation | |||
Bê tông cốt thép- Reinfocerd Concrete | ||||
Cốt thép – Re-bar | ||||
Kết cấu thép –Steel Structure | ||||
Cụm (d-1): Nghi Sơn
Block (d-1) in Nghison |
Nhập–Imported |
T-ton |
2,020.1 |
|
Gia công chế tạo tại chỗ–Local fabrication |
T-ton |
2,105.1 |
||
Khối lượng lắp đặt–Total installed |
T-ton |
4,125.2 |
||
Cụm (d-2):
Clinkering Block (d-2) |
Nhập–Imported |
T-ton |
6,882.0 |
|
Gia công chế tạo tại chỗ–Local fabrication |
T-ton |
3,435.2 |
||
Khối lượng lắp đặt–Total installed |
T-ton |
10,317.2 |
||
Cụm (d-3): Nghiền than Coal milling Block (d-3) | Nhập–Imported |
T-ton |
458.4 |
|
Gia công chế tạo tại chỗ–Local fabrication |
T-ton |
289.8 |
||
Khối lượng lắp đặt–Total installed |
T-ton |
728.2 |
||
Cụm (E): Nghiền xi măng
Blok E |
Nhập–Imported |
T-ton |
2,883.6 |
|
Gia công chế tạo tại chỗ–Local fabrication |
T-ton |
1,876.6 |
||
Khối lượng lắp đặt–Total installed |
T-ton |
4,760.2 |
||
Cụm (F): Đóng bao Block (f) | Nhập–Imported |
T-ton |
603.5 |
|
Gia công chế tạo tại chỗ–Local fabrication |
T-ton |
233.8 |
||
Khối lượng lắp đặt–Total installed |
T-ton |
837.3 |
||
Cụm (G): Block (G) | Nhập–Imported |
T-ton |
246.2 |
|
Gia công chế tạo tại chỗ–Local fabrication |
T-ton |
12.4 |
||
Khối lượng lắp đặt–Total installed |
T-ton |
258.6 |
||
Phòng điều khiển trung tâm (CCR)
(CCR) |
Nhập–Imported |
T-ton |
98.9 |
|
Gia công chế tạo tại chỗ–Local fabrication |
T-ton |
33.6 |
||
Khối lượng lắp đặt–Total installed |
T-ton |
132.5 |
||
Cụm (a): crushing block (a)- Hoang Mai | Nhập–Imported |
T-ton |
584.8 |
|
Gia công chế tạo tại chỗ–Local fabrication |
T-ton |
1,325.8 |
||
Khối lượng lắp đặt–Total installed |
T-ton |
1,910.6 |
||
Cụm (b):
Utility Block (b)- Hoang Mai |
Nhập–Imported |
T-ton |
300.3 |
|
Gia công chế tạo tại chỗ–Local fabrication |
T-ton |
524.5 |
||
Khối lượng lắp đặt–Total installed |
T-ton |
824.8 |
||
Cụm (c): Hoang Mai Block (c)- Hoang Mai |
Nhập–Imported |
T-ton |
2,404.6 |
|
Gia công chế tạo tại chỗ–Local fabrication |
T-ton |
4,094.8 |
||
Khối lượng lắp đặt–Total installed |
T-ton |
6,499.4 |
Khối lượng chi tiết của các công tác xây lắp trong các hạng mục công trình xem trong các biên bản nghiệm thu tương ứng .
( dịch )
Khối lượng thực tế ghi trong bảng là khối lượng sơ bộ. Khối lượng chính xác được xác định trong bảng quyết toán.
The above quanity is summary, the detail date will be indicated in the balance sheets.
5.3.2. Về chât lượng các loại công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị chủ yếu cho từng hạng mục công trình và toàn bộ công trình
Quality of construction works and installation of main equipment of each item or the whole project …
Phần này thể hiện sao cho trả lời được : vì sao có thể nghiệm thu được ? Chất lượng đạt theo các tiêu chuẩn cụ thể ra sao ?Cần phải dựa vào tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu cho từng loại công tác xây lắp để viết .
