+ Tham gia nhóm Zalo chia sẻ tài liệu
+ Zalo hỗ trợ 0912.07.64.66 bạn cần tìm tài liệu gì nhắn tin zalo này
+ Xem thêm: Thư viện xây dựng VIP
Tác giả: Sưu tầm
Định dạng: pdf / word / excel / cad…
Mã sản phẩm: HSXD71848
Link tải tài liệu:
🔐 Lấy mật khẩu tài liệu cuối bài viết.
+ Tham gia nhóm Zalo BẢN VẼ NHÀ ĐẸP
+ Zalo hỗ trợ 0912.07.64.66 bạn cần tìm tài liệu gì nhắn tin zalo này
+ Xem thêm: Thư viện Bản vẽ Miễn Phí
Dự toán cho 1m2 mặt đường bê tông xi măng, loại dày 16 cm
| STT | Hạng mục chi phí | Đơn vị | Định mức | Đơn giá
(Đồng) |
Hệ số chi phí
nhân công – ca máy |
Thành tiền
(Đồng) |
| A | Chi phí vật liệu | 170.698 | ||||
| 1 | Rải giấy dầu lớp ngăn cách | m2 | ||||
| Giấy dầu | m2 | 1,1200 | 5.500 | 6.160 | ||
| 2 | Ván khuôn thép mặt đường BTXM | m2 | ||||
| Thép tấm, thép hình | Kg | 0,3150 | 16.000 | 5.040 | ||
| 3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M200 | m3 | ||||
| Xi măng PC40 | Kg | 46,0840 | 1.500 | 69.126 | ||
| Cát đổ bê tông | m3 | 0,0808 | 260.000 | 21.008 | ||
| Đá dăm 1×2 | m3 | 0,1461 | 260.000 | 37.986 | ||
| Nước | m3 | 0,0303 | 5.000 | 152 | ||
| Gỗ làm khe co giãn | m3 | 0,0022 | 8.637.268 | 19.002 | ||
| Nhựa đường | Kg | 0,5600 | 21.830 | 12.225 | ||
| 3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
| Xi măng PC40 | Kg | 53,6280 | 1.500 | |||
| Cát đổ bê tông | m3 | 0,0779 | 260.000 | |||
| Đá dăm 1×2 | m3 | 0,1445 | 260.000 | |||
| Nước | m3 | 0,0303 | 5.000 | |||
| Gỗ làm khe co giãn | m3 | 0,0022 | 8.637.268 | |||
| Nhựa đường | Kg | 0,5600 | 21.830 | |||
| B | Chi phí nhân công | 117.685 | ||||
| 1 | Rải giấy dầu lớp ngăn cách | m2 | ||||
| Nhân công bậc 3, 5/7 (nhóm 01) | Công | 0,0118 | 42.637 | 6,00 | 3.019 | |
| 2 | Ván khuôn thép mặt đường BTXM | m2 | ||||
| Nhân công bậc 4, 5/7 (nhóm 01) | Công | 0,1150 | 49.845 | 6,00 | 34.393 | |
| 3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M200 | m3 | ||||
| Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01) | Công | 0,2912 | 45.944 | 6,00 | 80.273 | |
| 3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
| Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01) | Công | 0,2912 | 45.944 | 6,00 | ||
| C | Chi phí máy thi công | 4.745 | ||||
| 3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M200 | m3 | ||||
| Máy trộn bê tông, dung tích 500 lít | Ca | 0,0152 | 115.328 | 1,48 | 2.594 | |
| Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW | Ca | 0,0142 | 49.765 | 1,48 | 1.046 | |
| Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW | Ca | 0,0142 | 52.595 | 1,48 | 1.105 | |
| 3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
| Máy trộn bê tông, dung tích 500 lít | Ca | 0,0152 | 115.328 | 1,48 | ||
| Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW | Ca | 0,0142 | 49.765 | 1,48 | ||
| Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW | Ca | 0,0142 | 52.595 | 1,48 | ||
| TỔNG CỘNG (A+B+C): | 293.128 | |||||
Cách tính:
* Chi phí vật liệu = Định mức x đơn giá do liên Sở Tài chính – Xây dựng công bố (hoặc giá thực tế tại địa phương nếu không có giá công bố).
* Chi phí nhân công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh theo khu vực (chọn 01 trong 03 hệ số kc ở Bảng B.2. Ở đây lấy ví dụ công trình thuộc địa bàn huyện Xuân Lộc, là khu vực 02, lấy hệ số = 6,00).
* Chi phí máy thi công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh theo khu vực (chọn 01 trong 03 hệ số km ở Bảng B.2. Ở đây lấy ví dụ công trình thuộc địa bàn huyện Xuân Lộc, là khu vực 02, lấy hệ số = 1,48).
Chú thích:
– Nếu không dùng lớp giấy dầu thì không tính Hạng mục số 1.
– Nếu dùng bê tông M200 thì không tính Hạng mục số 3b, dùng bê tông M250 thì không tính Hạng mục số 3a.
Danh sách khóa học hay mà bạn nên tham gia:
| STT | Danh sách khóa học | Link khóa học |
|---|---|---|
| 1 | Full Kho tài liệu xây dựng 30GB | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 2 | Thư viện Sketchup khổng lồ 900 Gb | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 3 | Combo 4 khóa học Sketchup cơ bản và nâng cao | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 4 | Commbo tài liệu học 80 khóa học REVIT - TELKA - ETAP - SAP - BIM ... | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 5 | Combo khóa học Autocad cơ bản và nâng cao | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 6 | Combo 15 khóa học Revit từ cơ bản đến nâng cao | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 7 | Combo 7 khóa học Photoshop thực chiến từ nền tảng đến chuyên sâu | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 8 | Combo 8 khóa học tinh học văn phòng từ cơ bản đến nâng cao | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 9 | Khóa học Etabs - Safe | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 10 | Khóa học họa viên kiến trúc | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 11 | Tổng hợp mẫu nhà đẹp năm 2025 | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 12 | Phần mềm Lập và Quản lý hồ sơ chất lượng AZHOME | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 13 | Phần mềm Lisp Hỗ trợ thiết kế đường | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 14 | Phần mềm tiện ích XDAddins Excel PRO | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 15 | Combo 7 khóa học dự toán – dự thầu – thanh quyết toán giá 199K | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
| 16 | Full 9 khóa học thiết kế xây dựng dân dụng – Giá 199K | CHI TIẾT TÀI LIỆU |
🔐 Lấy mật khẩu tài liệu
Ngoài ra, đơn vị chúng tôi còn nhận thiết kế theo yêu cầu:
* Cam kết đảm bảo chất lượng – tiến độ thiết kế;
* Phục vụ Quý Khách hàng tận tình, chu đáo;
* Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công xây dựng giá cả tốt nhất: 60.000₫-70.000₫/m2.
☎☎ LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI (Phục vụ toàn quốc)
☎ Hotline/Zalo: 0337.69.14.68
(Tư vấn miễn phí) Nguồn: https://Banvenhadep.net
BẠN CÓ THỂ MUA TRỰC TIẾP BẢN VẼ BẰNG CÁCH SAU :
Phí tải bản vẽ: 50.000đ-500.000đ
Bước 2: Copy link tài liệu này trên thanh địa chỉ gửi vào Zalo 0337.69.14.68 để nhận tài liệu.
Cách khác: Đăng kí tài khoản VIP tải miễn phí 1 năm và vào group nhận bản vẽ mới mỗi ngày là 500K qua Zalo 0337.69.14.68.