- Công tác thi công cọc đóng – cọc BTCT và cọc thép ( chế tạo cọc và đóng cọc ) , thí dụ :
+ Chế tạo cọc : vật liệu sử dụng , kích thước tiết diện hình học
+ Hạ cọc ; chiều sâu hạ cọc , vị trí , độ chối , chất lượng đường hàn nối cọc , chóng rỉ cho cọc thép …
- Công thi công cọc khoan nhồi :
- Công tác gia công và lắp đặt cốt thép
- Công tác bê tông
- Công tác gia công và lắp đặt kết cấu kim loại
- Công tác bóc đất phục khai thác mỏ đá
- Công tác lắp đặt thiết bị ; lưu ý sự đống bộ , dựa vào kết quả thử không tải và có tải để nhận xét
5.4. Về những sửa đổi khác trong quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị so với thiết kế đã được thẩm định (nêu những sửa đổi lớn)
Other changer made to approved design during construction and installation of quip-
ment ( to outline main changes )
5.5. Về đặc điểm của các biện pháp để bảo vệ an toàn lao động, an toàn phòng nổ, phòng cháy, chống ô nhiễm môi trường và an toàn sử dụng ( nêu tóm tắt )
Contents and effects of measures for environmental protection , fire and explo sion extinguishment , industry safety , operation safety ( to be summarized )
5.6. Kiến nghị :
Proposal
- Chủ đầu tư tiếp tục quan trắc lún, biến dạng các hạng mục công trình ;
- Chủ đầu tư khắc phục những tồn tại sau :
– Giải quyết hiện tượng đọng bụi than, nước mưa bên trong lòng các kết cấu giằng thép chữ U, chữ I (đặt nằm ngang) tại các hạng mục như trạm chuyển hướng nhà nghiền than, trụ đỡ tuyến thang/máng cáp… để kết cấu thép này không bị rỉ và ăn mòn
– Gia cố lớp bảo ôn của các đường ống công nghệ tại các khu vực :
+ Phần trên đỉnh tháp điều hoà
+ Đường ống cấp khí nóng cho máy nghiền liệu
+ Ống khí thải cho lò nung và calciner tại sàn trên cùng khu sấy sơ bộ
– Giải quyết triệt để hiện tượng chuyển vị của kết cấu khung bê tông cốt thép đỡ đầu băng tải kho đá vôi .
– Nghiên cứu và có biện pháp gia cố cho hệ thống kết cấu đỡ băng tải khu đập đá vôi ;
– Khắc phục các lỗ thủng của máng tháo Clinker ;
– Cần tăng cường công tác quản lý và biện pháp kỹ thuật để việc sản xuất ổn định và ộ hoạt động liên tục lâu dài , cụ thế là :
+ Yêu cầu các nhà thầu (Thiết kế, xây lắp) hoàn chỉnh, bổ sung thiết kế để dây chuyên công nghệ hoạt động ổn định, liên tục.
+ Giải quyết hiện tượng hay bị kẹt tắc của thiết bị vận chuyển tại các vị trí :
- Hạng mục 03: đập đá vôi và phụ gia
- Hạng mục 04: vận chuyển nguyên liệu tới máy nghiền xi măng, nghiền nguyên liệu
- Hạng mục 05: Nhập nhiên liệu
- Hạng mục 09: vận chuyển Clinker tới két chứa đầu máy nghiền xi măng
- Hệ thống xuất xi măng rời và xi măng bao
+ Tăng cường nhân sự để quản lý các khu vực sản xuất , không để người không có phận sự ra vào tự do giữa các xưởng ;
+ Tăng cường các biện pháp bảo đảm an toàn lao động .
– Giải quyết điều kiện về môi trường cho người vận hành và môi trường sống xung quanh khu vực trạm đập :
+ Bịt các khe hở của các máy đập, các vị trí không được bao che của băng tải …
+ Lấp các hố trong mặt bằng xung quanh Trạm nghiền đá
+ Khai thác đá phải có quy trình và phải hoàn trả lại mặt bằng sau khi khai thác ;
+ Cần có lực lượng chuyên làm vệ sinh công nghiệp toàn bộ nhà máy
5.7. Kết luận :
Conclution :
- Chấp nhận nghiệm thu đưa công trình vào hoạtđộng
- Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới đưa công trình vào hoạt động.
- Request repair completely . rectifly defects . rior to the commmissioning of the project .
Biên bản nghiệm thu này là chứng chỉ cho phép Chủ đầu tư đưa công trình vào hoạt động ( nếu kết luận chấp nhận đưa công trình vào hoạt động ).
This minute of acceptance shall be a certificate allowing the investor to put the project into operation ( in the event where the commissioning of the project is accepted )
Các phụ lục kèm theo ( Phụ lục số 5 mẫu số 4 )
Attached Appendixes ( formNo4 of Appendix )
Đại diện Chủ đầu tư: Công ty xi măng Nghi S
Representative of the the owner: Nghi Son Cement Corporation
Ông Shigetoshi Tsujta – Tổng Giám đốc
Mr. Shigetoshi Tsujta – General Director |
Ông Nguyễn Minh Đức – Phó Tổng Giám đốc
Mr. Nguyen Minh Duc – Deputy General Director |
Các bên tham gia nghiệm thu ký tên , đóng dấu :
Signature and sstamps of parties to the acceptance :
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC THẦU CHÍNH XÂY LẮP :
Representative of the main contractor
- Liên danh Fujita- Cienco 8
- Công ty TOA – Toa Corporation
- Liên danh Shimizu – Tổng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam( VINACONEX ) – Tổng Công ty xây dựng Hà Nội ( HACC )
Shimizu Corporation – Vietnam Construction & Import – Export Corporation – Hanoi Construction Corporation
Ông Bùi Doãn Tạo – Phó Tổng Giám đốc VINACONEX
Mr. Bui Doan Tao – Vice Director – General VINACONEX |
Bà Nguyễn Thị Duyên – Phó Tổng Giám đốc HACC Mrs. Nguyen Thi Duyen – Deputy General Director HACC
|
.
– Công ty Kumagai Gumi – Kumagai Gumi Co., Ltd
- Tổng Công ty xây dựng số 1 –General Construction Company No.1
Ông Trương Quý Kỳ – Tổng Giám đốc
Mr. Truong Quy Ky – General Director
- Công ty TNHH Công nghiệp nặng Mitsubishi – Mitsubishi Heavy Industries,Ltd (MHI)
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC TƯ VẤN THIẾT KẾ :
Representative of the design consultanting organization
- Công ty tư vấn xây dựng công trình giao thông 8
- Công ty TOA – Toa Corporation
- Công ty TNHH Kumagai Gumi – Kumagai Gumi Co., Ltd
– Công ty TNHH Kiến trúc HAAI – HAAI Architecture Co.,Ltd
Ông Vũ Đức Đảm – Giám đốc
Mr. Vu Duc Dam – Director
- Trung tâm nghiên cứu và thực nghiệm khai thác mỏ – trường Đại học Mỏ- Địa chất
–
- Công ty TNHH Công nghiệp nặng Mitsubishi – Mitsubishi Heavy Industries , Ltd
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC TƯ VẤN GIÁM SÁT KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion
- Viện khoa học Công nghệ xây dựng ( IBST) – Bộ Xây dựng – Institut for Building, Science and Technology (IBST)- MOC
Ông Nguyễn Xuân Chính – Phó Viện trưởng
Mr. Nguyen Xuan Chinh – Deputy Director
- Công ty tư vấn đầu tư đường thuỷ -CCWACO – Consulting Company Of Waterway Construction – CCWACO
Ông Nguyễn Lệnh Công – Giám đốc
Mr. Nguyen Lenh Cong – Director
- Công ty TNHH công nghiệp nặng Mitsubishi – Mitsubishi Heavy Industries , Ltd
- Công ty tư ván thiết bị, công nghệ và kiểm định xây dựng – CONINCO – Consultant and Insoection Company for Construction Technology and Equuipment
Ông Nguyễn Văn Tài – Phó Giám đốc
Mr. Nguyen Van Tai – Vice Director
- Văn phòng tư vấn xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Ông Chế Đình Hoàng – Chánh Văn phòng
Mr. Che Dinh Hoang –
ĐẠI DIỆN ĐƯỢC GIAO TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ, SỬ DỤNG HOẶC VẬN HÀNH KHAI THÁC CÔNG TRÌNH : Công ty xi măng Nghi Sơn
Representative of the organization in charge of management using or operating construction : Nghi Son Cement Corporation.
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (THEO PHÂN CẤP) CHỨNG KIẾN VIỆC NGHIỆM THU: Cục giám định Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project ( in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance : State Department For Construction Quality Inspection
Ông Trần Chủng – Cục trưởng
Mr. Tran Chung – Director
Câu hỏi : thi công nhà xưởng
Mật khẩu: 201XXXX (8 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới.
Ngoài ra, đơn vị chúng tôi còn nhận thiết kế theo yêu cầu:
* Cam kết đảm bảo chất lượng – tiến độ thiết kế;
* Phục vụ Quý Khách hàng tận tình, chu đáo;
* Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công xây dựng giá cả tốt nhất: 60.000₫-70.000₫/m2.
☎☎ LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI (Phục vụ toàn quốc)
☎ Hotline/Zalo: 0904.87.33.88
(Tư vấn miễn phí) Nguồn: https://Banvenhadep.net
- Biên bản nghiệm thu hệ thống chống sét
- Bảng kê những thay đổi so với thiết kế đã được phê duyệt
- Lắp đặt tĩnh thiết bị (phần điện)
- Lắp đặt thiết bị chạy thử đơn động không tải (phần nước)
- Biên bản kiểm tra hiện trường sự cố công trình xây dựng
- Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng